Question 1: A. homework B. go C. sports D. told
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ɔː / các đáp án còn lại phát âm là / əʊ/
Question 2: A. history B. television C. sit D. girl
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / ɜː / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /
Question 3: A. timetable B. play C. volleyball D. Monday
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ɔː / các đáp án còn lại phát âm là / eɪ /
Question 4: A. week B. meet C. committee D. seek
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / iː / các đáp án còn lại phát âm là / i /
Question 5: A. everyday B. volleyball C. eleven D. television
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / i / các đáp án còn lại phát âm là / e /
Question 6: A. read B. eat C. breakfast D. meat
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / e / các đáp án còn lại phát âm là / iː /
Question 7: A. football B. small C. watch D. game
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / eɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɔː /
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. homework B. housework C. eleven D. Literature
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. volleyball B. biology C. football D. shower
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. Sunday B. Saturday C. engineer D. finish
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. timetable B. English C. Wednesday D. geography
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. history B. mathematics C. music D. morning
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. Friday B. baseball C. afternoon D. every
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. country B. classroom C. engineer D. timetable
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. chemistry B. classmate C. student D. afternoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Mike often has_________ at 11:00.
A. a lunch B. the lunch C. lunch D. an lunch
Đáp án: C
Giải thích: have lunch: ăn trưa
Dịch: Mike thường ăn trưa vào lúc 11 giờ.
Question 2: Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street
A. on B. in C. at D. upon
Đáp án: C
Giải thích: At+ số nhà+ tên phố
Dịch: Linda sống ở số nhà 19 phố Nguyễn Thái Học.
Question 3: Remember to _________ your teeth everyday for better health.
A. clean B. wash C. brush D. tidy
Đáp án: C
Giải thích: brush teeth: đánh răng
Dịch:Hãy nhớ đánh răng mỗi ngày cho một sức khỏe tốt hơn.
Question 4: Ba always ____________ the homework before going to class.
A. does B. dos C. do D. is doing
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “always”.
Dịch: Ba luôn luôn làm bài tập trước khi đến lớp.
Question 5: Nam and his friends often________ piano afterschool.
A. play B. plays C. is playing D. are playing
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có trạng từ tần suất “often”.
Dịch:
Question 6: My hobbies are ___________ books and __________ music
A. read/ listen to B. reading/ listening to
C. watching/ hearing D. watch/ hear
Đáp án: B
Giải thích: Read books: đọc sách
Listen to music: nghe nhạcDịch: Sở thích của mình là đọc sách và nghe nhạc.
Question 7: Which word is the odd one out?
A. Chemistry B. Mathematics C. Homework D. Biology
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án khác chỉ môn học.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
Question 8: My family often watch______________ every night.
A. a television B. the television C. an television D. television
Đáp án: D
Giải thích: watch television: xem tivi
Dịch: Gia đình tôi thường xem tivi mỗi tối.
Question 9: My class has Maths and Literature_________ Thursday, Friday and Saturday.
A. in B. on C. at D. upon
Đáp án: B
Giải thích: On+ thứ: Vào thứ mấy
Dịch: Lớp mình có môn Toán và Văn vào thứ Ba, thứ Sáu và thứ Bảy
Question 10: I often wake up at 6 o’clock ______________.
A. every morning B. morning C. in some morning D. in the morning
Đáp án: D
Giải thích: In the+ số buổi: Vào buổi...
Dịch: Mình thường thức dậy vào 6 giờ sáng.
Question 11: My brother usually_________ to music every night.
A. hears B. listens C. watches D. sees
Đáp án: B
Giải thích: Listen to music: nghe nhạc
Dịch: Anh trai mình thường nghe nhạc mỗi tối.
Question 12: Does Lan usually do the homework before going to class?
A. No, she does
B. Yes, she does
C. No, Lan does
D. Yes, she doesn’t
Đáp án: B
Giải thích: Yes, S+ trợ động từ
Dịch: Lan có thường xuyê làm bài tập về nhà trước khi đến lớp không?
Question 13: ___________ does Minh do after school? He plays soccer with his friends.
A. When B. Which C. What D. Why
Đáp án: C
Giải thích: Câu trả lời về làm gì nên câu hỏi dùng từ để hỏi “What”
Dịch: Minh làm gì sau giờ học? Anh ấy chơi bóng đá với bạn.
Question 14: Who’s this?
______ is my best friend, Nam.
A. Those B. This C. That D. These
Đáp án: B
Giải thích: Câu hỏi dùng từ “this” nên câu trả lời cũng là “this”.
Dịch: Đây là ai? Đây là bạn thân của mình, Nam.
Question 15: Which word is the odd one out?
A. volleyball B. football C. housework D. baseball
Đáp án: C
Giải thích: Housework là việc nhà, các đáp án còn lại là môn thể thao.
Dịch: Từ nào khác với các từ còn lại?
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Now Thu lives with her family in a beautiful house on Tran Hung Dao street. Every morning, Thu gets up at six. She has big breakfast at 6.10. After breakfast, she brushes her teeth. She goes to school at 6.30. She has lunch at 11.30 at school. In the evening, sometimes she has lessons, sometimes she plays volleyball or soccer with some friends of her. She comes back home at about 5:00 and helps her mother to cook dinner for her family.
Question 1: Thu lives with her family.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Now Thu lives with her family in a beautiful house on Tran Hung Dao street”.
Dịch: Hiện nay, Thu sống với gia đình ở một căn nhà xinh đẹp ở đường Trần Hưng Đạo.
Question 2: She leaves her house for school at half past six.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to school at 6.30”.
Dịch: Cô ấy đến trường lúc 6 rưỡi.
Question 3: She comes back home to have lunch.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has lunch at 11.30 at school”.
Dịch: Cô ấy ăn trưa vào lúc 11:30 ở trường.
Question 4: She doesn’t like outdoor activities.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the evening, sometimes she has lessons, sometimes she plays volleyball or soccer with some friends of her”.
Dịch: Vào buổi chiều, đôi lúc cô ấy có tiết học, đôi lúc cô ấy chơi bóng chuyền hoặc bóng đá cùng với một vài người bạn.
Question 5: Her family eats out in the evening.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She comes back home at about 5:00 and helps her mother to cook dinner for her family”.
Dịch: Cô ấy quay về nhà khoảng 5:00 and giúp mẹ nấu bữa tối cho gia đình
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Her day always starts early. She gets up …..(6)…….5 o'clock in the morning. At 5.30 she walks to the shop and buys some bread …..(7)….. the guests' breakfast. At 7 o'clock she makes …..(8)…..coffee and takes it to the guests in pub.
After breakfast, the guests ….(9)…...skiing. Then Monika washes up, makes the beds, and tidies the chalet. She has a rest at about 11 o'clock. She doesn't make lunch for the guests, so in the afternoon she normally goes skiing for about three hours. At 4.30 the guests come back and have some tea, cakes, and a …..(10)…. of wine. Then Monika cooks the evening meal.
Question 6: A. on B. in C. at D. until
Đáp án: C
Giải thích: at+ giờ
Dịch: Cô ấy thức dậy lúc 6 giờ sáng.
Question 7: A. with B. for C. about D. on
Đáp án: B
Giải thích: buy sth for sb: mua cái gì cho ai
Dịch: Vào lúc 5:30, cô ấy đi bộ tới cửa hàng quần áo và mua vài cái bánh mì cho bữa sáng của khách.
Question 8: A. little B. many C. some D. a few
Đáp án: C
Giải thích: some dùng có cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Vào lúc 7 giờ, cô ấy pha một chút cà phê và mang đến co khách ở quán bar.
Question 9: A. goes B. plays C. go D. play
Đáp án: C
Giải thích: Go skiing: đi trượt tuyết
Dịch: Sau bữa sáng, các vị khách đi trượt tuyết.
Question 10: A. glass B. ban C. cup D. slice
Đáp án: A
Giải thích: A glass of wine: Một ly rượu
Dịch: Vào 4:30, các vị khách quay trở về và thưởng thức trà, bánh và một ly rươu.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
His name is Phong. He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School. This is his student. Her name is Nga. She is fourteen years old. This is his living room. In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches.
Question 11: What does Phong do?
A. student B. teacher C. nurse D. engineer
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “He’s twenty four years old and he’s a teacher at Nguyen Du School”.
Dịch: Anh ấy 24 tuổi và đang là một giáo viên ở trường Nguyễn Du.
Question 12: What is the name of Phong’s student?
A. He has no student. C. Phong’s student is Nga.
B. Her name is Nam. D. Her name is Linh.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Her name is Nga”.
Dịch: Tên cô ấy là Nga.
Question 13: How old is she?
A. 13 B. 12 C. 14 D. 40
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is fourteen years old”.
Dịch: Cô ấy 14 tuổi.
Question 14: How many chairs are there in the living room?
A. one chair
B. two chairs
C. three chairs
D. no chair
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
Question 15: How many couches does the living room have?
A. three couches
B. two couches
C. three couches
D. four couches
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In his living room, there is a table, a chair, a television and two couches”.
Dịch: Ở phòng khách, có một cái bàn, một cái ghế, một cái TV và 2 chiếc đi văng.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: China/ large/ country/ world.
A. China are a large country in the world.
B. China is the largest country in the world.
C. China is the largest country of the world
D. China is the most largest country in the world
Đáp án: B
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn : the +adj ngắn+ est
Dịch: Trung Quốc là quốc gia lớn nhất trên thế giới.
Question 2: Air/ city/ dirty/ that/ country.
A. Air in city is dirtier than that in country.
B. Air in city is more dirty than that in country.
C. The air in the city is dirtier than that in the country.
D. The air in the city is more dirtier that in the country
Đáp án: C
Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn nhất với adj kết thúc bằng âm “y”: Đổi “y” thành “i” và thêm “er”.
Dịch: Không khí ở thành phố ô nhiễm hơn không khí ở miền quê
Question 3: Mekong River/ long/ river/ country.
A. The Mekong River is the longest river in the country.
B. Mekong River is the longest river in the country.
C. The Mekong River is the most longest river in the country.
D. The Mekong River is the longest river of the country
Đáp án: A
Giải thích: Câu dạng so sánh hơn nhất với adj ngắn: the adj ngắn+ est
Dịch: Sông Mekong là sông dài nhất ở đất nước.
Question 4: Weekends/,/ I/ often/ go/ library/ borrow/ some books/./
A. On the weekends, I often go a library and borrow some books.
B. In the weekends, I often go a library and borrow some books.
C. On the weekends, I often go to library borrowing some books.
D. On the weekends, I often go to library to borrow some books.
Đáp án: D
Giải thích: go to sw to do sth: Đi đâu để làm gì
Dịch: Vào cuối tuần, mình thường đi đến thư viện để mượn một vài cuốn sách.
Question 5: She/ not/ classes/ Saturday/ Sunday/./
A. She isn’t classes on Saturday and Sunday.
B. She hasn’t classes in Saturday and Sunday.
C. She doesn’t have classes on Saturday and Sunday.
D. She doesn’t classes during Saturday and Sunday.
Đáp án: C
Giải thích: Have classes: có tiết học
Dịch: Cô ấy không có tiết học vào thứ Bảy và Chủ nhật.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: A/ pizza/ order/ Can/ please/I/ cheese and meat/?//,/
A. I can order a pizza, cheese and meat please?
B. Can I order a pizza, cheese and meat please?
C. A pizza, cheese and meat can I order please?
D. Can I order cheese and meat, a pizza please?
Đáp án: B
Giải thích: order sth: gọi cái gì
Dịch: Tôi có thể gọi một pizza, bơ và thịt không ạ?
Question 7: come/ student/ time/ must/ to/ on/ class/./
A. Come to class on time must a student.
B. A student must come on time to class.
C. A student must come to class on time.
D. A student come to must class on time.
Đáp án: C
Giải thích: On time: đúng giờ
Dịch: Một học sinh phải đến lớp đúng giờ
Question 8: highest/ world/ mountain/ Fuji/ in/ is/ Mount/ the/./
A. Fuji mountain is the highest Mount in the world.
B. Mount highest Mount is the highest in the world.
C. Mount Fuji in the world is the highest mountain.
D. Mount Fuji is the highest mountain in the world.
Đáp án: D
Giải thích: Câu so sánh hơn nhất
Dịch: Núi Phú Sĩ là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
Question 9: among/ my house/ bookstores/ is/ and/ shops/ located /./
A. Bookstores is located among my house and shops.
B. My house is located among bookstores and shops.
C. Shops is located among my house and bookstores.
D. My house is among located bookstores and shops.
Đáp án: B
Giải thích: among: giữa nhiều vật
Dịch: Nhà của mình nằm giữa nhiều cửa hàng sách và cửa hàng quần áo.
Question 10: must/ wear/ you/ I/ warm/ before/ think/ going out/ coat/./
A. I think you must going out before warm warn coat.
B. You must think I wear warm coat before going out.
C. I think you must wear warm coat before going out.
D. Before going out you must wear warm coat I think.
Đáp án: C
Giải thích: I think+ MĐ: Tôi nghĩ…
Dịch: Mình nghĩ câu nên mặc quần áo ấm trước khi ra khỏi nhà.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: My father is taller than my brother.
A. My father is the taller height than my brother.
B. My brother is not as tall as my father.
C. My father is higher than my brother.
D. My brother has shorter than my father.
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn suy ra So sánh ngang bằng
Dịch: Bố của mình cao hơn anh trai mình.
Question 12: She plays soccer very skillfully.
A. She is an skillful player of soccer.
B. She doesn’t play soccer very bad.
C. She is a skillful soccer player.
D. She is good at sports
Đáp án: C
Giải thích: V+ adv= a/an +adj+ N
Dịch: Cô ấy chơi bóng đá rất kĩ thuật.
Question 13: It is necessary to come to class on time.
A. It is not necessary to come to class late.
B. You must coming to class on time.
C. If you don’t come to class on time, you will be expired.
D. You must come to class on time.
Đáp án: D
Giải thích: It’s necessary to V= You must +V
Dịch: Nó là cần thiết để đi đến lớp đúng giờ.
Question 14: No other student in my class is taller than him
A. I and my friends aren’t taller than he.
B. Him is the tallest student in my class.
C. He is the tallest student in my class.
D. He is proud of his height.
Đáp án: C
Giải thích: Câu so sánh hơn chuyển thành so sánh hơn nhất.
Dịch: Không học sinh nào ở lớp tôi cao hơn anh ấy
Question 15: I am very interested in playing soccer and volleyball.
A. I am very keen on playing soccer and volleyball.
B. My favorite sport is soccer and volleyball.
C. I really like soccer and volleyball than other sports.
D. I don’t like play any sport except soccer and volleyball.
Đáp án: A
Giải thích: to be + interested in: to be keen on
Dịch: Tôi rất thích chơi bóng đá và bóng chuyền
0 Nhận xét