Question 1
He has been selling motorcycles _________.
ten
years ago
since
ten years
for
ten years ago
for ten years
Dịch:
Anh ấy bán xe máy được 10 năm rồi.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Question 2
Columbus ________ America more than 400 years ago.
Discovered
Dịch:
Colombus đã tìm ra Châu Mỹ hơn 400 năm trước.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
has discovered
had
discovered
discovers
Question 3
He fell down when he ________ towards the church.
run
runs
was running
Dịch:
Anh ấy bị ngã khi đang chạy về phía nhà thờ.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
had
run
Question 4
We _______ there when our father died.
still
lives
still
lived
was
still living
were
still living
Dịch:
Khi cha tôi qua đời, chúng tôi vẫn đang sống ở đó.
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
Question 5
Children ________ ping-pong when their father comes
back home tomorrow.
will
play
will
be playing
Dịch:
Ngày mai khi người cha trở về nhà thì bọn trẻ sẽ đang chơi bóng bàn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
play
would
play
Question 6
By Christmas, I ________ for you for 6 months.
shall have been working
Dịch:
Đến Giáng Sinh này là tôi đã làm việc cho anh được 6 tháng rồi đấy.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
shall
work
have
been working
shall
be working
Question 7
I _______ in the room now.
am
being
was
being
have
been being
am
Dịch:
Tôi đang ở trong phòng.
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn
Question 8
I ________ to New York three times this year.
have been
Dịch:
Năm nay tôi đã tới New York 3 lần rồi.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
was
were
had
been
Question 9
I will come and see you before I _________ for
America.
Leave
Dịch:
Tôi sẽ đến gặp anh trước khi tôi đi Mỹ.
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn
will
leave
have
left
shall
leave
Question 10
The little girl asked what ________ to her friend.
has
happened
happened
had happened
Dịch:
Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
would have been
happened
Question 11
John _______ a book when I saw him.
is
reading
read
was reading
Dịch:
Khi tôi gặp John thì anh ấy đang học 1 quyển sách.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
reading
Question 12
He said he _____ return later.
will
would
Dịch:
Anh ấy nói anh ấy sẽ quay lại sau.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
can
would
be
Question 13
Jack _____ the door.
has just opened
Dịch:
Jack vừa mới mở cửa.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
open
will
have opened
opening
Question 14
I have been waiting for you _________.
since
early morning
since
9 o'clock
for
two hours
all are correct
Dịch:
Tôi đã đợi bạn từ sáng sớm/ từ lúc 9 giờ/ 2 giờ rồi.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Question 15
My sister ________ for you since yesterday.
is
looking
was
looking
has been looking
Dịch:
Chị gái tôi tìm bạn từ hôm qua đến giờ.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
looked
Question 16
We _________ Doris since last Sunday.
don’t
see
haven’t seen
Dịch:
Chúng tôi không nhìn thấy Doris kể từ chủ nhật tuần trước.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
didn’t
see
hadn’t
seen
Question 17
When I last saw him, he ________ in London.
has
lived
is
living
was living
Dịch:
Lần cuối cùng tôi trông thấy anh ta là anh ta đang sống ở London.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
has been living
Question 18
After I ________ lunch, I looked for my bag.
had
had had
Dịch:
Sau khi ăn trưa xong thì tôi đi tìm cái túi của tôi.
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
have
has
have
had
Question 19
By the end of next year, George ________ English for
2 years.
will have been learning
Dịch:
Cho tới cuối năm nay thì George đã học tiếng Anh được 2 năm rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
will
learn
has
learned
would
learn
Question 20
By noon, I ________ for her for two hour.
waited
will
wait
will
have waited
will have been waiting
Dịch:
Đến trưa thì tôi đã chờ cô ấy được 2 giờ rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
0 Nhận xét