UNIT 2: RELATIONSHIPS
Bài 1:
1. turned 4. sounded
2. tasted 5. feel
3. was
Bài 2:
1. feel (Tôi cảm thấy không thoải mái khi sống ở đây.)
2.
tastes (Thức
ăn rất ngon.)
3.
looks (Lan
trông rất đẹp trong bộ váy màu hồng.)
4.
sounds (Lisa:
Tối nay chúng ta đi xem phim nhé? Mark: Nghe có vẻ tuyệt đó!)
5.
become (Tôi
muốn trở thành một cầu thủ bóng đá tài năng như Messi.)
Bài 3:
1.
ordinary verb (Cô
Lan đang ngửi hương thơm của những bông hoa mà học sinh cô ấy vừa tặng.)
2.
ordinary verb (Mẹ
tôi đã nếm món canh cẩn thận.)
3.
linking verb (Alex
trông rất đẹp khi mặc áo sơ mi này.)
4.
ordinary verb (Bà
của Mary đã từng chăm sóc cô ấy cẩn thận khi cô ấy còn bé.)
5. linking verb (Tôi muốn trở thành một bác sĩ giỏi sau khi
tốt nghiệp đại học.)
6.
linking verb (Thời
tiết ở đây đang trở nên tồi tệ hơn.)
7.
linking verb (Nếu
bạn muốn luôn khỏe mạnh thì bạn nên tập thể dục đều đặn.)
8.
ordinary verb (Tôi
quyết định ở lại nhà bạn ở Nha Trang vài ngày.)
9.
linking verb (Khi
con trai tôi lớn hơn thì nó sẽ hiểu những điều mà tôi làm cho nó.)
10.
linking verb (Bố
tôi dường như rất mệt sau một ngày dài làm việc trên nông trại.)
Bài 4:
1.
unhappy (Bạn
có chuyện gì vậy? Hôm nay bạn trông có vẻ buồn.)
2.
suddenly (Anh
ấy đột ngột xuất hiện ở cuộc họp.)
3.
carefully (Tôi
nếm canh rất cẩn thận. Đừng lo!)
4. calm (Vợ tôi dường như rất bình tĩnh sau khi nghe tin.)
5.
angry (Anh ấy
đang quất con trai. Dường như anh ấy rất tức
giận.)
6.
terrible (Tôi
nghĩ thức ăn có mùi kinh khủng. Bạn nên vứt đi.)
7.
quickly (Thực
vật này phát triển rất nhanh nếu nó hấp thụ đủ
nước.)
8.
surprising (Việc
anh ấy từ chức rất ngạc nhiên.)
9.
carefully (Bác
sĩ đã kiểm tra chân tôi rất cẩn thận để xem có bị thương gì không.)
10.
attentively (Cô
ấy đang nhìn vào bức tranh một cách chăm chú.)
Bài 5:
1.
B (Bạn có thể giúp tôi không? Giờ tôi đang tìm giày)
2. B (Bầu trời trở nên sáng sủa
sau cơn bão.)
3.
A (Bây giờ anh ấy vẫn bình tĩnh.)
4. C (Để xác
định được người chiến thắng của cuộc thi, các giám khảo đang nếm món ăn của các
thí sinh.)
5. B (Cô ấy dường như rất buồn bã
sau khi nghe kết quả thi.)
6.
A (Hãy lắng nghe! Câu chuyện của anh ấy nghe có vẻ thú vị.)
7.
A (Cô ấy sẽ ở một khách sạn khi đến Việt
Nam.)
8. A (Anh ấy trở nên buồn bã khi
bạn nói anh ấy bị hói.)
9.
C (Tinh huống vẫn không thay đổi trong vòng vài năm qua.) → in the past few years: trong vòng vài
năm qua (động từ chia ở thì
hiện tại hoàn thành)
10.
A (Hôm nay cậu bé buồn.)
Bài 6:
1. It was Mr David that/ who
saw that I could also take part in the contest.
2. It wasn't I who/ It wasn't
me that invited them.
3. It was at that moment that I
began to think about everything.
4.
It is his attitude towards other people that really annoys me.
5. It wasn't I who/ It wasn't
me that decided to postpone the match.
6. It wasn't the candidates
who/ that started the trouble.
7. It is the computer that
gives me a headache.
8. It was on Monday that my
uncle came.
Bài 7:
1. It was the smell of garlic
that she liked the best.
2. It was studying Math that
she found most difficult at school.
3. It was from Mary that he
first heard about it.
4. It was because she was the
best qualified that she got the job.
5.
It was when they were both studying in London that Mike first met Jenny.
6. It was only when he started
speaking that I realized who he was.
7. It wasn't until yesterday
that I heard about it.
Bài 8:
1.
A (That Þ It)
"Chính
Tim đã đến bệnh viện vào tuần trước."
2.
C (meet Þ met)
"Chính ở Nha Trang là
nơi mà lần đầu tiên tôi gặp vợ mình."
3.
A (is Þ was)
"Chính
vào năm 2010 tôi đã tốt nghiệp đại học."
4.
C (who Þ that)
"Chính vào đêm giao
thừa chị tôi đã chia tay với bạn trai."
5.
D (setted up Þ set up)
Hình thức quá khứ của động từ "set" là "set".
"Chồng
tôi đã bỏ học đại học và mở công việc kinh doanh của mình."
Bài 9: |
|
|
1. person |
5. way |
9. person that |
2. reason |
6. day |
10. way |
3. thing that |
7. place |
11. place that |
4. reason |
8. thing |
12. way that |
Bài 10:
1. What I missed was all my old friends.
2. What happened was that I
lost my passport.
3.
The thing that surprised me most was the price.
4. It is only at the weekends
that I can relax.
5. All that happened was I had
to apologize.
Bài 11: 1. C |
5. A |
8. C |
2. C |
6. D |
9. D |
3. A |
7. B |
10. A |
4. D |
|
|
Bài 12:
1. B (cautious =>
cautiously) 6. C (difficulty => difficult)
2. D (brokenly => broken) 7. B (in where => that)
3. D (smelled
awfully => smelled awful) 8. C (hardly => hard)
4. D (very
good => very well) 9. D (slowly => slow)
5. C (nervously => nervous) 10. B (what => that)
Bài 13:
1.
confidently - good 5. tragically - quickly
2.
quickly - important 6. quickly - deliciously
3.
extremely - prestigious 7. generously - increasing
4.
softly - timid 8. well - uncontrollably
Bài 14: 1. was |
6. happened |
11. is |
2. did |
7. was |
12. did |
3. to |
8. place |
13. was |
4. all |
9. thing |
14. had |
5. was |
10. What |
15. what |
Bài 15:
1. All we need is 3 minutes (to
fix it).
2. It isn't her dedication
(that) I'm questioning.
3.
What those men are is totally ruthless.
4. The only thing we didn't
inherit was the garden./ The garden was the only thing we didn't inherit.
5. That's exactly what the shop
assistant told me.
6. What we are doing is
cleaning the house.
Bài 16:
1.It's a long walk in the
country I really enjoy. What I really enjoy is a long walk in the country. A
long walk in the country is what I really enjoy.
2. What I
dislike the most is his rudeness. His rudeness is what I dislike the most. It's
his rudeness that I dislike the most.
3. His sense
of irony is what makes me laugh. It's his sense of irony that makes me laugh.
What makes me laugh is his sense of irony.
0 Nhận xét