Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Question
1
|
I_______ (be) hungry.
was Dịch: tôi đói.
I + was --> chọn A. |
|
were
|
|
Question
2
|
You_______ (be) in Australia last year.
were
Dịch: Tôi đã ở Úc năm ngoái.
You + were |
|
was
|
Question
3
|
She ________ (be) in London last week.
were
|
|
was
Dịch: Cô ấy ở London tuần trước.
She + was |
|
Question
4
|
The cat ______ (be) on the roof.
was
Dịch: Con mèo ở trên mái nhà.
"the cat" là chủ ngữ số ít --> đi với was |
|
Were
|
Question
5
|
We ________ (study) a very hard lesson the day before yesterday.
studied Dịch: Hôm kia chúng tôi đã học 1 bài rất khó.
"The day before yesterday" là dấu hiệu của thì QK đơn |
|
were studying
|
|
was studying
|
|
Question
6
|
When I _______ (arrive) at his house, he still ________ (sleep).
was arriving - slept
|
|
was arriving - was sleeping
|
|
arrived - was sleeping Dịch: Khi tôi đến nhà anh ấy thì anh ấy vẫn đang ngủ.
1 hành động đang diễn ra (đang ngủ) thì 1 hành động khác xen vào (tôi đến) --> ngủ: was sleeping, đến: came. |
|
arrived – slept
|
Question
7
|
She ______ (water) the flowers in her garden while her next door
neighbor _______ (chat) with her over the fence.
was watering - was chatting
Dịch: Cô ấy tưới cây trong khi người hàng
xóm tán gẫu với cô ấy qua hàng rào.
2 hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ, nối với nhau bằng liên từ "while" --> chia cả 2 vế ở QK tiếp diễn |
|
were watering - were chatting
|
|
watered – chatted
|
|
watered - was chatting
|
|
Question
8
|
As we _______ (cross) the street, we _______ (see) an accident.
crossed - were seeing
|
|
were crossing – saw
|
|
were crossing - were seeing
|
|
crossed – saw Dịch: Khi chúng tôi đi qua con phố, chúng tôi nhìn thấy
1 vụ tai nạn.
2 hành động xảy ra liên tiếp nhau --> chia ở thì QK đơn. |
Question
9
|
The bell ________ (ring) while Tom _________ (take) a bath.
was ringing - was taking
|
|
was ringing – took
|
|
rang - was taking Dịch: Chuông điện thoại kêu trong khi Tom đang tắm.
1 hành động đang diễn ra (tắm) thì 1 hành động khác xen vào (điện thoại kêu) --> tắm: was taking, kêu: rang. |
|
rang – took
|
|
Question
10
|
She _________ (hear) a noise and ________ (get) out of bed when
the door _________ (open).
was hearing - was getting - was
opening
|
|
heard - got – opened
Dịch: Cô ấy nghe thấy tiếng ồn và rời khỏi
giường khi cửa sổ mở ra.
3 hành động liên tiếp diễn ra (cửa sổ mở - cô ấy nghe thấy - cô ấy rời khỏi giường) --> chia ở QK đơn. |
|
heard - got - was opening
|
|
was hearing - was getting – opened
|
Question
11
|
The children ________ (play) football when their mother _______ (come)
back.
was playing – came
|
|
played - was coming
|
|
were playing – came
Dịch: Bọn trẻ đang chơi bóng đá khi mẹ
chúng quay về.
1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. |
|
played - were coming
|
|
Question
12
|
Who _____ (be) the man that you ______ (talk) to this morning?
was – talked Dịch: Người đàn ông mà bạn đã nói chuyện sáng nay là ai?
"this morning" cho biết 2 hành động đã kết thúc, trong câu không có thời điểm xác định --> chia ở QK đơn |
|
was - was talking
|
|
was - were talking
|
|
were - was talking
|
Question
13
|
I _____ (see) him at the gate when I ______ (come) in.
was seeing - was coming
|
|
saw - was coming
|
|
saw – came Dịch: Tôi nhìn thấy anh ra ở cổng khi tôi đến.
2 hành động đã xảy ra và kết thúc, không kéo dài trong quá khứ --> chia ở QK đơn. |
|
Question
14
|
We ______ (wait) for the bus when he ______ (pass) by in his car
and ______ (offer) us a lift.
waited - passed – offered
|
|
waited - was passing – offering
|
|
were waiting - was passing –
offering
|
|
were waiting - passed – offered Dịch: Khi chúng tôi đang đợi xe buýt thì anh ấy đi ngang
qua và ngỏ ý cho chúng tôi đi nhờ.
1 hành động đang diễn ra (đang chờ) thì 1 hành động khác xen vào (anh ta đến). |
Question
15
|
I _____ (be) very tired because I _____ (work) all day yesterday.
was – worked
|
|
were – worked
|
|
was - was working Dịch: Tôi rất mệt vì tôi đã làm việc cả ngày hôm qua.
vế 1: tobe của "I" là "was". "all day" (cả ngày" cho biết hành động diễn ra liên tục --> vế 2 chia ở QK tiếp diễn. |
|
were - were working
|
|
Question
16
|
When the students ______ (hear) the bell, they _____ (get up)
and _____ (leave).
heard - were getting up – leaving
|
|
hear - got up – left
Dịch: Khi các học sinh nghe thấy tiếng
chuông, họ tỉnh dậy và rời đi.
Các hành động diễn ra liên tiếp nhau --> chia ở QK đơn. |
|
were hearing - got up – left
|
|
was hearing - got up – left
|
Question
17
|
We (drive) ______ around the parking lot for 20
mins to find a parking space.
were driving
|
|
Drived
|
|
Drove Dịch: Chúng tôi đã lái xe 20 phút quanh bãi đỗ xe để tìm
1 chỗ để.
Câu kể 1 sự kiện đã xảy ra trong quá khứ --> chia ở QK đơn. |
|
Driven
|
|
Question
18
|
She (get) ______ married last year?
Did she get Dịch: Cô ấy lấy chồng năm ngoái phải không?
"Yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QK đơn. |
|
Was she getting
|
|
Did she getting
|
|
Was she get
|
Question
19
|
While Tom ______ (play) the piano, his mother was
doing the washing-up.
Plays
|
|
Played
|
|
was playing Dịch: Trong khi Tom đang chơi piano thì mẹ cậu ấy đang rửa
bát.
2 hành động xảy ra đồng thời --> chia QK tiếp diễn. |
|
were playing
|
|
Question
20
|
I last _______ (see) her at her house two months ago.
See
|
|
Saw
Dịch: lần cuối tôi nhìn thấy cô ấy là 2 tháng trước.
"2 months ago" - dấu hiệu của thì QK đơn. |
|
were seeing
|
|
was seeing
|
0 Nhận xét