Question 1
Everybody ______ on
time for class.
Is
Nghĩa: Mọi người đều đến lớp học đúng giờ.
danh từ số ít đứng sau "each, every" hay danh từ/ đại từ số nhiều sau "each of" đều hợp với động từ số ít
danh từ số ít đứng sau "each, every" hay danh từ/ đại từ số nhiều sau "each of" đều hợp với động từ số ít
are
have been
were
Question 2
There _____ some bills
for you to pay.
is
are
Nghĩa: Bạn cần thanh toán một vài hóa đơn.
"there is/ are" được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Động từ số ít khi danh từ theo sau nó là số nhiều và ngược lại
"there is/ are" được dùng để chỉ sự tồn tại của người hoặc vật tại một nơi nào đó. Động từ số ít khi danh từ theo sau nó là số nhiều và ngược lại
has been
was
Question 3
Neither Bill nor his
children _____ going to the play tonight.
is
are
Nghĩa: Tối nay cả Bill và các con của anh ấy đều không đi
xem kịch.
2 danh từ/ đại từ được nối bằng "or/ not, either...or, neither...nor, not only...but also,... "thì động từ phải hợp với chủ ngữ gần động từ cần chia. Trong câu này, "his children" là chủ ngữ số nhiều gần động từ cần chia-> động từ phải chia ở dạng số nhiều
2 danh từ/ đại từ được nối bằng "or/ not, either...or, neither...nor, not only...but also,... "thì động từ phải hợp với chủ ngữ gần động từ cần chia. Trong câu này, "his children" là chủ ngữ số nhiều gần động từ cần chia-> động từ phải chia ở dạng số nhiều
Question 4
This information about
taxes ______ helpful.
are
is
Nghĩa: Thông tin về thuế thật hữu ích.
chủ ngữ "information" là danh từ số ít không đếm được -> động từ chia ở dạng số ít, đây là sự việc hiển nhiên
chủ ngữ "information" là danh từ số ít không đếm được -> động từ chia ở dạng số ít, đây là sự việc hiển nhiên
has
Question 5
English _________
dificult to me.
was taken
has been taken
are
is
Nghĩa: Tiếng Anh rất khó đối với tôi.
một số danh từ có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít nên chỉ hợp với động từ số ít như danh từ chỉ bệnh tật, địa danh, môn học,....
một số danh từ có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít nên chỉ hợp với động từ số ít như danh từ chỉ bệnh tật, địa danh, môn học,....
Question 6
The committee ______
already reached a decision.
Has
Nghĩa: Hội đồng đã đi đến thống nhất một quyết định.
danh từ tập hợp theo sau là động từ số ít khi chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức, là động từ số nhiều khi chỉ các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ
danh từ tập hợp theo sau là động từ số ít khi chỉ 1 nhóm người hoặc 1 tổ chức, là động từ số nhiều khi chỉ các thành viên trong nhóm đang hoạt động riêng rẽ
have
Question 7
A number of reporters
______ at the conference yesterday.
was
were
Nghĩa: Có rất nhiều người phóng viên tại hội thảo hôm qua.
A number of = “Một số những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
A number of = “Một số những ...”, đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
are
Question 8
My mother and father
______ for the same company.
is going to work
work
Nghĩa: Bố và mẹ tôi làm cùng một công ty.
2 danh từ/ đại từ nối với nhau bởi liên từ "and" thì động từ theo sau phải ở chia ở dạng số nhiều
2 danh từ/ đại từ nối với nhau bởi liên từ "and" thì động từ theo sau phải ở chia ở dạng số nhiều
works
has worked
Question 9
The picture of the
soldiers ______ back many memories.
bring
brings
Nghĩa: Bức tranh về những người lính gợi nhớ về rất nhiều kỷ
niệm.
chủ ngữ chính của động từ là "the picture" - sô ít -> động từ chia theo sau phải ở dạng số ít "brings"
chủ ngữ chính của động từ là "the picture" - sô ít -> động từ chia theo sau phải ở dạng số ít "brings"
Question 10
Most of the mountain
peaks in the Himalayan range ______ with snow the year around.
cover
is covered
covers
are covered
Nghĩa: Quanh năm, hầu hết những đỉnh núi trên dãy Himalaya
đều được tuyết bao phủ.
thì của động từ được chia phụ thuộc vào thành phần cụm danh từ theo sau "most of the", danh từ số nhiều -> động từ chia số nhiều: mountain peaks là danh từ số nhiều
thì của động từ được chia phụ thuộc vào thành phần cụm danh từ theo sau "most of the", danh từ số nhiều -> động từ chia số nhiều: mountain peaks là danh từ số nhiều
Question 11
The United States of
America _______ of fifty separate states.
are consisting
is consisting
consists
Nghĩa: Nước Mỹ gồm 50 bang.
danh từ chỉ địa danh tuy có hình thức số nhiều "S" nhưng ngụ ý số ít nên chỉ hợp với động từ số ít.
danh từ chỉ địa danh tuy có hình thức số nhiều "S" nhưng ngụ ý số ít nên chỉ hợp với động từ số ít.
consist
Question 12
Two hours _______ too
long to wait, don't you think?
are
is
Nghĩa: 2 tiếng là quá dài để chờ đợi, bạn có nghĩ vậy
không?
Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, ... khi được đề cập đến như một thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, ... khi được đề cập đến như một thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
were
was
Question 13
Either Geography or
Mathematics __________ fascinating.
are
is
Nghĩa: Một trong 2 môn địa lý, toán thật thú vị.
một số danh từ có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít nên chỉ hợp với động từ số ít như danh từ chỉ bệnh tật, địa danh, môn học,....Thêm đó, 2 danh từ/ đại từ được nối bằng "or/ not, either...or, neither...nor, not only...but also,... "thì động từ phải hợp với chủ ngữ gần động từ cần chia. Trong câu này, động từ chia theo danh từ đứng sau "or"
một số danh từ có hình thức số nhiều (s) nhưng ngụ ý là số ít nên chỉ hợp với động từ số ít như danh từ chỉ bệnh tật, địa danh, môn học,....Thêm đó, 2 danh từ/ đại từ được nối bằng "or/ not, either...or, neither...nor, not only...but also,... "thì động từ phải hợp với chủ ngữ gần động từ cần chia. Trong câu này, động từ chia theo danh từ đứng sau "or"
were
Question 14
Mr. Robbins,
accompanied by his wife and children ________ tonight.
arrived
arrive
is arriving
Nghĩa: Tối nay, Robbins cùng với vợ và những đứa con của
anh ấy sẽ đến.
2 danh từ/ đại từ được nối với nhau bởi "accompanied by, as well as, along with, together with" thì chia động từ theo chủ từ thứ nhất. Mr. Robbins là danh từ riêng nên động từ theo sau nó phải chia ở số ít
2 danh từ/ đại từ được nối với nhau bởi "accompanied by, as well as, along with, together with" thì chia động từ theo chủ từ thứ nhất. Mr. Robbins là danh từ riêng nên động từ theo sau nó phải chia ở số ít
Question 15
Seven dollars _____ too
much to pay for that shirt.
Is
Nghĩa: Trả 7 đôla cho chiếc áo sơ mi là quá đắt.
Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, ... khi được đề cập đến như một thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
Tất cả các danh từ tập thể chỉ thời gian, tiền bạc, số đo, ... khi được đề cập đến như một thể thống nhất thì đều được xem là một danh từ số ít. Do đó các động từ và đại từ theo sau chúng phải ở ngôi thứ 3 số ít.
are
were
have been
Question 16
None of the students
__________ the exam that.
is finishing
are finishing
have finished
Nghĩa: Chưa một học sinh nào hoàn thành bài kiểm tra.
sau None of the là một danh từ số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
sau None of the là một danh từ số nhiều thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.
has finished
Question 17
The majority of people
_________ him to be innocent.
believes
believe
Nghĩa: Hầu hết mọi người đều tin anh ta vô tội.
danh từ theo sau cụm "the majority of" là số nhiều -> động từ chia số nhiều và ngược lại.
danh từ theo sau cụm "the majority of" là số nhiều -> động từ chia số nhiều và ngược lại.
is believing
are believing
Question 18
Writing many letters
_______ her happy.
have made
make
makes
Nghĩa: Việc viết thật nhiều thư khiến cô ấy hạnh phúc.
Khi V-ing dùng làm chủ ngữ thì động từ cũng phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Khi V-ing dùng làm chủ ngữ thì động từ cũng phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
are making
Question 19
The young ________ the
future in their hand.
Have
Nghĩa: Thanh niên nắm chắc tương lai trong tay họ. the +
danh từ số it chỉ 1 lớp người gồm nhiều cá thể -> động từ theo sau chia ở số
nhiều
has
is having
are having
Question 20
"The world is
flat" _________ an amusing book.
have been
has been
is
Nghĩa: "Thế giới phẳng" là một cuốn sách thú vị.
"The world is flat" là tên một cuốn sách - danh từ riêng -> động từ chia số ít
"The world is flat" là tên một cuốn sách - danh từ riêng -> động từ chia số ít
are
0 Nhận xét