Question
1
|
My parents normally __________ breakfast at
7:00 a.m.
Eat
Dịch: Bố mẹ tôi
thường ăn sáng lúc 7h sáng. Câu này chỉ 1 thói quen nên ta dùng thì hiện tại
đơn. "My parents" là chủ ngữ số nhiều --> động từ giữ nguyên
dạng.
|
|
eats
|
|
are eating
|
|
is eating
|
|
Question
2
|
This week Barbara is away on business so Tom
__________ dinner for himself.
cook
|
|
cooksDịch: Tuần này Barbara đi công tác nên Tom
tự nấu ăn. 2 vế của câu có quan hệ nguyên nhân - hệ quả, mà vế 1 chia ở thì
hiện tại thường --> vế 2 cũng chia ở hiện tại thường.
|
|
are cooking
|
|
is cooking
|
Question
3
|
Barbara usually __________ dinner for her
husband after work.
cook
|
|
cooksDịch: Barbara thường nấu ăn cho chồng sau
giờ làm. Barbara là tên người - chủ ngữ ngôi 3, số ít và "usually"
là trạng từ chỉ tần suất thể hiện thói quen hàng ngày --> động từ chia ở
thì hiện tại đơn, động từ chia ở số ít "eats"
|
|
are cooking
|
|
is cooking
|
|
Question
4
|
John always __________ on time for meetings.
arrive
|
|
arrivesDịch: John luôn luôn đúng giờ trong các cuộc
họp. "always" (luôn luôn) - trạng từ chỉ tần suất, cho biết đây là
1 thói quen --> câu ở thì hiện tại đơn. John là chủ ngữ số ít --> thêm
"s" vào sau động từ.
|
|
are arriving
|
|
is arriving
|
Question
5
|
John __________ at this moment.
arrive
|
|
arrives
|
|
are arriving
|
|
is arrivingDịch: Tom đang đến bây giờ. "at this
moment" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. John là chủ ngữ ngôi 3,
số ít --> động từ to be chia "is"
|
|
Question
6
|
We often _________ tests at our school.
doDịch: Chúng tôi thường làm bài kiểm tra ở trường.
"Often" (thường xuyên): dấu hiệu của thì hiện tại. "We"
là chủ ngữ có nhiều nên động từ giữ nguyên.
|
|
does
|
|
am doing
|
|
is doing
|
|
are doing
|
Question
7
|
I ________ to my teacher now.
talk
|
|
talks
|
|
am talkingDịch: Tôi đang nói chuyện với giáo viên của
tôi bây giờ. - "Now" (bây giờ) chỉ 1 hành động đang diễn ra tại hiện
tại --> dùng thì hiện tại tiếp diễn. - "I" là chủ ngữ ngôi thứ
nhất --> đi với to be "am"
|
|
is talking
|
|
are talking
|
|
Question
8
|
Look! Mandy and Susan _______a film on TV.
watch
|
|
watches
|
|
is watching
|
|
am watching
|
|
are watchingDịch: Nhìn kìa! Mandy và Susan đang xem
phim trên ti vi. "Look!": dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn.
"Mandy and Susan" là chủ ngữ số nhiều --> đi với to be
"are".
|
Question
9
|
Listen! The band _______the new guitar.
test
|
|
tests
|
|
am testing
|
|
is testingDịch: Ban nhạc đang kiểm tra chiếc ghi ta mới.
"Listen!" là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động
đang diễn ra tại thời điểm nói. "The band" là chủ ngữ số ít -->
dùng to be "is".
|
|
are testing
|
|
Question
10
|
First I ______, then I
dress.
washDịch: Đầu tiên tôi giặt, sau đó tôi mặc quần áo. 2 hành động
xảy ra liên tiếp nhau. Mà hành động ở vế 2 chia ở hiện tại đơn nên vế 1 động
từ cũng chia ở hiện tại đơn.
|
|
washes
|
|
am washing
|
|
is washing
|
|
are washing
|
Question
11
|
Quiet please! I ________ a test.
do
|
|
does
|
|
am doingDịch: Yên lặng nào! Tôi đang làm bài kiểm
tra. "Quiet please!" - câu cảm thán, dấu hiệu cho biết hành động
đang diễn ra --> động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
|
is doing
|
|
are doing
|
|
Question
12
|
At the moment, the two kids _________on the
floor.
sit
|
|
sits
|
|
are sittingDịch: Hiện giờ, 2 đứa trẻ đang ngồi trên
sàn nhà. 'At the moment": dấu hiệu cho biết thì hiện tại tiếp diễn.
"the two kids" là chủ ngữ số nhiều --> to be chia là
"are"
|
|
is sitting
|
Question
13
|
Jeff ________ a book right now, he _______ a
story to Linda.
hold - read
|
|
holds - reads
|
|
is holding - is readingDịch: Jeff đang cầm 1 quyển sách, anh ấy
đang đọc 1 câu chuyện cho Linda nghe. "right now": dấu hiệu thì hiện
tại tiếp diễn. 2 hành động xảy ra đồng thời --> cả 2 về đều chia ở hiện tại
tiếp diễn.
|
|
are holding - are reading
|
|
Question
14
|
Linda ________ Jeff's stories.
love
|
|
lovesDịch: Linda thích những câu chuyện của
Jeff. Động từ "love" thường được dùng ở thì hiện tại đơn.
|
|
am loving
|
|
is loving
|
|
are loving
|
Question
15
|
He ______a story to her every day.
read
|
|
readsQuestion
15 Explanation:
Dịch: Anh ấy đọc truyện cho cô ấy nghe mỗi ngày. "every
day" - dấu hiệu của thì hiện tại đơn (diễn tả 1 thói quen hàng ngày).
"He" là chủ ngữ ngôi 3, số ít --> động từ phải thêm s/es.
|
|
am reading
|
|
is reading
|
|
are reading
|
|
Question
16
|
Jenny usually _______ to school, but today she
_______ the bus because it _______ .
cycle - take - rain
|
|
cycles - takes - rains
|
|
cycles - takes - is raining
|
|
cycles - is taking - is rainingDịch: Jenny thường đạp xe tới trường, nhưng
hôm nay cô ấy sẽ đi xe buýt đến trường vì trời đang mưa. "usually"
- dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Nhưng vì hiện tại trời đang mưa --> hôm
nay cô ấy có dự định khác --> chia take ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
Question
17
|
The train always __________ on time.
leave
|
|
leavesDịch: Con tàu luôn rời đi đúng giờ.
"Always" (luôn luôn) là dấu hiệu của thì hiện tại đơn, diễn tả 1
thói quen. "The train" là chủ ngữ số ít --> thêm s/es vào sau động
từ --> "leaves"
|
|
is leaving
|
|
are leaving
|
|
Question
18
|
"What's the matter? Why _________
(cry/you)?"
do you cry
|
|
you are crying
|
|
is you crying
|
|
are
you crying Dịch: "Có vấn đề gì vậy? Tại sao
bạn khóc?" Câu đang diễn ra ở thời điểm nói --> hành động
"khóc" đang xảy ra --> động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
Question
19
|
I never ________ to the swimming pool.
go
Dịch: Tôi chưa bao giờ đi tới bể bơi. Câu cho biết 1 thói quen
là không đi tới bể bơi bao giờ --> động từ chia ở hiện tại đơn.
|
|
goes
|
|
is going
|
|
am going
|
|
Question
20
|
What will happen if we __________ water?
not converve
|
|
are not converve
|
|
do not conserve Dịch: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta
không bảo tồn nguồn nước? Câu điều kiện loại 1, vế IF sẽ chia ở hiện tại đơn.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> dùng trợ động từ "do",
thêm "not" để thành lập dạng phủ định.
|
|
does not conserve
|
0 Nhận xét