A/ Vocabulary
861
|
radio
|
/'reɪdiəʊ/
|
n.
|
đài phát thanh
|
|
862
|
dance
|
/dæns/
|
v.
|
nhảy
|
|
863
|
i've
|
/aɪv/
|
cont.
|
tôi
|
|
864
|
regard
|
/rɪ'gɑːd/
|
v.
|
coi
|
|
865
|
man's
|
/mænz/
|
poss.
|
của người đàn ông
|
|
866
|
train
|
/treɪn/
|
n.
|
tàu hỏa
|
|
867
|
herself
|
/hɜː'self/
|
pron.
|
chính cô ấy, tự cô
ấy
|
|
868
|
numbers
|
/'nʌmbəz/
|
n.
|
những con số
|
|
869
|
corner
|
/'kɔːnə/
|
n.
|
góc
|
|
870
|
reaction
|
/ri'ækʃn/
|
n.
|
sự phản ứng
|
B/ Notes
864. regard
st/sb as st/sb : coi cái gì/ai như cái gì/ai.
865. man's:
là hình thức sở hữu cách. Cấu tạo: Người làm chủ + 'S + vật/ người
thuộc quyền sở hữu (tức là thuộc về người đó)
*Các trường hợp khác:
- Danh từ số ít nhưng có 's' (như tên riêng, hoặc danh từ có 's' sẵn), thêm 's.
Ví dụ: Doris' s house (nhà của Doris) --- my boss' s daughter (con gái của sếp tôi)
- Danh từ số ít nhưng có 's' (như tên riêng, hoặc danh từ có 's' sẵn), thêm 's.
Ví dụ: Doris' s house (nhà của Doris) --- my boss' s daughter (con gái của sếp tôi)
- Danh từ số có nhiều
ngoại lệ không có 's', thêm 's.
Ví dụ: women's magazine (tạp chí phụ nữ)
Ví dụ: women's magazine (tạp chí phụ nữ)
- Trường hợp danh từ là
số nhiều có 's', lúc đó chúng ta chỉ thêm dấu phẩy, không thêm 's'.
Ví dụ: doctors' documents (các tài liệu của bác sĩ)
Ví dụ: doctors' documents (các tài liệu của bác sĩ)
- Nếu vật hay người
thuộc về hai danh từ nói nhau bằng chữ "AND" chỉ thêm 's cho danh từ
thứ hai.
Ví dụ: Carol and Susan' s car. (Ô tô của Carol và Susan)
Ví dụ: Carol and Susan' s car. (Ô tô của Carol và Susan)
867. herself:
là đại từ phản thân, dùng để nhấn mạnh.
869. on/at the
corner of something: ở góc của cái gì.
870. reaction
to something: sự phản ứng đối với cái gì.
0 Nhận xét