A/ Vocabulary
561
|
forces
|
/'fɔːrsɪz/
|
n.
|
lực lượng
|
|
562
|
everything
|
/ˈevriθɪŋ/
|
pron.
|
mọi thứ
|
|
563
|
write
|
/raɪt/
|
v.
|
viết
|
|
564
|
coming
|
/ˈkʌmɪŋ/
|
adj.
|
sắp tới, đang tới
|
|
565
|
effort
|
/ˈefət/
|
n.
|
nỗ lực
|
|
566
|
market
|
/ˈmɑːrkɪt/
|
n.
|
chợ
|
|
567
|
island
|
/ˈaɪlənd/
|
n.
|
đảo
|
|
568
|
wall
|
/wɑːl/
|
n.
|
bức tường
|
|
569
|
purpose
|
/ˈpɜːpəs/
|
n.
|
mục đích
|
|
570
|
basis
|
/ˈbeɪsɪs/
|
n.
|
nền tảng, cơ sở
|
B/ Notes
551. forces:chỉ có
dạng số nhiều khi mang nghĩa là lực lượng (quân đội, cảnh sát...). Còn khi có
nghĩa là sức mạnh, tầm ảnh hưởng... (nghĩa trừu tượng) thì không có dạng số
nhiều.
544. coming: tính từ
thành lập từ động từ "come" , coming thuộc dạng tính từ chỉ đứng
trước danh từ.
0 Nhận xét