Tương
lai đơn, tương lai gần, tương lai tiếp diễn
Question 1
I _______ (stay) here until he answers me.
stay
will
stay Dịch: Tôi sẽ ở đây cho đến
khi anh trả lời tôi.
"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
be staying
Question 2
She _______ (not/come) until you are ready.
don't
come
won't
come Dịch: Cô ấy sẽ không đến
cho đến khi bạn đã sẵn sàng.
"Until" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"Until" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
not be coming
Question 3
Miss Helen _______ (help) you as soon as she
finishes that letter tomorrow.
helps
will
help Dịch: Cô Helen sẽ giúp bạn
ngay khi cô ấy viết xong bức thư vào ngày mai.
"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
be helping
Question 4
When you go into the office, Mr John __________
(sit) at the front desk.
sits
will
sit
will
be sitting Dịch: Khi anh đi vào
văn phòng thì ngài John sẽ đang ngồi bàn phía ngoài.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xảy ra.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xảy ra.
Question 5
Our English teacher ______ (explain) that lesson to
us tomorrow.
explains
will
explain Dịch: Giáo viên tiếng
Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi vào ngày mai.
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai.
Trong câu không có thời điểm xác định trong tương lai, không có hành động xen vào khi 1 hành động đang diễn ra --> chia ở TLĐ
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai.
Trong câu không có thời điểm xác định trong tương lai, không có hành động xen vào khi 1 hành động đang diễn ra --> chia ở TLĐ
will
be explaining
Question 6
We ______ (wait) for you when you get back tomorrow.
waits
will
wait
will
be waiting Dịch: Chúng tôi sẽ
đang chờ đợi bạn khi bạn quay trở về vào ngày mai.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xen vào --> chia hành động đang xảy ra ở TLTD.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xen vào --> chia hành động đang xảy ra ở TLTD.
Question 7
What you ________ (do) at 7 p.m. next Sunday?
do
you do
will
you do
will
you be doing Dịch: Bạn sẽ đang
làm gì lúc 7 giờ tối Chủ Nhật tuần tới?
Vì dấu hỏi (?) đứng cuối câu nên đây là 1 câu hỏi.
"at 7pm next Sunday" là 1 thời điểm xác định ở tương lai --> ta phải chia ở thì tương lai tiếp diễn.
Vì dấu hỏi (?) đứng cuối câu nên đây là 1 câu hỏi.
"at 7pm next Sunday" là 1 thời điểm xác định ở tương lai --> ta phải chia ở thì tương lai tiếp diễn.
Question 8
When I see Mr. Pike tomorrow, I ______ (remind) him
of that.
remind
will
remind Dịch: Khi tôi gặp ngài
Pike vào ngày mai, tôi sẽ nhắc ông ấy về việc đó.
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. Hành động "remind" không kéo dài --> chia ở TLĐ
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. Hành động "remind" không kéo dài --> chia ở TLĐ
will
be reminding
Question 9
When you come today, I ______ (work) at my desk in
Room 12.
work
will
work
will
be working Dịch: Hôm nay lúc bạn
đến thì tôi sẽ đang làm việc tại bàn của tôi trong phòng 12.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai (work) thì có 1 hành động khác xen vào (come) --> "work" chia ở TLTD.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai (work) thì có 1 hành động khác xen vào (come) --> "work" chia ở TLTD.
Question 10
Please wait here until the manager ________
(return).
returns Dịch: Bạn hãy chờ ở đây cho đến khi
quản lý quay lại.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn
will
return
will
be returning
Question 11
Don't leave until you _______ (see) her.
see
Dịch: Đừng rời đi cho
đến ghi bạn gặp được cô ấy.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn.
will
see
will
be seeing
Question 12
The Browns _________ (do) housework when you come
next Sunday.
do
will
do
will
be doing Dịch: Chủ nhật tuần tới,
gia đình nhà Brown sẽ đang làm việc nhà khi bạn đến.
"next Sunday" - dấu hiệu nhận biết thì tương lai.
Trong câu có 1 hành động đang diễn ra ở tương lai (do) thì có 1 hành động khác xen vào (come).
"next Sunday" - dấu hiệu nhận biết thì tương lai.
Trong câu có 1 hành động đang diễn ra ở tương lai (do) thì có 1 hành động khác xen vào (come).
Question 13
We ________ (go) home as soon as we have finished our work.
go
will
go Dịch: Chúng tôi sẽ đi về nhà
ngay khi làm xong bài tập.
"as soon as" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn.
"as soon as" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn.
will
be going
Question 14
He ________ (work) on the report at this time
tomorrow
works
will
work
will
be working Dịch: Vào thời gian
này ngày mai, anh ấy sẽ đang làm báo cáo.
"at this time tomorrow" là 1 thời điểm xác định trong tương lai --> chia ở TLTD.
"at this time tomorrow" là 1 thời điểm xác định trong tương lai --> chia ở TLTD.
Question 15
At three o’clock tomorrow, I ________ (lie) on the
beach.
lie
will
lie
will
be lying Dịch: 3 giờ ngày mai
thì tôi đang nằm trên bãi biển.
Câu có thời gian xác định ở tương lai "at three o'clock tomorrow" --> chia ở TLTD.
Câu có thời gian xác định ở tương lai "at three o'clock tomorrow" --> chia ở TLTD.
Question 16
The river ________ (not begin) to swell until some
rain falls.
doesn't
begin
won't
begin Dịch: Dòng sông sẽ không
dâng lên cho đến lúc có mưa.
"until...." là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
"until...." là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
won't
be beginning
Question 17
Be careful or the cars _______ (knock) you down.
knock
will
knock Dịch: Cẩn thận hoặc những
chiếc xe ô tô sẽ đâm phải bạn đó.
Đây là 1 câu cảnh báo điều gì đó có thể xảy ra --> chia thì tương lai đơn.
Đây là 1 câu cảnh báo điều gì đó có thể xảy ra --> chia thì tương lai đơn.
will
be knocking
Question 18
He _______ (play) tennis at 7.30. He usually starts
at 7 o'clock. Could you come before that?
plays
will
play
will
be playing Dịch: Ông ấy sẽ đang
chơi tennis lúc 7h30. Ông ấy thường bắt đầu lúc 7h. Bạn có thể đến sau lúc đó
không?
Câu có thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TLTD.
Câu có thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TLTD.
Question 19
Your suitcase is so big. I ________ (take) it for
you.
take
will
take Dịch: Hành lý của bạn to
quá. Tôi sẽ mang nó giúp bạn.
1 việc được quyết định sẽ làm vào lúc nói --> chia TLĐ.
1 việc được quyết định sẽ làm vào lúc nói --> chia TLĐ.
will
be taking
Question 20
I'll have a holiday next week. I _______ (not/ get
up) at 6 o'clock as usual.
don't
get up
will
not get up
Dịch: Tuần tới tôi
được nghỉ lễ. Tôi sẽ không thức giấc lúc 6 giờ như bình thường.
Câu diễn tả 1 việc sẽ xảy ra vào tuần tới --> câu chia ở TLĐ.
Câu diễn tả 1 việc sẽ xảy ra vào tuần tới --> câu chia ở TLĐ.
will
not getting up
0 Nhận xét