CHỦ
ĐỀ NEIGHBOUR
1.
Do you know your neighbors?
Actually,
I know my neighbors quite well. They are so kind-hearted and hospitable.
I usually talk to them on a regular basis and we really enjoy
our company.
Từ
vựng tốt:
Quite
well (adv): Khá rõ
Kind-hearted
(adj): Trái tim tốt bụng
Hospitable
(adj): Thân thiện
On
a regular basis (prepositional phrase): Thường xuyên
Enjoy
sb company (verb phrase): Thích dành thời gian bên cạnh
nhau, nói chuyện với nhau
Dịch:
Thực
sự mà nói, tôi biết khá rõ về những người hàng xóm của tôi. Họ có trái tim tốt
bụng và rất thân thiện. Tôi thường xuyên nói chuyện với họ và chúng tôi rất
thích dành thời gian cho nhau
2.
What do you think of your neighbors?
Well,
they are like my brothers and sisters who keep their eyes on me
when I feel under the weather. I also consider them as my close
friends to confide in and count on when I encounter
difficulties in my life and need support.
Từ
vựng tốt:
Keep
sb’s eyes on sb (idiom): Trông nom ai
Under
the weather (idiom): Bị ốm
Confide
in (verb): Tin tưởng
Count
on (verb): Dựa vào
Encounter
difficulties (verb): Gặp phải khó khăn
Dịch:
Họ
giống như anh chị em của tôi người mà chăm nom tôi khi tôi bị ốm. Tôi cũng coi
họ là như là những người bạn thân để tin tưởng và dựa vào khi tôi đối mặt với
những khó khăn trong cuộc sống và cần sự hỗ trợ
3.
How often do you see your neighbors?
As
I previously said, we see each other every single day when we leave for
work in the morning or come back home in the evening. At that time, we
always remember greeting or asking each other about our life and work. It’s
quite a good fortune for me to live next to them
Từ
vựng tốt:
Leave
for work (verb): Rời công việc đi
Good
fortune (noun): Cơ hội tốt
Dịch:
Như
tôi trước đã nói, chúng tôi gặp nhau mỗi ngày khi tôi rời đi làm vào buổi sáng
hay trở về nhà vào ban đêm. Những lúc đó, chúng tôi luôn luôn nhớ chào và hỏi
nhau về cuộc sống và công việc. Được sống bên cạnh họ thực sự là một điều tốt.
4.
When do you meet your neighbors?
On
the weekends, we often gather in the biggest house, hold a party, and gossip about
the stories in our daily life together. My neighbors next door have a
good sense of humor, so they tell jokes, which makes me burst
into laughing every time I talk to them.
Từ
vựng tốt:
Gossip
(verb): Tán gẫu
Have
a good sense of humor (verb phrase): Hài hước
Tell
jokes (verb): Chơi đùa
Burst
into laughing (verb): Bật cười
Dịch:
Vào
cuối tuần, chúng tôi thường tụ tập tại nhà to nhất, tổ chức một bữa tiệc, và
tán gẫu về những câu chuyện trong cuộc sống hàng ngày của chúng tôi cùng nhau.
Những người hàng xóm của tôi rất hài hước, vì thế mà họ luôn nói đùa, điều này
khiến tôi bật cười mỗi lần nói chuyện với họ.
5.
What problems do people sometimes have with their neighbors?
I
think the most common is probably noise. It’s difficult to
live with some night owl who turns the radio or music too loud
at night or those who have a barking dog. If I were in these
situations, they would drive me crazy.
Probably
(adv): Có lẽ
Night
owl (idiom): Cú đêm (người hay hoạt động về đêm)
Barking
dog (noun phrase): Chó sủa
Drive
me crazy (verb phrase): Làm tôi phát điên
Dịch:
Tôi
nghĩ vấn đề phổ biến nhất có thể là tiếng ồn. Thật khó khăn khi sống với những
người hay thức đêm mà còn bật nhạc quá to vào buổi tối hay những người có chó sủa.
Nếu tôi vào những trường hợp ấy, họ sẽ làm tôi phát điên mất.
0 Nhận xét