Question 1
She cooks for _____ every day.
myself
herself
Làm tân ngữ của động từ khi chủ ngữ và tân ngữ là
cùng một người "she - herself" và theo sau động từ + giới từ. Nghĩa:
Hàng ngày cô ấy tự nấu ăn.
himself
Question 2
(Sue and Simon)___________ are twins.
we
they
Nghĩa: Sue và Simon là 2 anh em sinh đôi.
đại từ nhân xưng "they - họ" chỉ từ 2 người
trở lên và không bao gồm người nói
it
Question 3
My mother - _________.
She
đại từ nhân xưng
ngôi thứ 3 số ít chỉ người là giới nữ: my mother - she - mẹ tôi - bà ấy
he
it
Question 4
We want to see Peggy and _________(she) family next
winter.
their
her
Nghĩa: Chúng tôi muốn
đến thăm Peggy và gia đình của cô ấy vào mùa đông tới.
tính từ sở hữu của đại từ nhân xưng "She" = Peggy (nữ)
tính từ sở hữu của đại từ nhân xưng "She" = Peggy (nữ)
his
Question 5
My uncle
works in a factory. _____ (he, her) says _____ (it, him) is a noisy place.
he/
him
her/
it
he/
it
Nghĩa: Chú của tôi
làm việc trong một nhà máy. Chú nói nơi đó rất ồn.
"he" đại từ nhân xưng làm chủ ngữ cho người chỉ nam giới, thay thế cho "my uncle" và "it" là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ cho vật, việc thay thế cho "a factory" khi không muốn nhắc lại.
"he" đại từ nhân xưng làm chủ ngữ cho người chỉ nam giới, thay thế cho "my uncle" và "it" là đại từ nhân xưng làm chủ ngữ cho vật, việc thay thế cho "a factory" khi không muốn nhắc lại.
Question 6
You must learn your lesson ………. Nobody can do it for
you.
herself
himself
yourself
Nghĩa: Bạn phải tự
mình học bài. Không một ai có thể làm điều đó cho bạn cả.
"yourself" là đại từ phản thân của chủ ngữ "you"
"yourself" là đại từ phản thân của chủ ngữ "you"
Question 7
The teacher said to the class, "When _____(he,
you) finish your work, please pass _____ (him, it) up to me."
you/
him
you/ it
Nghĩa: Giáo viên
nói với lớp "khi nào làm xong bài, hãy nộp nó cho tôi".
đại từ nhân xưng "you" tương ứng với tính từ sở hữu "your" và "it" thay thế cho "your work" làm đại từ tân ngữ
đại từ nhân xưng "you" tương ứng với tính từ sở hữu "your" và "it" thay thế cho "your work" làm đại từ tân ngữ
he/
it
Question 8
Ba goes and hides ……… behind the curtain.
herself
himself
Nghĩa: Ba đi và trốn
sau rèm cửa.
Chủ ngữ "Ba" là nam nên đại từ phản thân nhấn mạnh tương ứng " himself "
Chủ ngữ "Ba" là nam nên đại từ phản thân nhấn mạnh tương ứng " himself "
yourself
Question 9
The window - _____.
they
she
it
đại từ nhân xưng chỉ
vật, việc; "it - window - cửa sổ"
he
Question 10
Please don't tell ______ (she, her) about _____ (I,
me).
her/ me
Nghĩa: Làm ơn đừng
nói cho cô ấy biết về tôi.
đại từ tân ngữ "her/ me" chịu tác động của hàng động
đại từ tân ngữ "her/ me" chịu tác động của hàng động
her/
I
She/
I
Question 11
_____ books are here. _____ are there. ( ours,
their)
ours/
their
their/ ours
Nghĩa: Những quyển
sách của họ ở đây và những quyển sách của chúng tôi ở đằng kia.
Đại từ sở hữu "ours" thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đã được nhắc tới trước đó: ours = our books; tính từ sở hữu "their" theo sau danh từ "books"
Đại từ sở hữu "ours" thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ đã được nhắc tới trước đó: ours = our books; tính từ sở hữu "their" theo sau danh từ "books"
Question 12
They are our pencils. ==>
They
are theirs
They are ours
Nghĩa: Những cái
bút chì đó là của chúng tôi.
đại từ sở hữu "ours" thay thế cho tính từ sở hữu "our + danh từ"
đại từ sở hữu "ours" thay thế cho tính từ sở hữu "our + danh từ"
They
are yours
Question 13
I don’t like _____
new boyfriend of yours
That
Nghĩa: Tôi không thích
cậu bạn trai mới của cậu.
danh từ theo sau "that" là đếm được và ở số ít.
danh từ theo sau "that" là đếm được và ở số ít.
those
Question 14
_____ books belong to him.
These
Nghĩa: Những quyển
sách này là của anh ấy.
theo sau đại từ chỉ định "these" là danh từ đếm được số nhiều
theo sau đại từ chỉ định "these" là danh từ đếm được số nhiều
this
Question 15
We would like to buy a house ____ overlooks West
lake.
who
whose
where
which
Nghĩa: Tôi muốn mua một ngôi nhà nhìn ra hồ Tây.
đại từ quan hệ thay thế cho vật: a house = which
đại từ quan hệ thay thế cho vật: a house = which
Question 16
I don't believe the story _____she told me.
That
Nghĩa: Tôi không
tin vào câu chuyện mà cô ấy kể.
đại từ quan hệ thay thế cho vật hoặc người
đại từ quan hệ thay thế cho vật hoặc người
who
whom
Question 17
Ann, _____ father is my teacher, is very beautiful.
who
whom
whose
Nghĩa: Ann, bố cô ấy
là thầy giáo của tôi, rất xinh đẹp
Sau "whose" là danh từ diễn đạt ý sở hữu của chủ ngữ: "whose father = Ann's father"
Sau "whose" là danh từ diễn đạt ý sở hữu của chủ ngữ: "whose father = Ann's father"
Question 18
Peter comes from Witney, ______ is near Oxford.
that
which
Nghĩa: Peter đến từ
Witney, gần Oxford.
đại từ quan hệ thay thế cho vật: which = Witney
đại từ quan hệ thay thế cho vật: which = Witney
who
Question 19
_____ color would you like?
Why
What
Nghĩa: Bạn thích
màu nào?
từ để hỏi lấy thông tin "cái gì"
từ để hỏi lấy thông tin "cái gì"
How
Question 20
_____ car did you drive here?
When
Who
Whose
Nghĩa: Cậu đã lái
xe của ai tới đây vậy?
đại từ nghi vấn "whose" có danh từ theo sau mang nghĩa sở hữu
đại từ nghi vấn "whose" có danh từ theo sau mang nghĩa sở hữu
Why
0 Nhận xét