Unit 16
A/ Vocabulary
151
|
states
|
/steɪts/
|
n.
|
(những) bang/ nước
Mỹ
|
|
152
|
since
|
/sɪns/
|
prep.
|
từ, kể từ
|
|
153
|
used
|
/juːst/
|
adj.
|
quen/thường làm gì,
với cái gì
|
|
154
|
give
|
/gɪv/
|
v.
|
cho, biếu, tặng, ban
|
|
155
|
against
|
/ə'genst/
|
prep.
|
chống lại, ngược
lại, phản đối
|
|
156
|
three
|
/θrɪː/
|
no.
|
ba, số ba
|
|
158
|
look
|
/ lʊk/
|
v.
|
nhìn, xem, ngó
|
|
159
|
few
|
/fjuː/
|
det.
|
vài, một vài, một số
|
|
160
|
general
|
/'ʤenrəl/
|
adj.
|
chung, phổ biến
|
B/ Notes
152. since:
dùng với mốc thời gian. Ví dụ: since 2000 (kể từ năm 2000), since
Christmas (kể từ Giáng Sinh)
153. used:
- used
to do something: thói quen làm gì trong quá khứ, nhưng hiện tại không còn nữa.
Ví dụ: I used to play football when I was young. (Tôi từng chơi bóng đá
khi tôi còn trẻ).
-
be/get used to something/doing something: quen với việc gì hoặc việc làm gì. Ví
dụ: Don't worry. You will soon get used to the city life. (Đừng lo. Bạn
sẽ sớm quen với cuộc sống ở thành phố).
157. himself:
là một đại từ phản thân
159. few: đi
với danh từ đếm được số nhiều và động từTrung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét