Question 1: A. garden B. start C. bank D. car
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / æ / các đáp án còn lại phát âm là / ɑː /
Question 2: A. post B. noisy C. bus D. school
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / z / các đáp án còn lại phát âm là / s /
Question 3: A. market B. plane C. start D. garden
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / eɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɑː/
Question 4: A. rice B. big C children D. clinic
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là / aɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /
Question 5: A. shop B. motorbike C. post D. photo
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là / ɒ / các đáp án còn lại phát âm là / əʊ /
Question 6: A. office B. post C. shop D. hot
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / əʊ / các đáp án còn lại phát âm là / ɒ /
Question 7: A. bike B. like C. right D. clinic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / ɪ / các đáp án còn lại phát âm là / aɪ /
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. apartment B. office C. history D. picture
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. motorbike B. noisy C. engineer D. photo
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. market B. eleven C. paddy D. vegetable
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. supermarket B. student C. doctor D. present (v)
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. photo B. morning C. afternoon D. pupil
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. office B. kitchen C. thirteen D. bathroom
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. city B. noisy C. prefer D. classroom
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. market B. quiet C. ancient D. afternoon
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Is _______ house expensive?
A. yours B. your C. you D. All are correct
Đáp án: B
Giải thích: Câu cần điền adj sở hữu “your”
Dịch: Nhà của bạn có đắt không?
Question 2: There is a luxurious hotel to the _______ of his house.
A. front of B. opposite C right D. between
Đáp án: C
Giải thích: To the right of sth: Ở bên phải của cái gì
Dịch: Có một khách sạn xa hoa ở bên phải của nhà anh ấy.
Question 3: Is a school near your flat?
A. No, it is
B. Yes, it isn’t
C. No, a school isn’t
D. No, it isn’t
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời cho câu hỏi Yes/No.
Dịch: Có một ngôi trường gần căn hộ của bạn đúng không?
Question 4: My children often spend many hours________ the computer screen.
A. in B. among C. on D. upon
Đáp án: C
Giải thích: Spend time on sth: Dành thời gian cho cái gì
Dịch: Bọn trẻ nhà tôi thường dành hàng giờ vào màn hình máy vi tính.
Question 5: Minh often goes to school _______ motorbike.
A. on B. by C. in D. at
Đáp án: B
Giải thích: By+ phương tiện: Bằng phương tiện gì
Dịch: Minh thường đi đến trường bằng xe máy.
Question 6: _______________?
By bus.
A. How far is it from your house to your school?
B. How often do you go to school?
C. How do you go to school?
D. Which transportation do you go there?
Đáp án: C
Giải thích: Câu hỏi về phương tiện “How”
Dịch: Bạn đến trường bằng loại phương tiện gì vậy? Bằng xe buýt.
Question 7: These are his pictures and those are________.
A. me B. mine C. my D. B and C are correct
Đáp án: B
Giải thích: “Mine” là đại từ sở hữa: Của tôi
Dịch: Đây là những bức tranh của anh ấy còn kia là của tôi.
Question 8: How does she often go to school?
_____________ foot.
A. By B. In C. On D. At
Đáp án: C
Giải thích: On foot: Đi bộ
Dịch: Cô ấy thường đến trường bằng phương tiện gì?
Question 9: That is Marry. She is_____ best friend.
A. me B. mine C. my D. I
Đáp án: C
Giải thích: Câu cần điền adj sở hữu “my”
Dịch: Kia là Marry. Cô ấy là bạn thân của mình
Question 10: _________________________?
Mathematics.
A. Which subject you like best?
B. What is your favorite subject?
C. Do you like Mathematics?
D. When do you have Mathematics?
Đáp án: B
Giải thích: Favorite subject: Môn học ưa thích
Dịch: Môn học ưa thích của bạn là gì? Môn Toán.
Question 11: Let’s play football!
That’s a good________.
A. remark B. idea C. opinion D. comment
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc “That’s a good idea.”
Dịch: Hãy cùng chơi bóng đá nào. Đấy là một ý kiến hay.
Question 12: Which word is the odd one out?
A. car B. train C. post office D. train
Đáp án: C
Giải thích: Các đáp án còn lại đều chỉ phương tiện.
Dịch: Từ nào khách với các từ còn lại?
Question 13: After school, she often walks_______ and prepare lunch for her family.
A. home B. her home C. to home D. to the home
Đáp án: C
Giải thích: Walk to home: Đi bộ về nhà
Dịch: Sau khi học, cô ấy thường đi bộ về nhà và chuẩn bị bữa trưa cho gia đình cô ấy.
Question 14: My brother sometimes listens to_________ in the afternoon.
A. songs B. music C. cartoons D. pictures
Đáp án: B
Giải thích: Listen to music: Nghe nhạc
Dịch: Anh trai mình đôi khi nghe nhạc vào buổi chiều.
Question 15: This test is _________ difficult that I can’t solve it.
A. too B. enough C. so D. very
Đáp án: C
Giải thích: So adj + that+ Mệnh đề
Dịch: Bài kiểm tra này quá khó vì vậy tôi không thể giải được.
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Mr. Cuong is a teacher. He teaches in a big school in town. The school isn’t near his house so he travels to work by motorbike. He often leaves his house at 6.30 in the morning and goes home at 11.30. He has lunch at twelve o’clock. In the afternoon he doesn’t goes to school, he stays at home. He usually reads books, listens to music or watches TV. Sometimes he plays sports. He likes his job very much.
Question 1: Mr. Cuong works as a teacher in a big school.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mr. Cuong is a teacher. He teaches in a big school in town”.
Dịch: Anh Cường là một giáo viên. Anh dạy ở một ngôi trường lớn ở thị trấn
Question 2: His house is quite near his working place
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “The school isn’t near his house so he travels to work by motorbike”.
Dịch: Trường không gần nhà anh ấy vì vậy anh ấy đi tới trường bằng xe máy.
Question 3: He enjoys his lunch at midday.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “He has lunch at twelve o’clock”.
Dịch: Anh ấy ăn trưa vào lúc 12 giờ.
Question 4: He still goes to work in the afternoon
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “In the afternoon he doesn’t goes to school, he stays at home”.
Dịch: Vào buổi chiều, anh ấy không đến trường mà ở nhà.
Question 5: He doesn’t like playing sports.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Sometimes he plays sports”.
Dịch: Đôi lúc anh ấy chơi thể thao.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Martha lives in a bedsit in London. It' a part of an old house. She's got …(6)……. room and a kitchen and she shares a bathroom ……(7)…….. three other people. In her room there ….(8)….a bed, an armchair, and a coffee table, and she's got a television and a hi-fi, too. In the kitchen, there's a cooker and a sink. There's a small table and two chairs. The kitchen's quite small, but it's OK. There are lots …(9)…. pubs, cafes and takeaways on the street, …(10)…. she doesn't cook a lot.
Question 6: A. an B. a C. the D. None
Đáp án: B
Giải thích: “Room” bắt đầu bằng phụ âm => Dùng “a”
Dịch: Cô ấy có một phòng, một nhà bếp và dùng chung phòng tắm với 3 người khác
Question 7: A. for B. to C. with D. toward
Đáp án: C
Giải thích: Share sth with sb: Chia sẻ cái gì với ai
Dịch: Cô ấy có một phòng, một nhà bếp và dùng chung phòng tắm với 3 người khác.
Question 8: A. is B. are C. was D. were
Đáp án: A
Giải thích:There is +N số ít: Có
Dịch: Ở phòng cô ấy, có một cái giường, một cái ghế và một bàn cà phê. Cô ấy cũng có một cái TV và một hi-fi.
Question 9: A. for B. with C. of D. about
Đáp án: C
Giải thích: Lots of Ns: Nhiều…
Dịch: Có rất nhiều quán rượu, quán cà phê, quán ăn trên phố vì vậy cô ấy không nấu ăn nhiều.
Question 10: A. because B. therefore C. so D. although
Đáp án: C
Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân, so+ Mệnh đề kết quả
Dịch: Có rất nhiều quán rượu, quán cà phê, quán ăn trên phố vì vậy cô ấy không nấu ăn nhiều.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Good morning, everyone. My name is Minh Anh. This is my school. It is small and old but it is beautiful. Behind the school, there is a large yard. We often play soccer together here. The yard is clean and there are many trees and flowers there. My friends and I sit under the trees every morning to review our lessons. My school has two floors and fifteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are forty-three teachers in my school. They are good teachers. I love them and I love my school very much.
Question 11: What does Minh Anh do?
A. pupil B. student C. nurse D. pilot
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “This is my school”.
Dịch: Đây là trường học của mình.
Question 12: What does her school look like?
A. It’s big and ancient but beautiful.
B. It’s small and old but beautiful.
C. It is very large and famous.
D. It is as normal as other schools.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “It is small and old but it is beautiful”.
Dịch: Nó nhỏ và cũ kĩ nhưng rất đẹp.
Question 13: How many floors and classrooms does her school have?
A. 2 floors and 15 classrooms B. 2 floors and 50 classrooms
B. 15 floors and 2 classrooms D. 50 floors and 2 classrooms
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “My school has two floors and fifteen classrooms”.
Dịch: Trường của mình có 2 tầng và 15 phòng học.
Question 14: How many teachers are there in her school?
A. 42 B. 50 C. 43 D. 46
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “There are forty-three teachers in my school”.
Dịch: Có 43 giáo viên ở trường của mình.
Question 15: How does she feel about her school?
A. She really hates her school.
B. She doesn’t like her school.
C. She really loves her school.
D. She feels normal.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “I love them and I love my school very much”.
Dịch: Mình yêu quý họ và ngôi trường của mình rất nhiều.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: My parents/ I / live/ big flat/ 19 Ly Thuong Kiet street.
A. My parents and I live on a big flat at 19 Ly Thuong Kiet street.
B. My parents and I live in a big flat at 19 Ly Thuong Kiet street.
C. My parents with I live in a big flat at 19 Ly Thuong Kiet street.
D. My parents and I live in a big flat on 19 Ly Thuong Kiet street.
Đáp án: B
Giải thích: At+ số nhà + tên phố
Dịch : Bố mẹ mình và mình sống ở một ngôi nhà lớn ở số 19 Lý Thường Kiệt.
Question 2: left/ my house, there/ big amusement park/ many shops, restaurants
A. On the left of my house, there are a big amusement park, many shops and restaurants.
B. On the left of my house, there is a big amusement park, many shops and restaurants.
C. To the left of my house, there is a big amusement park, many shops and restaurants.
D. Upon the left of my house, there is a big amusement park, many shops and restaurants.
Đáp án: C
Giải thích: To the left of sth: Về phía bên trái của cái gì
Dịch : Bên trái của nhà mình có một khu vui chơi, rất nhiều cửa hàng và nhà hàng.
Question 3: Friends/ I/often/ play volleyball/ evening/./
A. Friends and I often play volleyball in the evening.
B. My friends and I often play volleyball on the evening.
C. My friends and I often play the volleyball in the evening.
D. Friends and I play often volleyball in evening.
Đáp án: C
Giải thích: In the + số buổi: Vào buổi…
Dịch : Bạn của mình và mình thường chơi bóng chuyền vào buổi tối.
Question 4: there/ beautiful garden/ front/ your house/?/
A. Are there an beautiful garden in front for your house?
B. Are there a beautiful garden in front of your house?
C. Is there a beautiful garden in front of your house?
D. Is there a beautiful garden in front with your house?
Đáp án: C
Giải thích: In front of sth: Ở đằng trước
Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của bạn phải không?
Question 5: there/ any bookstore/ campus/ your school/?/
A. Are there any bookstore on the campus of your school?
B. Is there any bookstore on the campus of your school?
C. Are there any bookstore on the campus of your school?
D. Is there any bookstore in the campus of your school?
Đáp án: B
Giải thích: On the campus of sth: Ở khuôn viên của…
Dịch : Có cửa hàng sách ở khuôn viên ở trường bạn không?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: left/ tall/ trees/flowers/ are/ /lots/ and/ there/ the/ to/ of/ flat/of/ her.
A. There are lots of tall trees and her flat to the left of her flowers.
B. There are lots of tall trees and flowers to the left of her flat.
C. To lots of left of her house there are tall trees and flowers.
D. There are trees and flowers to the left of lots of her tall flat.
Đáp án: B
Giải thích: To the left of sth: Ở bên trái của cái gì
Dịch : Có rất nhiều cây cao và hoa ở bên trái của căn hộ cô ấy.
Question 7: train/ visits/ Mrs. Lam/by/ often/ Ho Chi Minh city/./
A. Mrs. Lam often visits by Ho Chi Minh city train.
B. Mrs. Lam visits often Ho Chi Minh city by train.
C. Mrs. Lam often visits train by Ho Chi Minh city.
D. Mrs. Lam often visits Ho Chi Minh city by train.
Đáp án: D
Giải thích: By+ phương tiện
Dịch : Bà Lam thường thăm quan thành phố Hồ Chí Minh bằng tàu hỏa.
Question 8: half/ seven/ his/ start/ lessons/ past/at/ usually/./
A. His usually lessons start at half past seven.
B. His lessons usually start at half past seven.
C. His half past seven usually start at lessons.
D. His lessons start at half past seven usually.
Đáp án: B
Giải thích: Trạng từ tần suất+ V thường
Dịch : Các tiết học của anh ấy thường bắt đầu vào 7 rưỡi.
Question 9: awesome/ Hanoi/ of/ is/ an/ city/ Vietnam/./
A. Hanoi is of an Vietnam awesome city.
B. Hanoi is an awesome city of Vietnam.
C. An awesome Vietnam city is Hanoi.
D. Hanoi is of an awesome Vietnam city.
Đáp án: B
Giải thích: An +adj bắt đầu bằng nguyên âm+ N
Dịch : Hà Nội là một thành phố tuyệt vời của Việt Nam.
Question 10: listens/ books/ Ba/ usually/ to/ reads/ music/ soccer/ free/ in/ plays/ time/his/.//,//,/
A. Ba usually listens to books, reads soccer and plays music in his free time.
B. In Ba free time, his usually listens to music, reads books and plays soccer.
C. Ba usually listens to music, reads books and plays soccer in his free time.
D. Ba listens usually to music, reads books and plays soccer in his free time.
Đáp án: C
Giải thích: listen to music: nghe nhạc
read books: đọc sách
play soccer: chơi bóng đá
Dịch : Ba thường nghe nhạc, đọc sách và chơi bóng đá vào thời gian rảnh.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: She spends many hours playing volleyball with some best friends of hers.
A. Playing volleyball with some best friends of hers costs many hours.
B. It takes her many hours to play volleyball with some best friends of hers.
C. She takes many hours to play volleyball with some best friends of hers.
D. It costs her many hours to play volleyball with some best friends of hers.
Đáp án: B
Giải thích: Spend time V_ing ~ take sb time to V: dành thời gian làm gì
Dịch : Cô ấy dành rất nhiều thời gian để chơi bóng chuyền với một vài người bạn thân của cô.
Question 12: It is very cheap to buy some seafood in Hai Phong
A. It is too cheap for me to buy some seafood in Hai Phong.
B. Buying some seafood in Hai Phong is very cheap.
C. Seafood in Hai Phong is very cheap.
D. Hai Phong is very famous for seafood.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc: V_ing +to be +adj.
Dịch : Nó rất rẻ để mua một vài hải sản ở Hải Phòng.
Question 13: The rain is so heavy that we can’t go out
A. The rain is so heavy for us to go out.
B. The rain is heavy enough for us to go out.
C. The rain is too heavy for us to go out.
D. We couldn’t go out because of the rain is so heavy.
Đáp án: C
Giải thích: so +adj+ that+ Mệnh đề ~ too adj for sb to do sth
Dịch : Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể ra ngoài được.
Question 14: I often walk to school with my best friend.
A. I often use feet to go to school.
B. I don’t ride my bike to school with my best friend.
C. I often go to school on foot with my best friend.
D. Foot is the transportation I go to school with my best friend.
Đáp án: C
Giải thích: Walk= go on foot: Đi bộ
Dịch : Tôi thường đi bộ tới trường với bạn thân nhất của tôi.
Question 15: There is a beautiful garden in front of my house.
A. My house is front of a beautiful garden.
B. My house is behind a beautiful garden.
C. There is my house behind a beautiful garden.
D. There is a beautiful garden behind my house.
Đáp án: B
Giải thích: In front of sth>< behind sth
Dịch : Có một khu vườn xinh đẹp ở trước nhà của mình.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
0 Nhận xét