Question 1: A. few B. new C. sew D. nephew
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i/. Đáp án D phát âm là /e/
Question 2: A. closed B. practised C. asked D. stopped
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/
Question 3: A. ti red B. my C. arri ve D. gi ft
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 4: A. tables B. noses C. boxes D. changes
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /d/
Question 5: A. son B. sugar C. soup D. sing
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /ʃ/
Question 6: A. conclusion B. ensure C. rush D. mission
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /z/
Question 7: A. student B. study C. dust D. must
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án A phát âm là /juː/
Question 8: A. father B. date C. hard D. last
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ɑː/. Đáp án B phát âm là /ei/
Question 9: A. chapter B. rich C. cheese D. chemist
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 10: A. conduct B. difficult C. stuck D. fun
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ə/
Question 11: A. metropolitan B. polluted C. forbidden D. affordable
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /ə/. Đáp án D phát âm là /o/
Question 12: A. feature B. culture C. suggestion D. statue
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /tʃ/. Đáp án D phát âm là /t/
Question 13: A. fabulous B. packed C. asset D. canal
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /æ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 14: A. metro B.ocean C. cosmopolitan D. local
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /o/
Question 15: A. delicious B. facility C. city D. place
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, D, B phát âm là /s/. Đáp án A phát âm là /ʃ/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Find which word does not belong to each group.
Question 1: A. geography B. contain C. music D. science
Đáp án: B
Dịch: A. Địa lý B. bao gồm C. Âm nhạc D. Khoa học
Question 2: A. tomato B. potato C. information D. cabbage
Đáp án: C
Dịch: A. cà chua B. khoai tây C. thông tin D. cải bắp
Question 3: A. fashion B. shower C. cavity D. unhealthy
Đáp án: D
Dịch: A. thời trang B. vòi hoa sen C. lỗ hổng D. không khỏe
Question 4: A. display B. cartoon C. paddle D. performance
Đáp án: B
Dịch: A. sự trưng bày B. hoạt hình C. mái chèo D. sự biểu diễn
Question 5: A. buffalo B. detective C. adventure D. humour
Đáp án: B
Dịch: A. con trâu B. thám tử C. cuộc phiêu lưu D. sự hài hước
Bài 2. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai về mặt ngữ pháp
Question 6: This room is as big as that room.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Phòng này to bằng phòng kia.
Question 7: The film is the same from I thought at first.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: from → as
Dịch: Bộ phim gióng như tôi nghĩ ban đầu.
Question 8: Her voice is not as beautiful as your.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: your → yours
Dịch: Giọng hát của cô ấy không đẹp bằng của bạn.
Question 9: My mother is as busy as a bee.
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Mẹ tôi chăm chỉ như ong (Mẹ tôi giống một chú ong chăm chỉ)
Question 10:
A.Correct B.Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: as → from
Dịch: Khẩu vị âm nhạc của bạn thì khác của tôi.
Bài 3. Choose the best answer.
Question 1: I’m afraid very few people know about the concert and almost no one will come. If only the posters _____ on time.
A. were hanging B. were hung C. were hanged D. had been hung
Đáp án: D
Giải thích: If only = wish: câu ao ước cho tình huống trong quá khứ. If only + S + had Ved/V3.
Dịch: Tôi e rằng rất ít người biết về buổi hòa nhạc và hầu như không ai đến. Giá mà những tờ quảng cáo được treo kịp lúc.
Question 2: Jimmy sent his mother a ______ of flowers for her birthday.
A. bar B. bunch C. pack D. packet
Đáp án: B
Giải thích: A bunch of flowers: một đóa hoa/ một bó hoa
Dịch: Jimmy đã tặng mẹ anh ấy một bó hoa trong ngày sinh nhật của bà.
Question 3: My plans to travel around the world have ______ through because I couldn‟t save enough money.
A. fallen B. dropped C. given D. put
Đáp án: A
Giải thích: Fall through = fail: thất bại
Dịch: Các kế hoạch vòng quanh thế giới của tôi đã thất bạn vì tôi không tiết kiệm đủ tiền.
Question 4: “I thought you bought a new fountain pen last week?” “Yes, I did but I left it at home. Can I borrow _____ for a moment?”
A. the one of you B. one of yours C. one pen of you D. the one of your pen
Đáp án: B
Giải thích:
Dịch: “ Mình nghĩ bạn đã mua cây bút mực mới tuần trước chứ nhỉ?” “ Đúng thế, mình đã để quên ở nhà rồi. Mình có thể mượn một trong những cây bút của bạn một lúc được không?”
Question 5: There are only a few minutes left, and the students is writing ________.
A. with a pressure B. under the pressure C. to pressure D. under pressure
Đáp án: D
Giải thích: under pressure [chịu nhiều áp lực]
Dịch: Chỉ còn một vào phút nữa thôi, và học sinh đang làm bài với nhiều áp lực.
C. Reading
Bài 1. Hãy xác định những câu dưới đây là Đúng hay Sai hay Không có trong bài.
Vietnamese water puppetry is a unique folk art. It's said that ‘Not watching a performance of water puppetry means not visiting Vietnam yet.' That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam. Watching this show can help you escape from your busy life and refresh your minds with unforgettable moments.
During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool. All puppets are made of fig wood which goes along well with water. Then they are carved and painted. The themes of the shows are very familiar to Vietnamese people. They focus on the daily life of farmers and common aspects of Vietnamese spiritual life.
Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences. Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions. Thang Long Water Puppet Theatre on Dinh Tien Hoang Street near Hoan Kiem Lake is the most popular theatre for water puppetry.
Question 1: All tourists in Vietnam see water puppet shows.
A.True B.False C.Not Given
Đáp án: A
Giải thích: Đoạn 1: That's why water puppetry is a must-see show for tourists in Vietnam.
Dịch: Đó là lí do tại sao múa rối nước là một buổi diễn phải xem đối với mọi vị khách tới VN.
Question 2: Audiences can see the puppets, the orchestra and the puppeteers during the show.
A.True B.False C.Not Given
Đáp án: B
Giải thích: Đoạn 2: During the shows, you can only see the puppets and a small folk orchestra of about 7 people; the puppeteers stand behind a curtained backdrop in a pool.
Dịch: Trong các buổi biểu diễn, bạn chỉ có thể nhìn thấy những con rối và một dàn nhạc dân gian nhỏ khoảng 7 người; những con rối đứng đằng sau một tấm màn trong một hồ bơi.
Question 3: Vietnamese water puppetry hasn't received positive feedback from audiences over the world.
A.True B.False C.Not Given
Đáp án: B
Giải thích: Đoạn 1: Vietnamese water puppetry has been introduced to many countries all over the world and received much love from audiences.
Dịch: Múa rối nước Việt Nam đã được giới thiệu đến nhiều quốc gia trên thế giới và nhận được nhiều tình cảm của khán giả
Question 4: Foreigners can still understand the water puppet shows even though they don't understand Vietnamese.
A.True B.False C.Not Given
Đáp án: A
Giải thích: Foreigners don't understand Vietnamese, but they enjoy the shows because the puppets clearly demonstrate Vietnamese life and culture through their actions
Dịch: Người nước ngoài không hiểu tiếng Việt, nhưng họ thích các chương trình vì những con rối thể hiện rõ nét cuộc sống và văn hóa Việt Nam thông qua hành động của họ
Question 5: Thang Long Water Puppet Theatre is the biggest theatre in Hanoi.
A.True B.False C.Not Given
Đáp án: C
Giải thích: Trong bài chỉ nói nó nổi tiếng nhất, chứ không nhắc đến diện tích lớn hay nhỏ.
Dịch: Nhà hát múa rối nước Thăng Long là nhà hát lớn nhất tại Hà Nội.
Bài 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Cartoon film have very (1)_______ limits. If you can draw something, you can (2)_______ it move on the cinema screen. The use of new ideas and advanced computer programs means that cartoons are becoming exciting again for people of all ages. By the end of the 1970s, the cinema world had decided that cartoons were only for children. But soon (3)______ , one or two directors had some original new ideas. They proved that it was possible to make film in which both adults and children could share the fun. However, not every cartoon film was successful. The Black Cauldron, for example, failed, mainly because it was too (4)_______ for children and too childish for adults. Directors learnt from this mistake, and the film companies began to make large (5)______ of money again.
Question 1: A. any B. little C. much D. few
Đáp án: D
Giải thích: Danh từ đằng sau là “limits” (đếm được số nhiều) nên ta dùng few. Các đáp án cfn lại chỉ đi với danh từ không đếm được.
Question 2: A. get B. wish C. cause D. make
Đáp án: D
Giải thích: cấu trúc “make it V” (làm cho cái gì đó làm gì)
Question 3: A. then B. afterwards C. next D. later
Đáp án: B
Giải thích: soon afterwards (ngay sau đó)
Question 4: A. fearful B. frightening C. nervous D. afraid
Đáp án: B
Giải thích: Chỗ trống cần tính từ với nghĩa “gây sợ, đáng sợ, có tính đe dọa”
Question 5: A. totals B. accounts C. numbers D. amounts
Đáp án: D
Giải thích: Danh từ theo sau là “money” không đếm được nên ta dùng “amount”.
Bài 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Question 1: A. put B. paid C. allowed D. provided
Đáp án: B
Giải thích: Ta có cụm “pay attention to…”: chú ý, chú tâm đến
Question 2: A. receive B. return C. realize D. restore
Đáp án: D
Giải thích:
receive (v): nhận
realize (v): nhận ra
return (v): quay về, trở lại
restore (v): phục hồi
Question 3: A. interruption B. pause C. interval D. break
Đáp án: D
Giải thích:
interruption (n): sự làm gián đoạn; sự đứt quãng
interval (n): khoảng, quãng
pause (n): sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng
break (n): giờ nghỉ, giờ giải lao
Question 4: A. see B. check C. control D. call
Đáp án: B
Giải thích:
see (v): nhìn thấy
control (v): kiểm soát, điều khiển
check (v): kiểm tra
call (v): gọi
Question 5: A. make B. do C. cause D. result
Đáp án: C
Giải thích:
make (v): tạo, làm cho
cause (v): gây ra, khiến cho
do (v): làm, thực hiện
result (v): để lại kết quả, có kết quả
D. Writing
Bài 1. Hãy chọn câu có nghĩa tương đương với câu đã cho.
Question 1: Classical music and modern music are different.
A. Classical music is like modern music.
B. Classical music is different from modern music.
C. Classical music is the same as modern music.
Đáp án: B
Dịch: Nhạc cổ điển và nhạc hiện đại thì khác nhau.
Question 2: I am 14 and my new friend in the guitar club is 14 too.
A.My new friend in the guitar club is the same age as me.
B. My new friend in the guitar club is unlike me.
C. My new friend in the guitar club is not as old as me.
Đáp án: A
Dịch: Tôi 14 tuổi và người bạn mới của tôi ở câu lạc bộ guitar cũng 14 tuổi.
Question 3: I think Iron Man 2 is interesting. Iron Man 1 was also interesting.
A. I think Iron Man 2 is different from Iron Man 1.
B. I think Iron Man 2 has the same content as Iron Man 1.
C. I think Iron Man 2 is as interesting as Iron Man 1.
Đáp án: C
Dịch: Tôi nghĩ Người sắt 2 thì thú vị. Người Sắt 1 cũng thú vị.
Question 4: I think photography is interesting but Kim finds it boring.
A. Kim and I have the same opinion on photography.
B. My opinion on photography is different from Kim's.
C. Kim's opinion on photography is the same as mine.
Đáp án: B
Dịch: Tôi thấy nhiếp ảnh thì thú vị nhưng Kim thấy nó nhàm chán.
Question 5: Sue likes listening to pop music, Jim likes listening to rock and roll.
A. Sue's favorite type of music is different from Jim's.
B. Sue likes the same type of music as Jim.
C. Sue listens to music as much as Jim.
Đáp án: A
Dịch: Sue thích nhạc pop, Jim thích nhạc rock and roll.
Bài 2. Read and circle the best option A, B, C or D to complete the passage.
One of the first novels in the history of literature (1)……….. written in England in 1719. It was Robinson Crusoe by Daniel Defoe. Daniel Defoe was born (2).............. London in the family of a rich man, When Daniel was a schoolboy, he began to write stories. After (3)............... school, he worked in his father's shop and (4)............. articles for newspapers. Defoe visited many countries and met many people. That helped him (5)............. in his writings.
In 1719, when Defoe was sixty years old, he wrote the novel Robinson Crusoe which (6)............. him famous. Defoe used in his book a true story about a sailor who (7)........... on an island for twenty- eight years. People liked (8)............... novel in England and in many other countries, Daniel Defoe wrote other books. (9)..............., his novel Robinson Crusoe was the (10)............ famous. Defoe was not a rick man when he died in 1731.
Question 1: A. has B. have C. was D. were
Đáp án: C
Dịch: Một trong những tiểu thuyết đầu tiên trong lịch sử văn học được viết ở Anh vào năm 1719.
Question 2: A. in B. at C. on D. from
Đáp án: A
Giải thích: Trước tên thành phố ta dùng giới từ “in”
Dịch: Daniel Defoe sinh ra ở London …..
Question 3: A. coming B. going C. staying D. leaving
Đáp án: D
Dịch: Sau khi rời trường ……
Question 4: A. sold B. wrote C. bought D. read
Đáp án: B
Dịch: Sau khi rời trường, anh làm việc trong cửa hàng của cha mình và viết bài cho các tờ báo.
Question 5: A. few B. much C. plenty D. many
Đáp án: B
Giải thích: Help sb much: giúp đỡ ai đó nhiều
Dịch: Điều đó đã giúp anh ta nhiều trong các tác phẩm của mình.
Question 6: A. made B. did C. brought D. let
Đáp án: A
Dịch: Năm 1719, khi Defoe sáu mươi tuổi, ông đã viết cuốn tiểu thuyết Robinson Crusoe khiến ông trở nên nổi tiếng.
Question 7: A. visited B. came C. went D. lived
Đáp án: D
Dịch: Defoe đã sử dụng trong cuốn sách của mình một câu chuyện có thật về một thủy thủ sống trên một hòn đảo trong hai mươi tám năm.
Question 8: A. a B. an C. the D. 0
Đáp án:
Giải thích: Danh từ “novel” đã được xác định nên dùng “the”
Dịch: Mọi người thích tiểu thuyết ở Anh và ở nhiều nước khác, Daniel Defoe đã viết những cuốn sách khác.
Question 9: A. And B. Because C. So D. However
Đáp án: D
Dịch: Tuy nhiên, cuốn tiểu thuyết Robinson Crusoe của ông là nổi tiếng nhất.
Question 10: A. very B. much C. most D. best
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ dài
Dịch: Tuy nhiên, cuốn tiểu thuyết Robinson Crusoe của ông là nổi tiếng nhất.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
0 Nhận xét