A/ Vocabulary
201
|
government
|
/'gʌvənmənt/
|
n.
|
chính phủ
|
|
202
|
thing
|
/θɪŋ/
|
n.
|
thứ, vật
|
|
203
|
told
|
/təʊld/
|
v.
|
nói, bảo, kể
|
|
204
|
possible
|
/'pɒsəbl /
|
adj.
|
có thể
|
|
205
|
group
|
/gruːp/
|
n.
|
nhóm
|
|
206
|
large
|
/laːdʒ/
|
adj.
|
rộng
|
|
207
|
until
|
/ən'tɪl/
|
conj.
|
cho đến tận
|
|
208
|
always
|
/'ɔːlweɪz/
|
adv.
|
thường xuyên, luôn
|
|
209
|
city
|
/'sɪti/
|
n.
|
thành phố
|
|
210
|
didn't
|
/'dɪdnt/
|
aux.
|
không
|
B/ Notes
203. told:
là dạng quá khứ phân từ của "tell". Một số mẫu câu phổ biến với
"tell".
-
tell sb about st: nói/kể với ai về cái gì. Ví dụ: He told me about his
family. (Anh ta kể với tôi về gia đình mình).
-
tell sb to do st: bảo ai làm gì. Ví dụ: My boss told me to finish the report by
Friday. (Ông chủ của tôi bảo tôi hoàn thành báo cáo trước thứ Sáu).
206. large & big :
"large" mang ý nghĩa lịch sự hơn "big" và thường dùng trong
văn viết nhiều hơn. "large" không dùng để miêu tả người.
208. always:
là trạng từ tần suất chỉ mức độ thường xuyên, thường dùng với thời hiện tại
đơn. Trong câu, trạng từ này thường đứng trước động từ thường và sau động từ
"to be".
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét