Question 1
1. A place where people eat. ___________ .
Bathroom
Kitchen
Nghĩa:
Nơi mọi người ăn: bếp.
Danh
từ chung chỉ địa điểm, đếm được
Dining
room
Question 2
2. There are five____in the picture.
Sheep
Nghĩa:
Trong bức tranh có 5 con cừu
Một
số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có
"a" và không có "a": an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep;
a fish/ fish
sheeps
sheepes
Question 3
3. Please give me that _____.
Book
Nghĩa:
Làm ơn đưa cho tôi quyển sách đó.
sau
đại từ phiếm chỉ "that" hay "this" danh từ theo sau phải ở
dạng số ít
bookes
books
Question 4
4. Please keep your hands and ____
inside the car.
Feet
Nghĩa:
Vui lòng không cho tay và chân ra khỏi xe ôtô.
Một
số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt như: person - people; child
- children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ...
foots
foot
footes
Question 5
5. The _____ stood on boxes to see the
parade.
child
childs
children
Nghĩa:
Bọn đứa trẻ đã đứng trên những chiếc thùng để xem cuộc diễu hành.
Một
số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt như: person - people; child
- children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice ...
childrens
Question 6
You should place the _____ and spoons to
the left of the plates.
knifes
knives
Nghĩa:
Bạn nên đặt dao và dĩa sang bên trái đĩa thức ăn.
Một
số danh từ đếm được có hình thái số nhiều đặc biệt như: person - people; child
- children; tooth – teeth; foot – feet; mouse – mice, knife - knives ...
knife
knifese
Question 7
Are the _____chasing the other farm
animals?
Geese
Nghĩa: Có phải những con ngỗng đang đuổi những
gia súc khác trong nông trại không?
một số danh từ dạng số nhiều đặc biệt không
thêm "s/ es" ở tận dùng mà được viết khác như: goose(số ít) - geese
(số nhiều)
gooses
goose
goosoes
Question 8
All birds are very good at building
their_____.
nestes
nest
nests
Nghĩa: Loài chim thường rất giỏi xây tổ.
Hầu hết các danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s vào danh từ số ít như: boy - boys, house - houses, dog - dogs, etc. Các danh từ tận cùng bằng "s, sh, ch, x, z" được tạo thành số nhiều bằng cách thêm –es như: dish - dishes, church - churches, box - boxes, bus - buses, ... nestoes
Hầu hết các danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s vào danh từ số ít như: boy - boys, house - houses, dog - dogs, etc. Các danh từ tận cùng bằng "s, sh, ch, x, z" được tạo thành số nhiều bằng cách thêm –es như: dish - dishes, church - churches, box - boxes, bus - buses, ... nestoes
Question 9
Donna and Doug are planning to sell all
their possessions and move to Maui in order to become beach _____.
bumes
bums
Nghĩa: Donna và Doug định bán hết gia tài và
chuyển tới Maui trở thành những kẻ ăn bám.
Hầu hết các danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s vào danh từ số ít như: boy - boys, house - houses, dog - dogs, etc. Các danh từ tận cùng bằng "s, sh, ch, x, z" được tạo thành số nhiều bằng cách thêm –es như: dish - dishes, church - churches, box - boxes, bus - buses, .
Hầu hết các danh từ số nhiều đều được thành lập bằng cách thêm –s vào danh từ số ít như: boy - boys, house - houses, dog - dogs, etc. Các danh từ tận cùng bằng "s, sh, ch, x, z" được tạo thành số nhiều bằng cách thêm –es như: dish - dishes, church - churches, box - boxes, bus - buses, .
bum
bumoes
Question 10
We ate both ____.
apple
appleoes
apples
Explanation:
Nghĩa: Chúng tôi ăn
hết cả 2 quả táo.
danh từ sô nhiều thường theo sau "both, those, these...
danh từ sô nhiều thường theo sau "both, those, these...
applese
Question 11
Enter
person
thing
idea
place
not noun
Nghĩa: vào, truy cập
"enter" là động từ, không phải danh từ
"enter" là động từ, không phải danh từ
Question 12
Sunflower
person
thing
Nghĩa: hoa hướng dương.
Đây là danh từ chỉ vật
Đây là danh từ chỉ vật
idea
place
not
noun
Question 13
Freedom
danh
từ cụ thể
danh từ trừu tượng Nghĩa:
sự tự do
Question 14
London
Danh
từ trừu tượng
Danh từ cụ thể
Question 15
Law
Danh từ trừu tượng
Danh
từ cụ thể
Question 16
Forgiveness
person
thing
Nghĩa: suy nghĩ, ý tưởng place
not
noun
Question 17
Three_____ swam in the river.
Fish
Nghĩa: Có 3 con cá bơi dưới sông.
Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a": an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
Một số danh từ đếm được có dạng số ít/ số nhiều như nhau chỉ phân biệt bằng có "a" và không có "a": an aircraft/ aircraft; a sheep/ sheep; a fish/ fish.
fishs
fishes
fishoes
Question 18
Marbles
person
thing Marbles - danh từ (quân
bài
idea
place
not
noun
Question 19
Weather
Danh
từ đếm được
Danh từ không đếm được
Question 20
Woman
Danh từ chung
Danh
từ riêng
0 Nhận xét