A/ Vocabulary
31
|
an
|
/ən/
|
article
|
một
|
|
32
|
which
|
/wɪt∫/
|
pron.
|
nào, cái nào
|
|
33
|
you
|
/juː/
|
pron.
|
bạn, cậu, mày
|
|
34
|
one
|
/wʌn/
|
article
|
một, mỗi một
|
|
35
|
we
|
/wɪː/
|
pron.
|
chúng tôi, chúng ta
|
|
36
|
all
|
/ɔːl/
|
adj.
|
tất cả
|
|
37
|
were
|
/wɔː/
|
v.
|
thì, là, ở... (số
nhiều ở thì quá khứ đơn của "be")
|
|
38
|
her
|
/hɜː/
|
adj.
|
của cô ấy, chị ấy,
bà ấy
|
|
39
|
would
|
/wʊd/
|
modal v.
|
sẽ (quá khứ của
"will")
|
|
40
|
there
|
/ðeə/
|
adv.
|
đó, ở đó
|
B/ Notes
31. an:
là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít, bắt đầu bằng các
nguyên âm: u, e, o, a, i.
32. which:
thường được dùng trong câu hỏi lựa chọn giữa các vật, sự việc. Ngoài ra,
"which" còn được dùng trong mệnh đề quan hệ với vai trò là đại từ
quan hệ, dùng thay thế cho vật hoặc sự việc.
34. one và a/an đều dùng để chỉ một vật. Nhưng
dùng "one" sẽ nhấn mạnh hơn cho con số. Ngoài ra khi ta muốn ám chỉ
một của một tổng số lớn ta sẽ dùng "one" thay vì dùng a/an
36. all là một tính từ dùng với danh từ số
nhiều, trước danh từ này có thể có "the, this, that, these, those, his,
her" hoặc một con số.
40. there: còn giữ chức năng làm một chủ từ giả
trong mẫu câu "there+be+N" mang nghĩa tương tự với "have
st" (có cái gì)
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét