A/ Vocabulary
191
|
system
|
/'sɪstəm /
|
n.
|
hệ thống
|
|
192
|
set
|
/set/
|
v.
|
thiết lập, cài đặt
|
|
193
|
every
|
/'evri/
|
det.
|
mỗi, mọi
|
|
194
|
war
|
/wɔː/
|
n.
|
chiến tranh
|
|
195
|
put
|
/pʊt/
|
v.
|
đặt, để
|
|
196
|
form
|
/fɔːm/
|
v.
|
hình thành, tạo nên
|
|
197
|
water
|
/'wɔːtə/
|
n.
|
nước
|
|
198
|
took
|
/tʊk /
|
v.
|
cầm, nắm, giữ (quá
khứ của take)
|
|
199
|
program
|
/'prəʊgræm/
|
n.
|
chương trình
|
|
200
|
present
|
/'preznt/
|
adj.
|
hiện tại, hiện nay
|
B/ Notes
193. every:
luôn theo sau bởi danh từ số ít, và động từ chia số ít.
194. war:
vừa có thể là danh từ đếm được, vừa có thể là danh từ không đếm được.
197. water:
khi có dạng số nhiều "waters" nó mang nghĩa là một vùng, một khu vực
của đại dương, hay biển thuộc về một quốc gia. Ví dụ: They will invest on a
project in British waters. (Họ sẽ đầu tư vào một dự án tại vùng biển
Anh quốc.)
200. present và
current đều mang nghĩa "hiện tại, hiện thời". Nhưng
"current" đôi khi còn mang ý nghĩa "tạm thời, nhất thời".
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét