Question 1: A. trees B. flowers C. tips D. rivers
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /s/ các đáp án còn lại phát âm là /z/
Question 2: A. lake B. park C. hard D. start
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /eɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Question 3: A. store B. restaurant C. hospital D. sugar
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 4: A. factory B. stadium C. bakery D. lake
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/
Question 5: A. river B. rice C. hospital D. opposite
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 6: A. behind B. history C. hour D. hospital
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /h/
Question 7: A. history B. opposite C. store D. meets
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. history B. eleven C. history D. theater
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. police B. movie C. morning D. evening
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. stadium B. museum C. hotel D. student
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. drugstore B. station C. afternoon D. doing
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. behind B. opposite C. between D. museum
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 13: A. temple B. restaurant C. city D. between
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. movie B. factory C. behind D. classroom
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. station B. engineer C. movie D. hotel
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: The restaurant is______ to my school.
A. next B. near C. opposite D. behind
Đáp án: A
Giải thích: Next to: đối diện
Dịch: Nhà hàng gần với trường của mình.
Question 2: ___________ the right of my house, there is a beautiful garden full of trees and flowers.
A. At B. To C. On D. In
Đáp án: B
Giải thích: To the right of sth: Ở bên phải ……
Dịch: Ở bên phải nhà của mình có một khu vườn xinh đẹp ngập tràn cây và hoa.
Question 3: ________ hotels are there in your neighbor? Two hotels.
A. How much B. How many C. What D. How often
Đáp án: B
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có bao nhiêu khách sạn ở khu của bạn? Hai khách sạn.
Question 4: My lovely cat is_____ the table.
A. in B. under C. at D. B và C are correct
Đáp án: B
Giải thích: Under sth: bên dưới
Dịch: Con mèo dễ thương của mình đang ở dưới bàn.
Question 5: Which sentence is correct?
A. My house is between my school and a toy store.
B. There is my house between my school and a toy store.
C. Between my school and a toy store my house.
D. My house are between my school and a toy store.
Đáp án: A
Giải thích: between A và B: giữa A và B
Dịch: Câu nào sau đây là đúng?
Question 6: Which is the one odd one out?
A. restaurant B. hotel C. toy store D. river
Đáp án: D
Giải thích: Các đáp án còn lại là cửa hàng.
Dịch: Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
Question 7: There are many interesting books in the_______.
A. stadium B. toy store C. bookstore D. bakery
Đáp án: C
Giải thích: Dấu hiệu là từ “books”: sách.
Dịch: Có rất nhiều sách thú vị ở hiệu sách.
Question 8: My father is an engineer. He works in a big_______.
A. factory B. hospital C. city D. hotel
Đáp án: A
Giải thích: Dấu hiệu là từ “engineer”: kĩ sư
Dịch: Bố tôi là một kĩ sư. Ông ấy làm việc ở một nhà máy lớn.
Question 9: The bookstore is_________ a river.
A. near to B. next to C. behind on D. opposite to
Đáp án: B
Giải thích: Next to: Đối diện
Dịch: Hiệu sách ở đối diện một con sông.
Question 10: Look at _______ boys over here! They are playing football in the yard.
A. these B. that C. this D. it
Đáp án: A
Giải thích: These + N số nhiều đếm được
Dịch: Hãy nhìn những chàng trai ở đằng kia. Họ đang chơi bóng đá ở sân.
Question 11: Linda and Jackson come __________ London.
A. for B. from C. up to D. in
Đáp án: B
Giải thích: Come from: đến từ
Dịch: Linda và Jackson đến từ Luân Đôn.
Question 12: She likes playing_______ the rain
A. on B. in C. at D. under
Đáp án: B
Giải thích: In the rain: dưới mưa
Dịch: Cô ấy thích chơi ở dưới mưa
Question 13: Hai is living in a beautiful house_____ his father, mother, and siblings.
A. for B. near C. with D. about
Đáp án: C
Giải thích: Live with sb: sống với ai
Dịch: Hải đang sống ở một ngôi nhà xinh đẹp với bố, mẹ, và anh chị anh ấy.
Question 14: Which word has two syllables?
A. drugstore B. bakery C. history D. Saturday
Đáp án: A
Giải thích: Từ “bakery” được phiên âm là /ˈdrʌɡstɔː(r)/
Dịch: Từ nào có 2 âm tiết?
Question 15: There is a cloth store in front_________ my school.
A. from B. to C. with D. of
Đáp án: D
Giải thích: In front of: Ở đằng trước
Dịch: Có một cửa hàng ở trước trường của mình.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Mui Ne is located 24 kilometers north-east of the city of Phan Thiet. It is a fishing village as well as a familiar tourism area in Binh Thuan Province. It is found on Highway No.106, and is famous for sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees. The beach is shallow and sloped. The water is clean and blue and the sun rarely hides behind clouds.
Beside beaches and sand dunes, there are also beautiful landscapes such as Suoi Tien, the Ong Hoang Building and the Poshanu Cham Tower.
It has long been considered the “Hawaii” of Viet Nam. It has shady roads under coconut trees, a beautiful beach and cliffs. The typical scenery of this place lies in the moving lines of golden sand
Question 1: It is 24 kilometers from Mui Ne to Phan Thiet city.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mui Ne is located 24 kilometers north-east of the city of Phan Thiet”.
Dịch: Mũi Né cách 24 kim về phía đông bắc của thành phố Phan Thiết.
Question 2: Sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees are interesting things of Mui Ne.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It is found on Highway No.106, and is famous for sweeping sand dunes and beautiful rows of palm trees”.
Dịch: Nó nằm ở đường cao tốc số 106 và nổi tiếng với những cồn cát và những hàng cọ xinh đẹp.
Question 3: The water here is heavily polluted.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The water is clean and blue and the sun rarely hides behind clouds”.
Dịch: Nước ở đây trong xanh và mặt trời tỏa những tia nắng ấm áp.
Question 4: It is known as the “Hawaii” of Viet Nam.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “It has long been considered the “Hawaii” of Viet Nam”.
Dịch: Nó được coi là “Hawaii” của Việt Nam.
Question 5: The stunning scenery is located in the lines of white sand.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The typical scenery of this place lies in the moving lines of golden sand”.
Dịch: Phong cảnh đặc trưng của vùng đất này ẩn chứa trong những dải cái vàng óng ánh.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Da Nang is one of the…..(6)…..peaceful cities in Viet Nam with a lot of beautiful beaches. This is a wonderful place for those …..(7)…. love seas and enjoy fresh air. Life here is not ….(8)…. busy as that in Ho Chi Minh City. It is not only a beautiful city but also a safe place to live in. Every evening, after work, you can easily catch the sight of families riding to the beach, leaving their motorbikes on the seaside and jumping into the water. They are not afraid …..(9)……. losing their motorbikes. They believe that their vehicles will still be there when they come back. There is no beggar here and the air is fresh. Another good thing is the food. If you love seafood, Da Nang will be the right choice. The food here is very fresh and the price is cheaper ….(10)…. that in Ho Chi Minh City.
Question 6: A. more B. most C. very D. much
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất vì có cấu trúc “one of the…”
Dịch: Đà Nẵng là một trong những thành phố bình yên nhất ở Việt Nam với rất nhiều bãi biển xinh đẹp.
Question 7: A. which B. who C. where D. how
Đáp án: B
Giải thích: Mệnh đề phụ quan hệ với “those”.
Dịch: Đây là một địa điểm tuyệt vời cho những ai yêu thích biển và muốn tận hưởng không khí trong lành.
Question 8: A. more B. most C. as D. much
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh ngang bằng: as+ adj+as
Dịch: Cuộc sống nơi đây không bận rộn như cuộc sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
Question 9: A. of B. at C. with D. about
Đáp án: A
Giải thích: Be afraid of sth: Sợ cái gì
Dịch: Họ sẽ không sợ việc bị mất xe máy.
Question 10: A. as B. rather C. more D. than
Đáp án: D
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn : Adj+ er+ than
Dịch: Thực phẩm ở đây rất tươi và giá rẻ hơn ở thành phố Hồ Chí Minh.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Hello everyone. My name is Dung. Now I’m twelve years old and I’m a student. I have a sister named Huong. She is twenty years old. We live in a small house near the lake. Our house has a beautiful yard. There is a river and a lake. There is a park near the lake. There is a restaurant opposite the park. In the park, there are so many flowers and trees. Near our house is a stunning field.
Question 11: How old is Dung?
A. 13 B. 12 C. 15 C. 20
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Now I’m twelve years old and I’m a student”.
Dịch: Bây giờ tôi 12 tuổi và là một học sinh.
Question 12: What does she do?
A. pupil B. teacher C. engineer C. nurse
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Now I’m twelve years old and I’m a student”.
Dịch: Bây giờ tôi 12 tuổi và là một học sinh.
Question 13: How old is her sister?
A. 30 B. 12 C. 20 C. 14
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is twenty years old”.
Dịch: Cô ấy 20 tuổi.
Question 14: Where is the park?
A. It is opposite the lake.
B. It is opposite the restaurant.
C. It is near the lake.
D. It is behind the lake.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There is a park near the lake”.
Dịch: Có một công viên gần hồ.
Question 15: What is near my house?
A. A park B. A field C. A bookstore D. A drugstore
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Near our house is a stunning field”.
Dịch: Gần nhà của chúng mình là một cánh đồng lúa xinh đẹp.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Who/ Marry/ speaking/?/
A. Who is Marry speaking to?
B. Who does Marry speaking?
C. Who did Marry speaking to?
D. Who are Marry speaking to?
Đáp án: A
Giải thích: Speak to sb: Nói chuyện với ai
Dịch: Bạn đang nói chuyện với ai vậy?
Question 2: house/ next/ beautiful paddy field.
A. A house next to an beautiful paddy field.
B. There is a house next to a beautiful paddy field.
C. There is a house next to an beautiful paddy field.
D. There is a house next a beautiful paddy field.
Đáp án: B
Giải thích: Next to: đối diện
Dịch: Có một ngôi nhà đối diện với một cánh đồng xinh đẹp.
Question 3: left/ my house/,/ there/ many flowers/ trees/./
A. To the left of my house, there are many flowers and trees.
B. Up to the left of my house, there are many flowers and trees.
C. On the left of my house, there are many flowers and trees.
D. On the left of my house, there is many flowers and trees.
Đáp án: A
Giải thích: To the left of sth: Ở phía bên trái của cái gì
Dịch: Ở phía bên trái nhà mình có rất nhiều hoa và cây.
Question 4: There/ many tall palms/ front/ my school/./
A. There is many tall palms in front of my school.
B. There are many tall palms in front of my school.
C. There are many tall palms in front for my school.
D. There are many tall palms in front with my school
Đáp án: B
Giải thích: In front of sth: ở đằng trước
Dịch: Có rất nhiều cây cọ cao ở trước trường của mình.
Question 5: Where/ you/ deliver/ these goods/?/
A. Where are you deliver these goods to?
B. Where does you deliver these goods?
C. To where are you deliver these goods?
D. Where do you deliver these goods to?
Đáp án: D
Giải thích: Deliver sth to: Vận chuyển cái gì đến…
Dịch: Bạn vận chuyển những hàng hóa này tới đâu vậy?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: any/ front/ your garden/ of/ yard/ there/ in/ is?
A. There is any yard in front of your garden?
B. Any yard there is in front of your garden?
C. Is there any yard in front of your garden?
D. Is there your garden in front of any yard?
Đáp án: C
Giải thích: In front of sth: Ở trước
Dịch: Có cái sân nào ở trước vườn nhà bạn không?
Question 7: between/ bookstore/ my house/ and/ library/is/./
A. My bookstore is a house between a library.
B. My house is between a bookstore and a library.
C. Is between my house a bookstore and a library.
D. A bookstore and a library is between my house.
Đáp án: B
Giải thích: Between A and B: giữa A và B
Dịch: Nhà mình ở giữa một cửa hàng sách và một thư viện
Question 8: my house/is/ near/ beautiful/ paddy field/ there/ a/.//,/
A. There is my house near a beautiful paddy field.
B. Near a beautiful paddy field, there is my house.
C. Near my house, there is a beautiful paddy field.
D. Near beautiful my house, there is a paddy field
Đáp án: C
Giải thích: Near sth: Gần cái gì
Dịch: Gần nhà mình có một cánh đồng lúa xinh đẹp.
Question 9: car/ that/ whose/is/?/
A. Is that whose car?
B. That car is whose?
C. Whose is that car?
D. Whose car is that?
Đáp án: D
Giải thích: Whose+ N: Cái gì của ai
Dịch: Chiếc xe ô tô này của ai đây?
Question 10: is/ awesome/ there/ left/ my house/ of/ bookstore/ an/ to/the /./
A. To the left of an awesome bookstore there is my house.
B. There is an awesome bookstore to the left of my house.
C. There is an awesome my house to the left of bookstore.
D. Is there an awesome bookstore to the left of my house?
Đáp án: B
Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì
Dịch: Có một cửa hàng sách tuyệt vời ở bên trái của nhà mình.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: There is a lake in front of my house
A. There is a lake behind my house
B. There is my house behind a lake.
C. My house is behind a lake.
D. There is a lake next to my house
Đáp án: C
Giải thích: In front of: Ở trước >< Behind: Đằng sau
Dịch: Có một cái hồ ở trước nhà mình.
Question 12: Who is Lan talking to?
A. Who is Lan say to?
B. To whom is Lan talking?
C. Which person is Lan talking to?
D. Whom people is Lan talking to?
Đáp án: B
Giải thích: Who…… to = To whom
Dịch: Lan đang nói chuyện với ai thế?
Question 13: I have never met such a beautiful girl like her sister.
A. No woman in the world is beautifuler than my sister.
B. Her sister is the most beautiful girl I have ever met.
C. Her sister is the most beautifulest girl I have ever met.
D. Her sister is the most beautiful girl I have never met.
Đáp án: B
Giải thích: Câu ở dạng so sánh hơn nhất: The most+ adj dài
Dịch: Tôi chưa từng gặp một cô gái xinh đẹp như chị của cô ấy.
Question 14: The food in Hai Phong is quite cheaper than that in Hanoi.
A. The food in Hai Phong is more expensive than that in Hanoi.
B. The food in Hai Phong has the cheaper price than Hanoi.
C. The food in Hanoi is more expensiver than in Hai Phong.
D. The food in Hai Phong isn’t as cheap as that in Hanoi
Đáp án: D
Giải thích: So sánh hơn (adj ngắn +er) suy ra So sánh ngang bằng (not as adj as)
Dịch: Đồ ăn ở Hải Phòng rẻ hơn đồ ăn ở Hà Nội.
Question 15: How many classrooms are there in his school?
A. What is the number of classrooms in his school?
B. Which classrooms does his school have?
C. How many classrooms does his school have?
D. Does your school have many classrooms?
Đáp án: C
Giải thích: There is = have: Có
Dịch: Có bao nhiêu lớp học ở trường của anh ấy vậy?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
0 Nhận xét