Question 1
1. He answered the phone __________ .
sudden
suddenly
Nghĩa: Anh ta bất
chợt trả lời điện thoại.
trạng từ theo sau tân ngữ của động từ chính
trạng từ theo sau tân ngữ của động từ chính
Question 2
2. There is a lot of __________ interference on the
line.
Noisy
Nghĩa: Trong hàng mọi
người chen lấn gây ồn.
tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ đó
tính từ đứng trước danh từ bổ nghĩa cho danh từ đó
noisily
Question 3
3. Thank you for returning my call so __________ .
quick
quickly
Nghĩa: Cảm ơn vì đã
nhanh chóng gọi điện lại cho tôi.
trạng từ đứng sau động từ thường "return".
trạng từ đứng sau động từ thường "return".
Question 4
4. I am calling because the changes seem very
__________ .
importantly
important
Nghĩa: Quan trọng.
tính từ thường theo sau các liên động từ như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... để miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
tính từ thường theo sau các liên động từ như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... để miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
Question 5
5. Sorry, but I can't write that __________ .
Fast
Nghĩa: Rất lấy làm
tiếc, tôi không thể nào viết bài đó nhanh được.
trạng từ theo sau ngay tân ngữ của động từ "write".
trạng từ theo sau ngay tân ngữ của động từ "write".
fastly
Question 6
6. She sounded very _________ on the phone.
angrily
angry
Nghĩa: Cô ấy có vẻ
tức khi nghe điện.
Tính từ theo sau các động từ liên kết như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... nhằm miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
Tính từ theo sau các động từ liên kết như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... nhằm miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
Question 7
7. The boy skipped ________ down the road to school.
happy
happily
Nghĩa: Cậu bé tung
tăng trên con đường tới trường.
trạng ngữ theo sau động từ thường chỉ hành động.
trạng ngữ theo sau động từ thường chỉ hành động.
Question 8
8. It was ______ packaged and wrapped in pretty,
recycled paper.
Nicely
Nghĩa: Nó được gói
rất đẹp bằng mảnh giấy tái chế nhỏ..
trạng từ đứng trước và bổ nghĩa cho động từ chính
trạng từ đứng trước và bổ nghĩa cho động từ chính
nice
Question 9
9. All goes
________, and after sometimes he feels relaxed enough to go for a walk.
good
well
Nghĩa: Mọi thứ vẫn
tiếp diễn như vốn có, và đôi khi anh ấy cảm thấy thư giãn khi đi bộ.
trạng từ đứng sau động từ.
trạng từ đứng sau động từ.
Question 10
10. Andy doesn't often work ______.
hardly
hard
Nghĩa: Andy không
thường xuyên làm việc chăm chỉ.
trạng ngữ, nghĩa "chăm chỉ"
trạng ngữ, nghĩa "chăm chỉ"
Question 11
11. She planned their trip to Greece very _______.
Carefully
Nghĩa: Cô ấy đã lên
kế hoạch đi du lịch tới Hy Lạp rất cẩn thận.
trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ "plan".
trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ "plan".
careful
Question 12
12. She speaks very ______.
Quietly
Nghĩa: Cô ấy nói rất
khẽ.
trạng từ đứng trước tính từ bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.
trạng từ đứng trước tính từ bổ nghĩa cho động từ chính trong câu.
quiet
Question 13
13. Turn the stereo down. It's too _____.
loudly
loud
Nghĩa: Vặn nhỏ loa
dàn xuống. Nó ầm quá.
trạng ngữ bổ nghĩa cho trạng ngữ
trạng ngữ bổ nghĩa cho trạng ngữ
Question 14
14. Children should be cared for by a _____ family.
normally
normal
Nghĩa: Những đứa trẻ
nên được nuôi dưỡng trong gia đình nề nếp.
tính từ đứng trước danh từ làm bổ ngữ
tính từ đứng trước danh từ làm bổ ngữ
Question 15
15. Jane is _____ because her job is _____.
bored-bored
boring-boring
boring-bored
bored-boring
Nghĩa: Jane chán nản
vì công việc quá tẻ nhạt.
phân từ quá khứ (_ed)có chức năng tính từ miêu tả trạng thái, tính chất của người và phân từ hiện tại (_ing) miêu tả trạng thái, tính chất của vật.
phân từ quá khứ (_ed)có chức năng tính từ miêu tả trạng thái, tính chất của người và phân từ hiện tại (_ing) miêu tả trạng thái, tính chất của vật.
Question 16
16. Mai has lived in London for five years so she
speaks _____.
perfect
English
perfectly
English
Nghĩa: Mai đã sống ở
London được 5 năm nên cô ấy nói thành thạo tiếng Anh.
Trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ: Dạng đúng trạng ngữ của tính từ "perfect" là "perfectly"
Trạng ngữ bổ nghĩa cho động từ: Dạng đúng trạng ngữ của tính từ "perfect" là "perfectly"
English
perfect
English
more perfect
Question 17
17. Mr. Davis doesn't work here ________. He left
about 6 months ago.
any
long
some
long
any
longest
any
longer
Nghĩa: Davis không
làm việc ở đây nữa. Anh ấy đã rời đi cách đây 6 tháng.
"any longer" được dùng trong câu phủ định và thường được đặt cuối câu với nghĩa "không còn nữa"
"any longer" được dùng trong câu phủ định và thường được đặt cuối câu với nghĩa "không còn nữa"
Question 18
18. We didn't go out because it was raining ______.
heavy
heavily
Nghĩa: Chúng tôi
không đi ra ngoài bởi trời mưa to.
trạng từ theo sau và bổ nghĩa cho động từ
trạng từ theo sau và bổ nghĩa cho động từ
heavier
heavilier
Question 19
19. The driver of the car was _____ in the accident.
serious
injured
seriously
injured
Nghĩa: Người lái xe
đã bị thương rất nặng trong vụ tai nạn.
trạng từ đứng trước động từ chính để bổ nghĩa
trạng từ đứng trước động từ chính để bổ nghĩa
serious
injuredly
Question 20
20. I don't like this coffee because it tastes very
_______.
strength
strong
Nghĩa: Tôi không
thích loại cafe này bởi vị của nó đắng quá.
tính từ thường theo sau các liên động từ như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... để miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
tính từ thường theo sau các liên động từ như: be, seem, appear, look, sound, smell, taste, feel, get, become, stay, remain, keep, grow, go, turn... để miêu tả trạng thái của một vật hay một người nào đó.
strongly
strengthly
0 Nhận xét