Question 1
I can’t deal ______ this problem.
out
with
Nghĩa: Tôi không thể
giải quyết vấn đề này.
to deal with a problem: giải quyết một vấn đề
to deal with a problem: giải quyết một vấn đề
in
Question 2
His children
never go to school __________ Sunday.
for
with
in
on
Nghĩa: Bọn trẻ nhà
anh ấy không bao giờ đi học vào chủ nhật.
giới từ chỉ thời gian đứng trước ngày, thứ
giới từ chỉ thời gian đứng trước ngày, thứ
Question 3
She is very good _____ English.
At
Nghĩa: Cô ấy rất giỏi
tiếng anh.
to be good at sth: giỏi cái gì
to be good at sth: giỏi cái gì
to
on
for
Question 4
I think you should complain ... the manager about
the bad service.
for
to
Nghĩa: Tôi nghĩ bạn
nên phàn nàn với quản lý về chất lượng dịch vụ kém.
to complain to sb at/ about sth: kêu ca, phàn nàn với ai về việc gì
to complain to sb at/ about sth: kêu ca, phàn nàn với ai về việc gì
of
with
Question 5
Jack is looking _____ the children while his wife is
in hospital.
over
at
after
Nghĩa: Jack chăm
sóc các con trong khi vợ anh ấy nằm viện.
to look after sb: chăm sóc ai, theo ai
to look after sb: chăm sóc ai, theo ai
for
Question 6
You live _____ London, don't you?
by
in
Nghĩa: Bạn sống ở
London đúng không?
to live in somewhere: trú tại đâu
to live in somewhere: trú tại đâu
with
on
Question 7
There is no chance of selling the goods _____ that
price.
on
at
Nghĩa: Không còn cơ
hội bán hàng với giá đó nữa.
to sell at + giá: bán với giá
to sell at + giá: bán với giá
for
to
Question 8
He's talking _____ the phone.
about
to
on
Nghĩa: Anh ấy đang
nói chuyện điện thoại.
to talk on the phone: nói chuyện điện thoại
to talk on the phone: nói chuyện điện thoại
in
Question 9
My house is next _____ the post office.
at
to
Nghĩa: Nhà tôi gần
bưu điện.
to be next to sth/ somewhere: gần cái gì/ chỗ nào
to be next to sth/ somewhere: gần cái gì/ chỗ nào
in
on
Question 10
I don't get on very well ____ him.
to
with
Nghĩa: Tôi xung khắc
với anh ta.
to get on well with sb: sống hòa thuận với ai
to get on well with sb: sống hòa thuận với ai
for
Question 11
The glass is full _____ water.
Of
Nghĩa: Chiếc ly đầy
nước.
to be full of sth: tràn đầy cái gì
to be full of sth: tràn đầy cái gì
in
with
Question 12
She reminds me _______ my mother.
with
to
of
Nghĩa: Cô ấy khiến
tôi nhớ về mẹ của mình.
to remind sb of sth/ sb: gợi nhớ cho ai về điều gì/ ai.
to remind sb of sth/ sb: gợi nhớ cho ai về điều gì/ ai.
by
Question 13
I will stay in New York _____ about three weeks.
For
Nghĩa: Anh ấy sẽ ở
New York khoảng 3 tuần.
for + khoảng thời gian
for + khoảng thời gian
during
since
at
Question 14
He seemed very bored ______ life.
about
of
with
Nghĩa: Dường như
anh ấy đã từng chán nản về cuộc sống.
to be bored with sth: buồn chán về điều gì
to be bored with sth: buồn chán về điều gì
to
Question 15
Shall we go for a picnic tomorrow? - It depends
______ the weather.
in
on
Nghĩa: Chúng ta sẽ
đi picnic vào ngày mai chứ? - Còn xem thời tiết thế nào nữa.
to depend on sth: phụ thuộc, nhờ vào cái gì
to depend on sth: phụ thuộc, nhờ vào cái gì
at
Question 16
People nowadays are interested ______ saving money
and natural resources.
on
with
in
Nghĩa: Bây giờ, mọi
người đều mong muốn tiết kiệm tiền và nguồn tự nhiên. to be interested in sb/
sth: quan tâm đến ai, cái gì
to
Question 17
I am sorry. I wasn't paying close attention ______
what you said.
To
Nghĩa: Rất xin lỗi
tôi đã không thật sự chú ý tới những gì anh nói.
to pay attention to sth: chú ý tới điều gì
to pay attention to sth: chú ý tới điều gì
for
with
Question 18
Have you had much experience _____ computers?
about
at
for
on
Nghĩa: Bạn có nhiều
kinh nghiệm về máy tính lắm đúng không?
to have experience on sth: có kinh nghiệm về việc gì
to have experience on sth: có kinh nghiệm về việc gì
Question 19
Can you tell me how many chapters this book consists
_______ ?
Of
Nghĩa: Có thể cho
mình biết quyển sách này gồm có bao nhiêu chương không?
to consist of sth: gồm có cái gì
to consist of sth: gồm có cái gì
in
with
Question 20
Some people are very ______ of traveling by air.
worried
excited
afraid
Nghĩa: Một vài người
rất ngại khi đi du lịch bằng máy bay.
to be afraid of doing sth/ sth: ngại, sợ làm gì/ điều gì
to be afraid of doing sth/ sth: ngại, sợ làm gì/ điều gì
interested
0 Nhận xét