Unit 19
A/ Vocabulary
181
|
United
|
/jʊ'naɪtɪd /
|
adj.
|
liên minh, hợp nhất
|
|
182
|
point
|
/pɔɪnt/
|
v.
|
chỉ trỏ
|
|
183
|
end
|
/end/
|
v.
|
kết thúc
|
|
184
|
become
|
/ bɪ'kʌm /
|
v.
|
trở thành, trở nên
|
|
185
|
head
|
/hed/
|
v.
|
đầu
|
|
186
|
once
|
/wʌns /
|
adv.
|
một lần
|
|
187
|
course
|
/kɔːs/
|
n.
|
khóa học
|
|
188
|
fact
|
/fækt/
|
n.
|
sự thật, thực tế
|
|
189
|
upon
|
/ə'pɒn/
|
n.
|
trên
|
|
190
|
need
|
/niːd/
|
v.
|
cần
|
B/ Notes
184. become +
N/adj = get + N/adj: trở thành cái gì, như thế nào. Tuy nhiên
"become" dùng trang trọng hơn "get".
186. once =
one time
189. upon =
on
190. need to
V: cần làm gì
*
Khi ở dạng phủ định, nếu "need" đóng vai trò là động từ thường ta
chia theo cấu trúc: "do/does + not need + to V". Còn nếu
"need" đóng vai trò là động từ khuyết thiếu ta thì động từ phía sau
giữ nguyên: "need V"
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét