Question 1
I hope it ________ (stop) working by 5 o'clock this
afternoon.
will
have stopped Dịch: Tôi hy vọng
là trời sẽ ngừng mưa vào lúc 5 giờ chiều nay.
1 việc (ngừng) được hoàn thành vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT.
1 việc (ngừng) được hoàn thành vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT.
will
have been stopping
Question 2
By next month I ______ (leave) for India.
will
have left Dịch: Tôi sẽ đi Ấn Độ
vào tháng tới.
1 hành động sẽ hoàn tất vào thời điểm cho trước ở tương lai (by next month) --> TLHT.
1 hành động sẽ hoàn tất vào thời điểm cho trước ở tương lai (by next month) --> TLHT.
will
have been leaving
Question 3
The film _______ (end) by the time we get there.
will
have ended Dịch: Lúc mà chúng ta
đến đó thì bộ phim cũng sẽ kết thúc rồi.
1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
will
have been ending
Question 4
They _______ (build) a house by June next year.
will
have built Dịch: Họ sẽ xây xong
1 ngôi nhà vào tháng 6 năm sau.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
will
have been building
Question 5
I'm sure they _______ (complete) the new road by
September.
will
have complete
Dịch: Tôi chắc chắn
rằng họ sẽ làm xong con đường mới vào tháng 9.
1 việc sẽ hoàn tất trong tương lai --> TLHT.
1 việc sẽ hoàn tất trong tương lai --> TLHT.
will
have been completing
Question 6
In two years from now, the contract ________ (come)
to an end.
will
have come Dịch: Hợp đồng sẽ kết
thúc trong 2 năm nữa, tính từ bây giờ.
Diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
will
have been coming
Question 7
By the end of December, John ________ (work) as a
reporter for ten years.
will
have worked
will
have been working
Dịch: Đến cuối tháng
12, John đã làm phóng viên được 10 năm rồi.
1 hành động kéo dài liên tục cho đến 1 thời điểm ở tương lai, có khoảng thời gian hành động kéo dài "for ten years". --> TLHT TD
1 hành động kéo dài liên tục cho đến 1 thời điểm ở tương lai, có khoảng thời gian hành động kéo dài "for ten years". --> TLHT TD
Question 8
By the time you arrive, I ________ (finish) writing
an essay.
will have finished
Dịch: Lúc bạn đến
thì tôi sẽ hoàn thành bài luận của mình.
1 hành động sẽ hoàn tất (hoàn thành bài luận) tại 1 thời điểm ở tương lai (lúc bạn đến). --> TLHT.
1 hành động sẽ hoàn tất (hoàn thành bài luận) tại 1 thời điểm ở tương lai (lúc bạn đến). --> TLHT.
will
have been finishing
Question 9
He certainly _______ (not/do) all his homework by
ten tonight.
won't have done
Dịch: Anh ấy chắc sẽ
không thể làm được hết bài tập về nhà lúc 10 giờ tối nay.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm tương lai --> TLHT.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm tương lai --> TLHT.
won't
have been doing
Question 10
By November I _____ (work) for this company for 6
years.
will
have worked
will have been working
Dịch: Vào tháng 11
này là tôi đã làm việc cho công ty này được 6 năm rồi.
1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, có khoảng thời gian đi kèm --> TLHT TD.
1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, có khoảng thời gian đi kèm --> TLHT TD.
Question 11
By March 15, I ______ (be) here for one year.
will have been
Dịch: Cho đến 15
tháng 3 thì tôi đã ở đây được 1 năm rồi.
Ta chia ở TLHT vì "tobe" không phải động từ thường, không thể chia ở tiếp diễn được.
Ta chia ở TLHT vì "tobe" không phải động từ thường, không thể chia ở tiếp diễn được.
will
have been being
Question 12
By this time next week, he ______ (write) his
novel for 6 months.
will
have written
will have been writing
Dịch: Vào lúc này
sang năm, anh ấy sẽ viết cuốn tiểu thuyết của anh ấy được 6 tháng rồi.
"by + thời điểm tương lai" và "for + khoảng thời gian --> TLHTTD.
"by + thời điểm tương lai" và "for + khoảng thời gian --> TLHTTD.
Question 13
You _______ (finish) your work by 9 tonight?
Will have you finished
Dịch: Bạn sẽ hoàn
thành công việc vào lúc 9 giờ tối chứ?
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Will
have you been finishing
Question 14
By 2013 we ______ (live) in London for 14 years.
will
have lived
will have been living
Dịch: Đến năm 2013 thì chúng tôi đã sống ở London được
14 năm rồi.
Vì trong câu có "By + thời điểm tương lai"
và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Question 15
He _____ (write) a book by the end of the week.
will have written
Dịch: Anh ấy sẽ viết
xong cuốn sách vào cuối tuần.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
will
have been writing
Question 16
He ______ (write) this book for 3 months by the end
of this week.
will
have written
will have been writing
Dịch: Anh ấy sẽ viết
quyển sách này được 3 tháng vào cuối tuần này.
Vì câu có "by + thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Vì câu có "by + thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Question 17
_________ (finish/you) this project by next week?
WIll
you have finished
Dịch: Bạn hoàn
thành dự án vào tuần sau được không?
Vì câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Vì câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Will
you have been finishing
Question 18
________ (be/she) pregnant for 5 month this week?
Will
she have been
Dịch: Tuần này là
cô ấy có thai được 5 tháng rồi à?
Diễn tả 1 việc sẽ được hoàn tất tại tương lai --> TLHT.
Diễn tả 1 việc sẽ được hoàn tất tại tương lai --> TLHT.
Will
she have been being
Question 19
An hour from now I hope I ______ all these
exercises. We will all go to the beach then. (to do)
will
have done
Nghĩa: Khoảng một
tiếng nữa, tôi hy vọng sẽ làm xong hết tất cả những bài tập này. Sau đó, tất cả
chúng tôi sẽ đi ra bãi biển chơi.
tại một mốc thời gian xác định ở tương lai, hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai
tại một mốc thời gian xác định ở tương lai, hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai
will
have been doing
Question 20
When I get my diploma in 2008, I ______ (to live) in
Hanoi for 2 years.
will
have lived
will
have been living
Nghĩa: Tính đến khi
tôi nhận được bằng vào năm 2008, tôi sẽ sống ở Hà Nội được 2 năm.(Thời điểm hiện
tại là năm 2006)
diễn tả hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian ở tương lai và còn có thể tiếp diễn
diễn tả hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian ở tương lai và còn có thể tiếp diễn
0 Nhận xét