Question 1
bad - _____ - the worst
badder
worse
Question 1 Explanation:
Nghĩa: tệ, xấu - tệ hơn - tệ nhất
so sánh hơn đặc biệt của tính từ ngắn "bad" không thêm đuôi "er" như thông thường mà ở dạng "worse"
so sánh hơn đặc biệt của tính từ ngắn "bad" không thêm đuôi "er" như thông thường mà ở dạng "worse"
bader
Question 2
little - less - ______.
the littlest
the most little
the least
Nghĩa: ít - ít hơn - ít nhất
sánh sánh hơn nhất của tính từ "little" có dạng đặc biệt là: the least
sánh sánh hơn nhất của tính từ "little" có dạng đặc biệt là: the least
Question 3
______ - more - the
most.
many
Both A and C
Nghĩa: nhiều - nhiều hơn - nhiều nhất
tính từ "many/ much" có dạng so sánh hơn nhất đặc biệt cần ghi nhớ là "the most" và so sánh hơn là "more"
tính từ "many/ much" có dạng so sánh hơn nhất đặc biệt cần ghi nhớ là "the most" và so sánh hơn là "more"
much
Question 4
expensive - more
expensive - _______ expensive.
the
the most
Nghĩa: đắt - đắt hơn - đắt nhất
dạng so sánh hơn nhất chung của tính từ dài là: the + most + tính từ dài
dạng so sánh hơn nhất chung của tính từ dài là: the + most + tính từ dài
most
Question 5
There was a storm
yesterday. Today, the weather’s ……………… ( beautiful )
more than beautiful
the most
more beautiful
Nghĩa: Hôm qua có bão, hôm nay thời tiết đẹp hơn rồi.
dạng so sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + tính từ dài + than + danh từ/ đại từ.
dạng so sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + tính từ dài + than + danh từ/ đại từ.
Question 6
Which one of the three
books do you think is _______ ( interesting ) ?
most
more
the most
Nghĩa: Trong ba cuốn sách này, bạn nghĩ cuốn nào hay nhất?
dạng so sánh hơn nhất của tính từ dài là: the most + tính từ dài + N
dạng so sánh hơn nhất của tính từ dài là: the most + tính từ dài + N
Question 7
She cannot sing _____
but she can play the piano beautifully.
good
best
goodly
well
Nghĩa: Cô ấy không thể hát hay nhưng có thể chơi piano giỏi.
trạng ngữ đặc biệt của "good" là "well". Thêm đó, tuân thủ quy tắc song song giữa 2 mệnh đề: sing well - play beautifully
trạng ngữ đặc biệt của "good" là "well". Thêm đó, tuân thủ quy tắc song song giữa 2 mệnh đề: sing well - play beautifully
Question 8
Our friends are more
_____ than us.
difficult
intelligent
Nghĩa: Bạn của chúng tôi thông minh hơn chúng tôi.
có 2 đối tượng so sánh: our friends - us, cấu trúc chung của so sánh hơn với tính từ dài là: S + to be + more + tính từ dài + than + danh từ/ đại từ
có 2 đối tượng so sánh: our friends - us, cấu trúc chung của so sánh hơn với tính từ dài là: S + to be + more + tính từ dài + than + danh từ/ đại từ
easy
tall
Question 9
Diana was much taller
_____ Charles.
like
as
than
Nghĩa: Diana cao hơn nhiều so với Charles.
trước đó có tính từ ngắn dạng so sánh hơn "taller", theo cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + tính từ ngắn + er + than + danh từ/ đại từ
trước đó có tính từ ngắn dạng so sánh hơn "taller", theo cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + tính từ ngắn + er + than + danh từ/ đại từ
to
Question 10
This exercise is not
difficult. It's (easy) _____________________ I expected.
easier than
Nghĩa: Bài tập này không khó. Nó dễ hơn tôi tưởng.
"easy" là tính từ ngắn, áp dụng công thức so sánh hơn với tính từ ngắn cho 2 đối tượng: S + to be + tính từ ngắn + er + than + danh từ/ đại từ
"easy" là tính từ ngắn, áp dụng công thức so sánh hơn với tính từ ngắn cho 2 đối tượng: S + to be + tính từ ngắn + er + than + danh từ/ đại từ
more easier
most easiest
Question 11
He has as _____ money
as I (do).
Much
Nghĩa: Anh ấy có nhiều tiền hơn tôi.
much dùng cho danh từ không đếm được
much dùng cho danh từ không đếm được
many
less
more
Question 12
He works as______ days
as his brother.
few
many
much
both B and A
Nghĩa: Anh ấy và anh trai của anh ấy làm việc ít/ nhiều giờ
như nhau.
danh từ "days" ở dạng số nhiều đếm được, đứng trước nó là "many, few" theo công thức so sánh bằng: S + V + as + few/ much/ many/ little + danh từ đếm được/ không đếm được + as + noun/ pronoun
danh từ "days" ở dạng số nhiều đếm được, đứng trước nó là "many, few" theo công thức so sánh bằng: S + V + as + few/ much/ many/ little + danh từ đếm được/ không đếm được + as + noun/ pronoun
Question 13
I study much, I know
lots of. -> The _____________________________.
The more I study much, the more I know lots of.
The more I study,
the more I know.
Nghĩa: Tôi càng học nhiều tôi càng biết nhiều.
2 mệnh đề đều bắt đầu bằng so sánh hơn, song song về cấu trúc: The +từ so sánh hơn + S1 +V1, the + từ so sánh hơn + S2 +V2
2 mệnh đề đều bắt đầu bằng so sánh hơn, song song về cấu trúc: The +từ so sánh hơn + S1 +V1, the + từ so sánh hơn + S2 +V2
Question 14
He is very good at
_____. He can do sums more quickly than the other pupils in his class.
English
Literature
Maths
Nghĩa: Cậu ấy học rất giỏi toán. Cậu ấy có thể tính tổng
nhanh hơn tất cả các học sinh trong lớp cậu ấy.
Geography
Question 15
He drinks much water,
he becomes thirsty. -> The __________________________________.
The more water he
drinks, the thirstier he becomes.
Nghĩa: Càng uống nhiều nước, anh ta càng thấy khát.
Cấu trúc so sánh kép: the + từ so sánh hơn(more/ less) (+N) S + V, the + từ so sánh hơn(more/ less) + S +V
Cấu trúc so sánh kép: the + từ so sánh hơn(more/ less) (+N) S + V, the + từ so sánh hơn(more/ less) + S +V
The more he drinks water, the more he becomes thirsty.
Question 16
My English this term
is _____ than that of last of that year.
gooder
better
Nghĩa: Tiếng Anh của tôi kỳ này tốt hơn kỳ trước. tính từ
"good" có dạng so sánh hơn đặc biệt là "better", sau tính từ
có "than" buộc trước đó phải là tính từ dạng so sánh hơn: S + to be +
tính từ ngắn + er/ more + tính từ dài + than + noun/ pronoun
good
best
Question 17
He feels _____ than
last year because his study results are________.
happy/ good
happier/ gooder
more happy/ more good
happier/ better
Nghĩa: Anh ấy cảm thấy vui hơn năm ngoái bởi kết quả học tập
tốt hơn.
dạng so sánh hơn đặc biệt của tính từ "happy" là "happier" đứng trước "than"
dạng so sánh hơn đặc biệt của tính từ "happy" là "happier" đứng trước "than"
Question 18
Nam can speak Chinese
_______ than Minh.
fluent
more fluent
more fluently
Nghĩa: Nam có thể nói tiếng Trung thành thạo hơn Minh.
"fluently" là trạng từ dài nên dạng so sánh của nó phải có "more + adv + than" khi động từ chính so sánh là "speak"
"fluently" là trạng từ dài nên dạng so sánh của nó phải có "more + adv + than" khi động từ chính so sánh là "speak"
fluently
Question 19
The country is _____
than the city.
quieter
more quiet
Nghĩa: Vùng quê yên tĩnh hơn thành phố.
sau chỗ trống có "than" nên tính từ trước đó phải ở dạng so sánh hơn, "quiet" là tính từ dài, động từ chính so sánh trong câu là 'tobe" nên câu này phải ở dạng so sánh với tính từ: S + to be + more + tính từ dài + than + noun/ pronoun
sau chỗ trống có "than" nên tính từ trước đó phải ở dạng so sánh hơn, "quiet" là tính từ dài, động từ chính so sánh trong câu là 'tobe" nên câu này phải ở dạng so sánh với tính từ: S + to be + more + tính từ dài + than + noun/ pronoun
more quietly
quietlier
Question 20
The blue shirt is as
______ as the red one.
more long
long
Nghĩa: Áo sơ mi xanh dài bằng áo sơ mi đỏ.
"as...as' dấu hiệu so sánh bằng: S + to be + as + tính từ + as + danh từ/ đại từ
"as...as' dấu hiệu so sánh bằng: S + to be + as + tính từ + as + danh từ/ đại từ
longer
longest
0 Nhận xét