Question 1: A. nice B. bicycle C. rides D. live
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 2: A. mine B. history C. exercise D. library
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ai/. Đáp án B phát âm là /i/
Question 3: A. come B. month C. mother D. open
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əu/
Question 4: A. hope B. homework C. one D. post
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /o/. Đáp án C phát âm là /ʌ/
Question 5: A. brother B. judo C. going D. rode
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ/
Question 6: A. subject B. club C. put D. lunch
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ʌ/. Đáp án C phát âm là /u/
Question 7: A. science B. like C. music D. ice
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 8: A. fun B. student C. hungry D. sun
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/
Question 9: A. teacher B. chess C. lunch D. school
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /k/
Question 10: A. farm B. a fter C. wa lk D. cla ss
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /a:/. Đáp án C phát âm là /i/
Question 11: A. bottle B. tutor C. cost D. sorry
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɒ/. Đáp án B phát âm là /ɔː/
Question 12: A. water B. pause C. shock D. saw
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/
Question 13: A. autumn B. coffee C. ball D. call
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɔː/. Đáp án B phát âm là /ɒ/
Question 14: A. autumn B. sauce C. hobby D. pour
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɔː/. Đáp án C phát âm là /ɒ/
Question 15: A. or B. because C. abroad D. fork
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɔː/. Đáp án B phát âm là /ə/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Choose the best answer (A, B, C or D).
Question 1: At lunchtime, you can ……… lunch in the school canteen.
A. be B. go C. do D. have
Đáp án: D
Dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Question 2: ………… morning exercise is good for you.
A. doing B. studying C. having D. playing
Đáp án: A
Dịch: Tập thể dục buổi sáng là tốt cho bạn.
Question 3: Look! The girls ……….. in the schoolyard.
A. are skipping B. skips C. skipping D. to skip
Đáp án: A
Dịch: Nhìn! Các cô gái đang bỏ qua trong sân trường.
Question 4: At break time, I go to the library and …………. books.
A. go B. read C. play D. listen
Đáp án: B
Dịch: Giờ giải lao, tôi đến thư viện và đọc sách.
Question 5: Listen! Someone ……….. at the door.
A. knock B. knocks C. is knocking D. are knocking
Đáp án: C
Dịch: Nghe mà xem! Ai đó đang gõ cửa.
Question 6: Nam ……….. football now. He’s tired.
A. doesn’t play B. plays C. is playing D. isn’t playing
Đáp án: C
Dịch: Bây giờ Nam đang chơi bóng đá. Anh ấy mệt mỏi.
Question 7: We are excited ……… the first day of school.
A. at B. with C. about D. in
Đáp án: B
Cấu trúc: tobe excited with (háo hức với điều gì)
Dịch: Chúng tôi rất hào hứng với ngày đầu tiên đến trường.
Question 8: My parents often help me ………… my homework.
A. at B. with C. about D. in
Đáp án: B
Cấu trúc: Help sb with st (giúp ai làm gì)
Dịch: Bố mẹ tôi thường giúp tôi làm bài tập về nhà.
Question 9: I am having a math lesson but I forgot my ………….. I have some difficulty.
A. calculator B. bike C. pencil case D. pencil sharpener
Đáp án: A
Dịch: Tôi đang có một bài học toán nhưng tôi quên máy tính của mình. Tôi gặp một số khó khăn.
Question 10: Cuong and Minh …….. their bicycles to school form Monday to Friday.
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
Đáp án: A
Dịch: Cường và Minh đi xe đạp đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Question 11: What is your ……… subject at school?
A. like B. excited C. nice D. favourite
Đáp án: D
Dịch: Môn học yêu thích ở trường của bạn là gì?
Question 12: In the afternoon, students ………..many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. read
Đáp án: A
Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Question 13: My sister and I ……… our bicycles to school now.
A. ride B. rides C. is riding D. are riding
Đáp án: D
Dịch: Chị tôi và tôi đang đi xe đạp đến trường bây giờ.
Question 14: Mr. Vinh …….. our class math.
Đáp án: B
Dịch: Thầy Vinh dạy toán lớp tôi.
Question 15: School …….. at 4.30 p.m every day.
A. finish B. finishes C. go D. have
Đáp án: B
Dịch: Trường học kết thúc lúc 4.30 p.m mỗi ngày.
C. Reading
Bài 1. Hãy chọn đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau.
The school year in Vietnam runs from September through the first of June. It is divided into two semesters. The first semester begins in September and ends before the Lunar New Year, while the second one begins right after the first one and lasts until June the first. Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday and a typical school day runs from 7:00 to about 11:30 in the morning. Vietnamese students are expected to take school very seriously and to work hard. Most periods begin with a small test. The teacher calls on some students to stand and answer a few questions to check their understanding of the last lesson.
After school, Vietnamese students take part in a lot of activities. Some students play sports. Soccer, table tennis, and badminton are the most popular. Others enjoy going swimming. A few students like music and movies. They often practice playing musical instruments in the music hall or go to the cinema with their friends to see the latest films. In addition, some students play video games or computer games or stay at home to help their parents. The after-school activities above help students find friends with similar interests, develop their talents, and sometimes even discover their career goals.
Question 1: How many semesters are there in the Vietnamese school year?
A. two B. six C. September and June
Đáp án: A
Giải thích: The school year in Vietnam runs from September through the first of June. It is divided into two semesters.
Dịch: Năm học tại Việt Nam diễn ra từ tháng 9 đến đầu tháng 6. Nó được chia thành hai học kỳ.
Question 2: When does the Vietnamese school year start?
A. June B. September C. before the Lunar New Year
Đáp án: B
Giải thích: The first semester begins in September and ends before the Lunar New Year.
Dịch: Học kỳ đầu tiên bắt đầu vào tháng 9 và kết thúc trước Tết Nguyên đán.
Question 3: How long does the typical school day in Vietnam last?
A. 4 hours and a half B. 5 hours C. 5 hours and a half
Đáp án: A
Giải thích: Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday and a typical school day runs from 7:00 to about 11:30 in the morning.
Dịch: Trẻ em ở Việt Nam đi học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy và một ngày học thông thường kéo dài từ 7:00 đến khoảng 11:30 sáng.
Question 4: In which paragraph does the information “Vietnamese students take part in a lot of after-school activities.” appear?
A. paragraph 1 B. paragraph 2 C. both paragraph 1 and 2
Đáp án: B
Giải thích: After school, Vietnamese students take part in a lot of activities.
Dịch: Sau giờ học, sinh viên Việt Nam tham gia rất nhiều hoạt động.
Question 5: The word “latest” in paragraph 2 has the closest meaning with ___.
A. modest B. oldest C. newest
Đáp án: C
Giải thích: Latest = newest
Dịch: Mới nhất, cập nhật nhất
Question 6: What is the benefit of the after-school activities?
A. enrich students’ knowledge
B. help students find friends with similar interests
C. have more experience
Đáp án: B
Giải thích: The after-school activities above help students find friends with similar interests, develop their talents, and sometimes even discover their career goals.
Dịch: Các hoạt động sau giờ học ở trên giúp học sinh tìm được những người bạn có cùng sở thích, phát triển tài năng và đôi khi còn khám phá mục tiêu nghề nghiệp của họ.
Hãy xác định những thông tin sau là Đúng (True) hay Sai (False).
Question 7: No one expects students to take school seriously and to work hard in Vietnam.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Vietnamese students are expected to take school very seriously and to work hard.
Dịch: Học sinh Việt Nam được mong chờ sẽ đi học rất nghiêm túc và làm việc chăm chỉ
Question 8: The teacher often tests the students’ knowledge of the last lesson before starting new lessons.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Most periods begin with a small test. The teacher calls on some students to stand and answer a few questions to check their understanding of the last lesson.
Dịch: Hầu hết các giai đoạn bắt đầu với một bài kiểm tra nhỏ. Giáo viên kêu gọi một số học sinh đứng và trả lời một số câu hỏi để kiểm tra sự hiểu biết của họ về bài học cũ.
Question 9: Badminton is an unpopular after-school sport.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Soccer, table tennis, and badminton are the most popular.
Dịch: Bóng đá, bóng bàn và cầu lông là phổ biến nhất.
Question 10: The Vietnamese students have two days off a week.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Children in Vietnam go to school six days a week from Monday to Saturday.
Dịch: Trẻ em ở Việt Nam đi học sáu ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.
Bài 2. Read the letter from George. Choose the correct answer: A, B or C.
Dear Sergio,
How (l).......... you? (2).......... you want to know about a typical day at my school? I always (3).......... to school with my brother and my friend Steve. School starts at 7 o'clock. (4).......... the morning, we have five lessons, usually different subject. Then we have lunch. I (5).......... have lunch at school, often I go home. In the afternoon, there are two lessons. My favourite subject is Geography. After school, we often play football. What about you?
Bye for now,
George
Question 1: A. do B. go C. are
Đáp án: C
Dịch: Bạn thế nào?
Question 2: A. Does B. Do C. Are
Đáp án: B
Dịch: Bạn có muốn biết về một ngày điển hình ở trường tôi không?
Question 3: A. walk B. walks C. walking
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn (dấu hiệu: always)
Dịch: Tôi luôn đi bộ đến trường với anh trai và bạn Steve
Question 4: A. On B. In C. At
Đáp án: B
Giải thích: Để chỉ buổi trong ngày ta dùng giới từ “in”
Dịch: Vào buổi sáng, chúng tôi có năm bài học, thường là môn học khác nhau. Sau đó chúng tôi ăn trưa.
Question 5: A. don’t B. not C. doesn’t
Đáp án: A
Giải thích: Thì hiện tại đơn với chủ ngữ ‘I’ ta dùng do/don’t
Dịch: Tôi không ăn trưa ở trường, tôi thường về nhà.
D. Writing
Choose the correct answers.
Question 1: Phong is wearing a school ………………
A. shoes B. uniform C. bag D. hats
Đáp án: B
Dịch: Phong đang mặc đồng phục trường.
Question 2: I am having a Maths lesson but I forgot my …………. I have some difficulty.
A. calculator B. bicycle C. pencil case D. pencil sharpener
Đáp án: A
Dịch: Tôi đang có một bài học toán nhưng tôi quên máy tính của mình, tôi gặp một số khó khăn.
Question 3: In Physics, we have a lot of ………. …………...
A. books - to have B. homework - to do
C. science - to study D. vocabulary - to play
Đáp án: B
Dịch: Trong môn Vật lý, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà để làm.
Question 4: ………….. morning exercise is good for you.
Đáp án: A
Dịch: Tập thể dục buổi sáng tốt cho bạn.
Question 5: At lunchtime, you can ………… lunch in the school canteen.
A. go B. be C. have D. do
Đáp án: C
Dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
Question 6: Mai and Hoa ………… their bicycles to school from Monday to Friday.
A. rides B. ride C. is riding D. are riding
Đáp án: B
Dịch: Mai và Hoa đi xe đạp đến trường từ thứ Hai đến thứ Sáu.
Question 7: Nam's new school ………. a large …………
A. has - playground B. have - playgrounds
C. is having - playgrounds D. are having – playground
Đáp án: A
Dịch: Trường mới của Nam có một sân chơi lớn.
Question 8: I often ……….. my homework …………. school.
A. study - at B. am doing - after C. do - after D. does – before
Đáp án: C
Dịch: Tôi thường làm bài tập về nhà sau giờ học.
Question 9: In the afternoon, I ……….. books ………. the library.
A. am reading - at B. read - in C. reads - at D. are reading – in
Đáp án: B
Dịch: Vào buổi chiều, tôi đọc sách trong thư viện.
Question 10: Look! They ………… badminton with their friends.
A. play B. plays C. playing D. are playing
Đáp án: D
Dịch: Nhìn kìa ! Họ đang chơi cầu lông với bạn bè của họ.
Question 11: What is your ……….. subject at school?
A. nice B. favourite C. liking D. excited
Đáp án: B
Dịch: Môn học yêu thích của bạn ở trường là gì?
Question 12: Students live and study in a/an …….. school. They only go home at weekends.
A. international B. small C. boarding D. overseas
Đáp án: A
Dịch: Học sinh sống và học tập tại một trường quốc tế. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
Question 13: In the afternoon, students ………. many interesting clubs.
A. join B. do C. play D. have
Đáp án: A
Dịch: Vào buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Question 14: Creative students ………. drawings and paintings in the ……….. club.
A. do - sport B. join - English C. do -art D. play – judo
Đáp án: C
Dịch: Sinh viên sáng tạo làm bản vẽ và tranh trong câu lạc bộ nghệ thuật.
Question 15: We are excited ………. the first day of school.
A. at B. about C. with D. in
Đáp án: B
Dịch: Chúng tôi rất háo hức về ngày đầu tiên đến trường.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
0 Nhận xét