A/ Vocabulary
41
|
their
|
/ðeə/
|
adj.
|
của họ, của chúng nó
|
|
42
|
will
|
/wɪl/
|
v.
|
sẽ
|
|
43
|
when
|
/wen/
|
pron.
|
khi nào, khi
|
|
44
|
who
|
/huː/
|
pron.
|
ai
|
|
45
|
him
|
/hɪm/
|
pron.
|
anh ta
|
|
46
|
been
|
/bɪːn/
|
v.
|
thì, là, ở... (phân
từ hai của "be")
|
|
47
|
has
|
/hæz/
|
v.
|
có
|
|
48
|
more
|
/mɔː/
|
adj.
|
nhiều hơn
|
|
49
|
if
|
/ɪf/
|
conj.
|
nếu
|
|
50
|
no
|
/nəʊ/
|
adj.
|
không
|
B/ Notes
2. will:
thường được dùng trong thì tương lai biểu thị một việc, một sự kiện sẽ xảy ra.
Bên cạnh đó, "will" còn được sử dụng trong những trường hợp sau:
-
Để truyền đạt yêu cầu, mệnh lệnh, lời mời hoặc lời đề nghị. Ví dụ: Will you
give me a hand? (Anh có thể giúp tôi một tay được không?)
-
Để biểu đạt sự hứa hẹn hoặc đe dọa: I will do everything for you. (Tôi
sẽ làm mọi thứ cho em).
-
Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I: If it rains tomorrow, I will
stay at home. (Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà).
3. when,
who : là các từ dùng để hỏi.
8. more:
là là dạng so sánh hơn của "many, much".
9. if: Là
liên từ sử dụng trong câu điều kiện.
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét