Question 1: A. develops B. cars C. meets D. books
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/
Question 2: A. walks B. kisses C. dances D. boxes
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /es/. Đáp án A phát âm là /s/
Question 3: A. laughs B. months C. washes D. works
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /s/. Đáp án B phát âm là /z/
Question 4: A. dies B. roses C. dishes D. rouges
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/
Question 5: A. asks B. makes C. stops D. windows
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là /z/
Question 6: A. watches B. thanks C. changes D. passes
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /es/. Đáp án B phát âm là /s/
Question 7: A. finishes B. puns C. buildings D. birds
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /z/. Đáp án A phát âm là /es/
Question 8: A. catches B. wishes C. plays D. uses
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /es/. Đáp án C phát âm là /z/
Question 9: A. lives B. cooks C. breathes D. rooms
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /z/. Đáp án B phát âm là /s/
Question 10: A. means B. things C. practices D. fills
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /z/. Đáp án C phát âm là /es/
Question 11: A. come B. month C. mother D. open
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /əʊ/
Question 12: A. hope B. homework C. one D. post
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /o/. Đáp án C phát âm là /ʌ/
Question 13: A. brother B. judo C. going D. rode
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án A phát âm là /ʌ/
Question 14: A. fun B. student C. hungry D. sun
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /ʌ/. Đáp án B phát âm là /ju:/
Question 15: A. nice B. bicycle C. ride D. live
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Xác định những câu sau là đúng (Correct) hay sai (Incorrect).
Question 1: They are forty-five students in my class.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Thay they thành there
Dịch: Có 45 học sinh trong lớp của tôi.
Question 2: There are some rice in the kitchen.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một số gạo trong bếp.
Question 3: There is a sink, a tub and a bath in my bathroom.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một bồn rửa, bồn tắm và bồn tắm trong phòng tắm của tôi.
Question 4: There is four chairs, an armchair and a table in my living room.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Thay is thành are
Dịch: Có bốn cái ghế, một cái ghế bành và một cái bàn trong phòng khách của tôi.
Question 5: There is a lot of fruit in the fridge.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có rất nhiều trái cây trong tủ lạnh.
Question 6: There are some interesting movie for you to watch.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: movie thêm s thành movies vì là số nhiều
Dịch: Có một số bộ phim thú vị để bạn xem đấy.
Question 7: There is a lake next to my school.
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch: Có một cái hồ ở gần trường tôi.
Question 8: Is there a lamps in your bedroom?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Lamps bỏ s vì là số ít
Dịch: Có cái đèn nào trong phòng ngủ của bạn không?
Bài 2. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau.
Question 1: He is ....... football player I’ve ever seen.
A. bad B. worse C. the worst
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ “bad” ta dùng “worst”
Dịch: Anh ấy là cầu thủ bóng đá tệ nhất mà tôi từng thấy.
Question 2: Sam is ....... responsible than Tom.
A. more B. much C. the most
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Sam có trách nhiệm hơn Tom.
Question 3: It is ....... in the city centre than it is in the country.
A. noisy B. more noise C. noisier
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”
Dịch: Ở thành phố ồn ào hơn là nông thôn.
Question 4: Lan is ....... student in our class.
A. most hard-working B. more hard-working C. the most hard-working
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
Dịch: Lan là học sinh chăm chỉ nhất trong lớp chúng tôi.
Question 5: The Math test was ....... than I thought it would be.
A. easier B. more easy C. easiest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tình từ kết thúc với “y” ta chuyển sang “ier”
Dịch: Bài thi Toán dễ hơn tôi nghĩ.
Question 6: Chemistry is ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Hóa thì khó hơn Toán.
Question 7: Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + than + Noun/ Pronoun
Dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất hệ mặt trời.
C. Reading
Bài 1. Read the passage and choose the correct answer.
Hi, my name is Anna. This is the photo of my family. There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me. These are my grandparents. They are old and retired. They love gardening and doing morning exercise. This is my father. He is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. This is my mother. She is thirty-eight. She is an Art teacher. She teaches in a secondary school. This is my elder brother. His name is Jack. He is sixteen and he is a high school student. I'm ten and I'm the youngest in my family. Our family lives in a house on Nguyen Hue Street. The house is a little small but it's lovely. There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen. However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it. These are the places where my family likes to relax or fish on weekends.
Question 1: How many people are there in Anna's family?
A. Six B. Seven C. Eight
Đáp án: A
Giải thích: There are six people in my family: my grandmother, my grandfather, my mother, my father, my elder brother and me.
Dịch: Gia đình tôi có sáu người: bà tôi, ông tôi, mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi.
Question 2: Who are retired?
A. Anna's parents B. Anna's brother C Anna's grandparents
Đáp án: C
Giải thích: These are my grandparents. They are old and retired.
Dịch: Đây là ông bà của tôi. Họ đã già và đã nghỉ hưu.
Question 3: How old are Anna's parents?
A. Her mother is 40 and father is 41.
B. Her mother is 38 and father is 41.
C. Her father is 38 and mother is 41.
Đáp án: B
Giải thích: This is my father. He is forty-one and he is a doctor. He works in a big hospital. This is my mother. She is thirty-eight.
Dịch: Đây là bố tôi. Ông bốn mươi mốt tuổi và ông là một bác sĩ. Anh ấy làm việc trong một bệnh viện lớn. Đây là mẹ của tôi. Cô ấy ba mươi tám tuổi.
Question 4: Where does Anna's father work?
A. In a big school B. In a big hospital C. In a secondary school
Đáp án: B
Giải thích: He works in a big hospital.
Dịch: Anh ấy làm việc trong một bệnh viện lớn.
Question 5: Is Anna's elder brother a student in a secondary school?
A. Yes, he is B. No, he isn't C. No information
Đáp án: B
Giải thích: He is sixteen and he is a high school student.
Dịch: Anh ấy mười sáu tuổi và anh ấy là một học sinh trung học.
Question 6: How many rooms are there in her house?
A. Five B. Six C. Seven
Đáp án: A
Giải thích: There is a living room, two bedrooms, a bathroom and a kitchen.
Dịch: Có một phòng khách, hai phòng ngủ, một phòng tắm và nhà bếp.
Question 7: Is there a garden behind her house?
A. Yes, there is B. No, there isn't C No information
Đáp án: A
Giải thích: However, the thing I love most is that the house also has a big garden and a large pond behind it.
Dịch: Tuy nhiên, điều tôi thích nhất là ngôi nhà cũng có một khu vườn lớn và một cái ao lớn phía sau nó.
Question 8: What does the word "They" in line 3 refer to?
A. Anna's grandparents B. Anna's parents C. Anna's family.
Đáp án: A
Giải thích: These are my grandparents. They are old and retired.
Dịch: Đây là ông bà của tôi. Họ đã già và đã nghỉ hưu.
Question 9: What do they do on weekend?
A. fish B. relax C. A and B
Đáp án: C
Giải thích: These are the places where my family likes to relax or fish on weekends.
Dịch: Đây là những nơi mà gia đình tôi thích thư giãn hoặc câu cá vào cuối tuần.
Bài 2. Hãy chọn đáp án đúng để trả lời các câu hỏi sau. Bạn có thể chọn nhiều hơn 1 đáp án.
This is a picture of Tom’s family. He is my pen pal. He lives in a lovely old town in England. There are six people in his family: his parents, his aunt, his uncle, his brother and Tom. They live happily together.
Tom’s family lives in a nice house in the town. His house is near a park and next to a bookstore. There are seven rooms, a garage and a beautiful garden in the house. The seven rooms include three bedrooms, two bathrooms, one living room, and a large kitchen. Tom and his brother share a bedroom and they don’t really like it. The house was built in 1999 but it is still new and fashionable. The garden is so beautiful with many kinds of flowers. Tom loves the garden so much.
People in Tom’s family have different jobs. His father is fifty and he is a teacher. He teaches in a secondary school in the town. His mother is forty-eight and she is a housewife. She takes care of all the people in the house. She grows vegetables in the garden and usually prepares wonderful meals. His brother, Peter is a pilot. He flies a plane in the sky. He is very handsome. His aunt is a nurse. She helps doctors take care of sick people in the hospital. His uncle is a journalist. He writes articles for a local newspaper. Tom is a student and he wants to be a doctor in the future. I will go to England to see him again next summer vacation.
Question 1: What is the most suitable title for this passage?
A. Tom’s family
B. Tom’s parents
C. Tom’s pen pal
D. The writer’s family
Đáp án: A
Giải thích: This is a picture of Tom’s family
Dịch: Bài đọc nói về gia đình của Tôm.
Question 2: What is TRUE about Tom?
A. He lives in an old town.
B. He is the writer’s pen pal.
C. He’s a doctor.
D. His family has five members.
Đáp án: B
Giải thích: This is a picture of Tom’s family. He is my pen pal.
Dịch: Đây là hình ảnh của gia đình Tom sườn. Anh ấy là bạn thân của tôi.
Question 3: Where is Tom’s house?
A. It’s 2 kilometers from the town.
B. It’s in the country.
C. It’s close to a park.
D. It’s near a bookstore.
Đáp án: D
Giải thích: His house is near a park and next to a bookstore.
Dịch: Nhà anh ấy ở gần một công viên và cạnh một hiệu sách.
Question 4: What is TRUE about Tom’s house?
A. It has three bedrooms, two bathrooms and two kitchen.
B. It has three bedrooms, two bathrooms, one kitchen and a living room.
C. It has three bedrooms, one bathroom, one living room, and a kitchen.
D. It has a garage.
Đáp án: D
Giải thích: There are seven rooms, a garage and a beautiful garden in the house. The seven rooms include three bedrooms, two bathrooms, one living room, and a large kitchen.
Dịch: Có bảy phòng, một nhà để xe và một khu vườn xinh đẹp trong nhà. Bảy phòng gồm ba phòng ngủ, hai phòng tắm, một phòng khách và một nhà bếp lớn.
Question 5: The word “fashionable” in the second paragraph has the similar meaning with the word “…”.
A. modish B. unstylish C. dated D. up-to-date
Đáp án: D
Giải thích: Fashionable = up-to-date
Dịch: Hợp thời
Question 6: What does Tom’s brother do?
A. pilot B. teacher C. engineer D. doctor
Đáp án: A
Giải thích: His brother, Peter is a pilot.
Dịch: Anh trai của anh ấy, Peter là một phi công.
D. Writing
Bài 1. Lựa chọn những đáp án đúng.
Question 1: Chọn câu cảm thán mang tính chất khen ngợi.
A. How well she dances! C. What an awful day!
B. How expensive the house is! D. How humorous your father is!
Đáp án: A
Dịch: Cô ấy nhảy thật tốt làm sao!
Question 2: Chọn câu cảm thán mang tính chất khen ngợi.
A. What a big building! C. How kind he is to everyone!
B. How rudely they acted! D. What noisy children!
Đáp án: C
Dịch: Cậu ấy tót bụng với mọi người làm sao!
Question 3: Chọn câu cảm thán mang tính chất phàn nàn.
A. What a wonderful journey! C. How lazy he is!
B. What a boring lesson! D. How intelligent you are!
Đáp án: B
Dịch: Quả là một ngừơi nhàm chán!
Question 4:
A. How well she dances! C. What an awful day!
B. How expensive the house is! D. How humorous your father is!
Đáp án: C
Dịch: Anh ta thật thô lỗ làm sao!
Bài 2. Choose the best answer to complete these sentences.
Question 1: A boat is ....... than a plane.
A. slower B. slowest C. more slow
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + Noun/ Pronoun
Dịch: Tàu thì chậm hơn máy bay.
Question 2: My new sofa is ....... than the old one.
A. more comfortable B. comfortably C. more comfortabler
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Cái ghế sô pha mới của tôi thì thoải mái hơn cái cũ.
Question 3: My bedroom is ....... room in my house.
A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ kết thuc là “y” thì thành “ier”
Dịch: Phòng ngủ của tôi thì gọn gàng hơn nhà tôi.
Question 4: This road is ....... than that road.
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn
Dịch: Con đường này hẹp hơn con đường kia.
Question 5: It was ....... day of the year.
A. the colder B. the coldest C. coldest
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Dịch: Đây là ngày rét nhất trong năm.
Question 6: Jupiter is ....... planet in the solar system.
A. the biggest B. the bigger C. bigger
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn nhất với tính từ ngắn: S + to be + the + adj + est + Noun/ Pronoun
Dịch: Sao Mộc là hành tinh lớn nhất hệ mặt trời.
Question 7: My house is ....... than Linh’s.
A. expensive B. more expensive C. most expensive
Đáp án: B
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
Dịch: Nhà tôi đắt hơn nhà Linh.
Question 8: Her office is ....... away than mine.
A. father B. more far C. farther
Đáp án: C
Giải thích: So sánh hơn với tính từ dài: S + to be + more + adj + than + Noun/ Pronoun.
Dịch: Văn phòng của cô ấy xa hơn của tôi.
Question 9: Nick is ....... than Peter.
A. friendlier B. the friendlier C. the more friendly
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ kết thuc là “y” thì thành “ier”
Dịch: Nick thì thân thiện hơn Peter.
Question 10: The Math test was ....... than I thought it would be.
A. easier B. more easy C. easiest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ kết thuc là “y” thì thành “ier”
Dịch: Kì thi Toán thì dễ hơn tôi nghĩ.
Question 11: Chemistry is ....... than Math.
A. harder B. the more hard C. hardest
Đáp án: A
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn: S + to be + adj + er + Noun/ Pronoun
Dịch: Hóa thì khó hơn Toán.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 có đáp án khác:
0 Nhận xét