A/ Vocabulary
551
|
rest
|
/rest/
|
n.
|
nghỉ ngơi
|
|
552
|
nations
|
/'neɪʃəns/
|
n.
|
các quốc gia
|
|
553
|
heart
|
/hɑːrt/
|
n.
|
trái tim
|
|
554
|
costs
|
/kɒsts/
|
n.
v.
|
phí, tốn
|
|
555
|
record
|
/ˈrekɔːd/
|
n.
|
kỉ lục
|
|
556
|
picture
|
/ˈpɪktʃə/
|
n.
|
bức tranh
|
|
557
|
taking
|
/'teɪkɪŋ/
|
v.
|
mang, đem...
|
|
558
|
couldn't
|
/'kʊdənt/
|
modal v.
|
không thể
|
|
559
|
hours
|
/aʊs/
|
n.
|
nhiều giờ
|
|
560
|
deal
|
/diːl/
|
v.
|
giải quyết, đối
phó
|
B/ Notes
552, 554, 559: nations, costs, hours là
các dạng số nhiều của những danh từ không đếm được : nation, cost và
hour.
551: rest còn
vừa là danh từ mang nghĩa sự nghỉ ngơi.
545. moved:
quá khứ của động từ có quy tắc (regular verb) "move"
555: record khi
là động từ mang nghĩa: ghi âm. Ví dụ: He records secretly records their
conversation. (Anh ta bí mật ghi lại cuộc nói chuyện giữa họ.)
557: taking -
dạng chia ở thì hiện tại tiếp diễn của động từ "take"
558: couldn't -
là dạng viết tắt ở thể phủ định của trợ động từ could: couldn't = could not
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
0 Nhận xét