1. Khởi động và giao diện
-
Start
->program->microsoft office-> word 2003.
-
Hoặc
click chuột 2 lần vào biểu tượng word ngoài desktop (nếu có).
-
Thanh
tiêu đề (title bar) :tên của văn bản đang làm việc
-
Thanh
menu: chứa các chức năng của word
-
Thanh
toolbar : chứa các chức năng tắt trong word
-
2
thanh ruler ngang và dọc : thanh thước đo độ dài văn bản
-
2
thanh trượt (scrollbar) di chuyển trong văn bản
-
Thanh
status bar: cho biết tình trạng con trỏ và trạng thái văn bản ( số trang, trang
hiện tại)
2. Thay đổi ẩn / hiện các thanh toolbar.
Click chuột phải vào vùng trống trên
thanh menu và chọn thanh cần hiển thị (các thanh thường sử dụng : standard,
formatting, drawing … )
3. Thay đổi 1 số tùy chọn trong word.
-
Thay
đổi đơn vị trên thanh ruler:
tool->options -> general : chọn đơn vị trong measurement units !
-
Bỏ
chức năng kiểm tra chính tả trong word: tool->option->
spelling&grammar : bỏ dấu chọn ở các vị trí 1,3 của spelling và grammar
-
Đặt
mật khẩu cho văn bản : tool->option->security : đặt password open ( mở
văn bản), modify (sửa văn bản)
4. Định dạng trang văn bản.
Chọn menu file->page setup :
-
Định
khoảng cách top, bottom, left, right ( trên, dưới, trái, phải ) cho khổ giấy
in.
-
Chọn
kiểu giấy : dọc, ngang (portrait, landscape)
-
Chọn
paper size : khổ giấy in ( a4, a3 … )
5. In văn bản:
Chọn file->print preview : xem văn
bản trước khi in ( close để đóng print preview)
In văn bản: file->print (hoặc nhấn
ctrl + p).
SOẠN THẢO TRONG
CỬA SỔ WORD
1. Các thao tác sao lưu, đóng, mở văn
bản
-
Tạo
1 văn bản mới : file ->new( hoặc nhấn phím tắt ctrl - n )
-
Lưu
văn bản : file-> save ( hoặc nhấn phím tắt ctrl - s): chọn thư mục
chứa văn bản, nhập tên và chọn save.
-
Lưu
với tên khác: file->save as : chọn thư
mục chứa văn bản, nhập tên và chọn save as
-
Đóng
văn bản đang làm việc: file->close (nhấn phím tắt ctrl - w)
- Mở một văn bản đã có: file->open ( hoặc
nhấn ctrl - o) hoặc click vào biểu tượng open: tìm đến thư mục chứa văn
bản, chọn và nhấn open hoặc click chuột trái 2 lần vào tên văn bản trong
cửa sổ Windows Explorer !
2. Chọn Văn bản
Các phím chức năng thường dùng trong
soạn thảo :
-
Các
phím mũi tên trái, phải, trên dưới: di chuyển sang trái, phải 1 ký tự, lên,
xuống 1 dòng.
-
Phím
Page up, page down: di chuyển lên, xuống 1 trang văn bản
-
Phím
home, end : về đầu dòng, cuối dòng. Tổ hợp Ctrl + Home : di chuyển về dòng 1
của trang 1.
-
Phím
mũi tên ở trên phím enter ( Backspace ): xóa 1 ký tự ở trước
-
Phím
delete: xóa 1 ký tự tại vị trí hiện tại
-
Phím
Insert: chuyển qua lại giữa chế độ Insert(chèn : khi viết ký tự đẩy sang phải)
hay Overtype (đè: khi viết ký tự đè lên ký tự bên phải). Khi ở chế độ Overtype
chữ OVR trên thanh status sẽ sáng lên !
Chọn văn bản:
-
Dùng
chuột: click chuột trái, kéo ( bôi đen) lên đoạn văn bản cần chọn.
-
Dùng
bàn phím : giữ phím shift, nhấn các phím mũi tên, phím pageup, pagedown, home
hoặc end để chọn văn bản.
3. Định dạng chữ
-
Chọn đoạn văn bản cần định dạng
- Chọn menu format->font :
+ chọn kiểu chữ ( font)
+ chọn kích thước chữ ( font size)
+ chọn phong cách (font style)
+ chọn màu chữ (font color).
Effect:
+ superscript : viết chữ ở trên ( x3)
Phím tắt ( ctrl - shift +
) : 3x5 + 4xy3 + z3y = 0
+ subscript : viết chữ ở dưới (h2o)
Phím tắt ( ctrl + ) :
4h + 2o2 = 2h2o
- Chọn màu nền của văn bản : Format-> Background
Thay đổi chữ hoa và chữ thường
-
Chọn
đoạn văn bản cần thay đổi
- Format ->
change case
o
sentence
case: viết hoa đầu câu
o
title
case :viết hoa đầu từ
o
lower:viết
thường
o
upper:
viết hoa
o
toggle
case: viết thường đầu từ.
Phím tắt ( shift F3)
Font unicode hiển thị ko chính xác chức
năng này !
Sao chép định dạng :
-
bôi
đen phần văn bản đã định dạng
-
chọn
biểu tượng format painter : 

-
quét
vào phần văn bản cần sao chép
Sao chép chỉ có tác dụng với : kiểu chữ,
màu chữ, style chữ …
4. Canh lề văn bản
- Chọn đọan văn bản cần canh lề
- Format ->paragraph
+ Alignment :
left
(phím tắt ctrl - L )
right
(phím tắt ctrl - R )
centered
(phím tắt ctrl - E )
justified
(phím tắt ctrl - J )
+ Định khoảng cách giữa các dòng : trong
line spacing ( khoảng cách chuẩn = 1 )
+ Định khoảng cách giữa các đoạn: spacing
: before / after ( trước / sau).
5. thao tác sao chép, xóa, di chuyển
đoạn văn bản
+
Sao chép / di chuyển
-
Chọn
đoạn văn bản cần sao chép/di chuyển
-
Chọn
biểu tượng copy/cut ( hoặc nhấn phím tắt ctrl - c / ctrl - x ).
-
Đến
vị trí cần sao chép/di chuyển : chọn biểu tượng paste
( hoặc
nhấn phím tắt ctrl - v ).

-
Phím
tắt ctrl - a : chọn toàn bộ văn bản
+ Xóa văn bản: chọn văn bản cần xóa -> nhấn
phím delete hoặc backspace !
Chú ý: Nhấn biểu tượng
undo 1 lần (hoặc phím tắt ctrl - z ) để khôi phục lại 1 trạng
thái trước khi định dạng
0 Nhận xét