Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Question
1
|
He _______ (marry) her two years before
we met.
had been marrying
|
|
had married Dịch: Anh ấy đã kết hôn với cô ấy 2 năm
trước khi chúng tôi gặp nhau.
Hành động "kết hôn" diễn ra trước --> chia ở QKHT. Hành động "gặp" diễn ra sau --> chia ở QK đơn. |
|
Question
2
|
James told me you ________ (buy) the old
vicarage two years before your son's birth.
had bought Dịch: James nói với tôi rằng anh đã mua
cái tòa nhà cổ đó 2 năm trước ngày sinh của con trai anh.
Câu diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 thời gian quá khứ (before your son's birth) --> chia ở QKHT. |
|
had been buying
|
Question
3
|
I wish we ________ (buy) had bought it
before.
had bought Dịch: Tôi ước gì chúng ta đã mua nó trước
đây. (thực tế là trước đây đã không mua)
Câu ước trái với quá khứ (ước loại 3 - ước ở quá khứ) sử dụng cấu trúc QKHT. |
|
had been buying
|
|
Question
4
|
When I arrived at the station the train
_________ (leave).
had been living
|
|
had left Dịch: Khi tôi đến nhà ga thì tàu đã đi mất
rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "tàu đi" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "tôi đến" xảy ra sau --> QKĐ. |
Question
5
|
He _______ (play) tennis for 4 hours when
he broke his leg.
had played
|
|
had been playing Dịch: Anh ta đã chơi tennis trong 4 giờ liền
cho đến khi bị gãy chân.
Hành động "play" xảy ra trước, kéo dài liên tục trong 4 giờ --> phải dùng QKHT tiếp diễn. |
|
Question
6
|
The dog came into the house once
she ________ (finish) the housework.
had finished Dịch: Con chó đi vào ngôi nhà khi cô ấy vừa
làm xong việc nhà.
Hành động "làm xong" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "đi vào" xảy ra sau --> QKĐ. |
|
had been finishing
|
Question
7
|
He ________ (drive) his car for 10
minutes when he realized it had a flat tyre.
had driven
|
|
had been driving Dịch: lái xe được 10 phút rồi thì anh ta
phát hiện ra xe bị xịt lốp.
Hành động "drive" kéo dài liên tục trong 10 phút (for 10 minutes) --> phải chia ở QKHTTD. |
|
Question
8
|
She ______ (throw) the letter away when
she noticed it was not important.
had thrown Dịch: Cô ấy ném bức thư đi khi cô ấy nhận
ra nó không quan trọng.
Hành động "ném" không kéo dài liên tục --> ta dùng QKHT. |
|
had been throwing
|
Question
9
|
He ________ (swim) for 15 minutes when he
understood he had lost his swimsuit.
had swum
|
|
had been swimming Dịch: Anh ta bơi được 15 phút rồi thì anh
ta mới nhận ra anh ta mất đồ bơi.
Hành động "bơi" kéo dài liên tục trong 15 phút (for 15 minutes) --> QKHTTD. |
|
Question
10
|
It ________ (rain) for one hour when the
wind started to blow.
had rained
|
|
had been raining Dịch: Trời mưa liên tục 1 giờ liền thì gió
bắt đầu thổi.
Vì mưa rơi liên tục trong 1 giờ (for 1 hour) --> chia ở QKHTTD |
Question
11
|
He rushed to the baker's when he saw his wife ________
(forget) to buy some bread.
had forgotten Dịch: Anh ta phi xe tới hiệu bánh khi anh
ta thấy vợ quên mua bánh mỳ.
Hành động "quên" không kéo dài liên tục --> không phải QKHTTD. Hành động "quên" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "phi xe" xảy ra sau --> QKĐ. |
|
had been forgetting
|
|
Question
12
|
Sarah was exhausted. She _______
(wash) the dishes for more than three hours.
had washed
|
|
had been washing Dịch: Sarah mệt. Cô ấy đã rửa bát trong 3
giờ liền.
Câu có khoảng thời gian "for more than three hours" --> hành động "rửa bát" kéo dài liên tục --> chia QKHTTD. |
Question
13
|
When he saw her he knew he ______ (meet) her
before.
had met Dịch: Khi anh ấy nhìn thấy cô ấy, anh ấy
biết là đã gặp cô ấy trước đây rồi.
Hành động "gặp" xảy ra trước hành động "nhìn" --> chia QKHT |
|
had been meeting
|
|
Question
14
|
When he phoned her she _______ (go) out.
had gone Dịch: Khi anh ấy gọi điện, thì cô ấy đã đi
ra ngoài rồi.
Hành động "đi ra ngoài" xảy ra trước --> chia QKHT Hành động "gọi điện" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been going
|
Question
15
|
When Ron arrived, the party
_______ (already/begin).
had already begun Dịch: Khi Ron đến thì bữa tiệc đã được bắt
đầu rồi.
Bữa tiệc bắt đầu trước --> QKHT Ron đến sau --> QKĐ |
|
had already been beginning
|
|
Question
16
|
The children _________ (already/go) to
bed when their mother came from work.
had already gone Dịch: Khi mẹ về thì bọn trẻ đã đi ngủ rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "đi ngủ" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "về" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had already been going
|
Question
17
|
If I _______ (not/be) absent
yesterday, I would have met him.
hadn’t been Dịch: Nếu tôi không vắng mặt ngày hôm qua
thì tôi đã có thể gặp anh ấy rồi.
Câu điều kiện loại 3 co vế IF ở thì quá khứ hoàn thành. --> A đúng. |
|
had been being
|
|
Question
18
|
I was very tired when I arrived home. I
________ (work) hard all day.
had worked
|
|
had been working Dịch: Khi về đến nhà tôi đã rất mệt. Tôi
đã làm việc chăm chỉ cả ngày hôm nay.
"all day" là dấu hiệu cho biết hành động kéo dài "cả ngày" --> QKHT tiếp diễn |
Question
19
|
When I arrived at the party, Tom wasn’t there.
He _______ (go) home.
had gone Dịch: Khi tôi đến bữa tiệc, Tom không có ở
đó. Anh ấy đã đi về nhà rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "đi về" xảy ra trước --> QKHT Hành động "đến" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been going
|
|
Question
20
|
When we got home last night. We found that
somebody _________ (break) into the flat.
had broken Dịch: Khi chúng tôi về đến nhà tối qua.
Chúng tôi thấy rằng có ai đó đã đột nhập vào căn hộ.
Hành động "đột nhập" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "về" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been breaking
|
0 Nhận xét