Question 1
He often lets other people _______ ahead.
Move
Nghĩa: Anh ấy thường để cho người khác đi trước.
to let sb do sth: để cho ai đó làm gì
to
move
moving
Question 2
Would you mind _______ me lunch?
buy
to
buy
buying
Nghĩa: Bạn không phiền mua hộ tôi bữa trưa chứ?
to mind doing sth: không phiền làm gì
Question 3
I prefer ________ to walking.
drive
to
drive
driving
Nghĩa: Tôi thích lai xe hơn đi bộ.
to prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì hoặc
to prefer doing to doing: thích làm cái gì hơn cái gì
Question 4
________ on this beach is very pleasant.
Lie
To
lie
Lying
Nghĩa: Nằm trên bãi biển rất thú vị.
danh động từ đứng đầu câu là chủ ngữ
Question 5
I tried
_________ it to him, but he didn't understand.
explain
to explain
Nghĩa: Tôi đã cố gắng để giải thích cho anh ta nhưng
ta vẫn không hiểu.
to try to do: cố gắng làm gì
explaining
Question 6
After _________ the conditions I left.
hear
to
hear
hearing
Nghĩa: Sau khi nghe những yêu cầu tôi đã rời đi.
sau giới từ động từ luôn ở dạng V_ing
Question 7
I suggested _________ out in the rain.
not
go
not
to go
not going
Nghĩa: Tôi đã tỏ ý không nên ra ngoài khi trời
mưa>
"suggest" là một trong những động từ được
theo sau bởi V-ing: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, condiser, deny, finish,
imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop,
remember, forget, regret, suggest, like, propose, detest, dread, resent,
pardon, try, fancy.
Question 8
I decided _________ for the competition.
enter
to enter
Nghĩa: Tôi đã quyết định vào cuộc chiến.
"decide" là một trong những động từ được
theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask,
determine, be determined, fail, endeavour, forget, happen, hope, learn, manage,
offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, remember, seem, tend, threaten,
try, volunteer, expect, want, mean,...
entering
Question 9
Some people seem _______ very kind.
be
to be
Nghĩa: Một vài người dường như rất tử tế.
"decide" là một trong những động từ được
theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask,
determine, be determined, fail, endeavour, forget, happen, hope, learn, manage,
offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, remember, seem, tend, threaten,
try, volunteer, expect, want, mean,...
being
Question 10
I have a passion for _________ to the newspapers.
write
to
write
writing
Nghĩa: Tôi có một niềm đam mê viết báo.
động từ theo sau giới từ luôn ở dạng V_ing
Question 11
By _________
enormous wages she persuaded him to work for her.
offer
to
offer
offering
Nghĩa: Bằng việc trả lương hậu hĩnh, cô ấy đã thuyết
phục được anh ấy làm việc cho cô ấy.
động từ theo sau giới từ luôn ở dạng V_ing
Question 12
Try ________ your past.
forget
to forget
Nghĩa: Hãy cố gắng quên đi quá khứ.
to try to do sth: cố gắng làm gì
forgetting
Question 13
There's no point in _______ such dangerous things.
do
to
do
doing
Nghĩa: Không nên làm những việc mạo hiểm như vậy.
V_ing luôn theo sau giới từ
Question 14
He postponed _________ to the cinema.
go
to
go
going
Nghĩa: Anh ấy đã hoãn đi xem phim.
Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit,
avoid, delay, enjoy, excuse, condiser, deny, finish, imagine, forgive, keep,
mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret,
suggest, like, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy
Question 15
It is usually easier ________ English in
English-speaking countries.
learn
to learn
Nghĩa: Thường dễ hơn để học tiếng Anh ở những quốc
gia nói tiếng Anh.
theo sau tính từ thường là động từ ở dạng to V, cấu
trúc quên thuộc: It is + adj (for sb) to do sth: như thế nào đó để làm gì
learning
Question 16
It is not
worth _______ about.
worry
to
worry
worrying
Nghĩa: Thực không đáng để lo lắng về nó.
It is worth doing sth hoặc it is not worth doing
sth: đáng hay không đáng để làm gì
Question 17
Did you remember ________ him the key?
give
to give
Nghĩa: Bạn có nhớ đưa chìa khóa cho anh ấy không?
to remember to do sth: nhớ để làm gì
giving
Question 18
I didn't dare ________ my mother because she felt
very sick.
leave
to leave
Nghĩa: Tôi không dám rời xa mẹ bởi mẹ đang ốm.
to dare to do sth: dám làm gì
leaving
Question 19
I know my hair needs ________.
wash
to
wash
washing
Nghĩa: Tôi nhận thấy tóc của mình cần được cắt.
S(chỉ vật) + need + Ving + O
Question 20
He keeps ________ me such stupid questions.
ask
to
ask
asking
Nghĩa: Anh ta đã hỏi tôi những câu hỏi ngớ ngẩn.
Những động từ sau được theo sau bởi V-ing: admit,
avoid, delay, enjoy, excuse, condiser, deny, finish, imagine, forgive, keep,
mind, miss, postpone, practise, resist, risk, stop, remember, forget, regret,
suggest, like, propose, detest, dread, resent, pardon, try, fancy
0 Nhận xét