Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in
each of the following questions.
Question 1. A. fungus B. rubbish C. function D. furious
Câu 1: Đáp án đúng: D
A. fungus /ˈfʌŋɡəs/ B. rubbish
/ˈrʌbɪʃ/
C. function /ˈfʌŋkʃn/ D. furious /ˈfjʊəriəs/
Question 2. A. contain B. entertain C. certain D. campaign
Câu 2: Đáp án đúng: C
A. contain /kənˈteɪn/ B. entertain
/ˌentəˈteɪn/
C. certain /ˈsɜːtn/ D. campaign
/kæmˈpeɪn/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word that differs from the other three in the position of the primary stress in
each of the following questions.
Question 3. A. preciseness B. passenger C. chaotic D. withdrawal
Câu 3: Đáp án đúng: C
A. preciseness /prɪˈsaɪsnəs / B. passenger
/ˈpæsɪndʒə(r)/
C. chaotic /keɪˈɒtɪk/ D. withdrawal
/wɪðˈdrɔːəl/
Question 4. A. sympathetic B. unbelievable C.
advantageous D. circumstance
Câu 4: Đáp án đúng: A
A. sympathetic /ˌsɪmpəˈθetɪk/ B. unbelievable
/ˌʌnbɪˈliːvəbl/
C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ D. circumstance
/ˈsɜːkəmstəns/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the two
following questions.
Question 5. Alberto has faith in his own
ability to succeed in his new business enterprise.
A. is in charge of B. carries out C. believes in D. in favour of
Câu 5: Đáp án đúng C:
has faith in = believes in: tin tưởng
Các đáp án khác:
A. is in charge of: chịu trách nhiệm
B. carries out: tiến hành, thực hiện
D. in favour of: ưa chuộng, thích thú, ưu tiên
Question 6. When smog does not disperse,
inhabitants in the area, particularly the young, the elderly, and chronically
ill, are warned to stay indoors and avoid physical stress.
A. patients B. residents C. pedestrians D. customers
Câu 6: Đáp án đúng B:
inhabitants = residents: người dân, cư dân
Các đáp án khác:
A. patients: bệnh nhân
C. pedestrians: khách bộ hành
D. customers: khách hàng
Mark the letter A, B, C,
or D on your answer sheet to indicate the word or phrase OPPOSITE in meaning to
the underlined word(s) in each of the two following questions.
Question 7. This kind of dress is becoming
outmoded so you shouldn't dress it up at the party,
A. realistic B. incompetent C. fashionable D. unattractive
Câu 7: Đáp án đúng: C
outmoded: lỗi mốt, không còn thời trang >< trái nghĩa là fashionable: thời trang, đúng mốt
Các đáp án khác:
A. realistic: chân thực
B. incompetent: không có năng lực
D. unattractive: không hấp dẫn, không cuốn hút
Question 8. It was inevitable that there would
be job losses.
A. evident B. avoidable C. reliable D. sure
Câu 8: Đáp án đúng: B inevitable: không tránh khỏi >< trái nghĩa là avoidable: có thể tránh khỏi
Các đáp án khác:
A. evident: rõ ràng, có bằng chứng
C. reliable: đáng tin cậy
D. sure: chắc chắn
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that
needs correction in each of the following questions.
Question 9. William Randolph Hearst built a
chain of newspapers that included 25 dailies and 11 Sunday editions at their
peak in 1937.
A. built B. that C. dailies D. their
Câu 9: Đáp án đúng: D
Biến đối "their" thành "his" để chỉ sở hữu cho William Randolph Hearst
Question 10. Admiral Grace Hopper created the
computer language COBOL, which is used primary for scientific purposes.
A. created B. computer C. primary D. purposes
Câu 10: Đáp án đúng: C
Biến đổi tính từ "primary” thành trạng từ “primarily” đế bố nghĩa cho động từ used
Question 11. In some states, the law allows
drivers to turn right at a red light, but in other states, the law does not
leave them do it.
A. some B. to turn C. other D. leave
Câu 11: Đáp án đúng: D
Biến đổi "leave" thành "let" vì "To leave sb
Ving" là để mặc ai làm gì và “To let sb V” là cho
phép ai làm gì
Mark the letter A, B, C, or
D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 12. In my opinion, it’s only common
_______ to wear a seat belt in a car.
A. judgment B. sense C. intelligence D. wit
Câu 12. Đáp án đúng: B
common sense: phán đoán theo kinh nghiệm, lẽ thường tình
Các đáp án khác:
A. judgement: sự đánh giá
C. intelligence: trí thông minh
D. wit: sự dí dỏm
Question 13. You can leave your money with him.
He's totally _______.
A. trusting
B. trusty C. trustful D. trustworthy
Câu 13: Đáp án đúng: D. trustworthy:
đáng tin cậy, xứng đáng với sự tin cậy
Các đáp án khác:
A. trusting giống đáp án C. trustful:
tỏ ra tin cậy, hay tin người
B. trusty: (từ cố/ nghĩa cố): đáng tin
Question 14. He _______ in trouble with the
police now if he had listened to me in the first place.
A. isn’t B. won't be C. wouldn't be D. wouldn’t have been
Câu 14: Đáp án đúng: C
Kết quả của điều kiện trộn lẫn
Question 15. _______ with her boyfriend
yesterday, she doesn’t want to answer his phone call.
A. Having quarreled B. Because having quarreled
C. Because of she quarreled D. Had quarreled
Câu 15: Đáp án đúng: A
Rút gọn mệnh đề chỉ lý do có cùng chủ ngữ với mệnh đề chính bằng hiện tại phân từ Having P2
Question 16. I feel terrible; I didn't sleep
_______ last night.
A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye
Câu 16: Đáp án đúng: B
I didn't sleep a wink: Tôi không chợp mắt được
Question 17. I can’t understand this song. It
doesn’t make any _______ .
A. meaning B. effort C. sense D. realization
Câu 17. Đáp án đúng: C
Make sense: có nghĩa
Question 18. What if I _______ you that there's
a good chance I can get tickets for the concert?
A. were to tell B. were telling C.
have told D. would to tell
Câu 18. Đáp án đúng A:
Câu điều kiện loại 2
Question 19. The manager requested that all
staff _______ present at the meeting.
A. have been B. be C. are being D. being
Câu 19. Đáp án đúng: B
Cấu trúc giả định đi với động từ "request"
Question 20. "Are you still taking your
exams?" - "Yes, but by this time next week _______ my last one!"
A. I'm finishing B. I’ll finish
C. I’ll have finished D. I’ll have been finishing
Câu 20. Đáp án đúng: C. thì tương lai hoàn thành có dấu hiệu nhận biết là “by the time"
Question 21. It seems that the thief took
_______ of the open window and got inside that way.
A. occasion B. opportunity C. chance D. advantage
Câu 21. Đáp án đúng D. Take
advantage of sb/ sth: lợi dụng, tận dụng ai/ cái gì
Question 22. The program _______ a lot of disc
space so there wasn’t much room for anything else.
A. took up B. backed up C. set up D. put up
Câu 22. Đáp án đúng: A
A. Take up: bắt đầu (1 môn thể thao/ sở thích), chiếm (thời gian/ không gian)
B. backed up: sao chép
C. set up: thành lập, thiết lập
D. put up: dựng (lều, trại).
Question 23. Come _______, children! Get your
coats on or you'll be late for school.
A. along B. to C. across D. over
Câu 23. Đáp án đúng: A
Come along: cố lên, nhanh lên
Come to: tới đâu
Come across sb/ sth: tình cờ gặp
Come over: ghé qua chơi
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the most suitable
response to complete the following exchanges.
Question 24. “I really like your hair.” -
“_______”
A. Do you think so? Thank you B. I'm glad you like it
C. Thank you. I had it cut yesterday D. All are correct
Câu 24. Đáp án đúng: D
Câu cho sẵn là một lời khen: "Tôi rất thích tóc của bạn" và đáp lại một lời khen là lời cảm ơn
nên cả 3 đáp án đều đúng.
Question 25. "Hi! Brian. How have you
been?" - "_______"
A. Badly. And how are you? B. Oh, I’ve done a lot of things
C. Oh, pretty good. And you? D. I’ve been to Beijing recently.
Câu 25: Đáp án đúng: C
Câu cho sẵn là lời hỏi thăm: “Dạo này bạn thế nào” và câu trả lời là "Ồ, mọi việc rất tốt. Còn
bạn?”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
sentence that is closest in meaning to each of the following sentences.
Question 26. The mistake in the accounts was
not noticed until the figures were re-checked
A. It was not until the mistake in
the accounts was noticed that the figures were re-checked.
B. Once
re-checking the figures, the mistake in the accounts was noticed.
C. The mistake in the accounts only
came to light when the figures were re-checked.
D. When the figures were re-checked
they came to light the mistake in the accounts.
Câu 26. Đáp án đúng: C
Câu cho sẵn dịch là: Những lỗi ở tài khoản không được phát hiện cho đến tận khi những thông
số được kiểm tra lại.
Câu viết lại dùng "came to light": ra ánh sáng/sáng tỏ
Question 27. But for his father’s early
retirement, Richard would not have taken over the family's business.
A. Richard only took over the
family's business because his father decided to retire early.
B. Richard didn't take over the
family's business because his father decided to retire.
C. His father retired early, but he
ran the family's business.
D. Richard’s father didn’t want him
to take over the family's business despite his retirement.
Câu 27: Đáp án đúng: A
Câu cho sẵn: Điều kiện loại 3 với "But for + N": nếu không vì, nếu không nhờ có
Câu viết lại dùng: Tình huống ở quá khứ đơn
Question 28. This conference wouldn't have been
possible without your organization.
A. If you didn’t organize, this
conference wouldn't have been possible.
B. Your organization made it possible
for this conference to take place.
C. If it hadn't been for your
organization, this conference wouldn’t have been possible.
D. It’s possible that your
organization made this conference impossible.
Câu 28: Đáp án đúng: C
Câu cho sẵn: Điều kiện loại 3 với "Without + N": nếu không vì, nếu không nhờ có
Câu viết lại dùng: Điều kiện loại 3 với chủ ngữ giả "If it hadn't been for sth..."
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 29. Most scientists knowhim well. Very
few ordinary people have heard of him
A. He is the only scientist that is
not known to the general public.
B. Not only the scientists but also
the general public know him as a big name.
C. Although he is well-known to
scientists, he is little known to the general public.
D. Many ordinary people know him
better than most scientists do.
Câu 29. Đáp án đúng: C
Câu cho sẵn tạm dịch: Phần lớn các nhà khoa học biết anh ấy rất rõ. Rất ít người thường đã từng
nghe tên anh ấy.
Kết hợp hai câu bằng sử dụng liên từ kết nối "Although" chỉ sự không nhượng bộ (dịch là: Mặc
dù anh ấy nổi tiếng với các nhà khoa học, anh ấy hầu như không được biết đến với công chúng nói
chung.)
Question 30. The man is very old. He can’t take
such a long trip.
A. The old man has refused to take
such a long trip.
B. The trip is not too long for the
old man to take.
C. The man in young enough to take
such a long trip.
D. The man is too old to take such a
long trip.
Câu 30: Đáp án đúng: D
Câu cho sẵn: (Dịch: Người đàn ông rất già. Anh ấy không thể đi một chuyến đi dài như vậy)
Kết hợp hai câu bằng sử dụng cấu trúc quá như thế nào đến nỗi mà không thể “To be too + adj +
to V”
Read the following passage
and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
When it is finally here; the day of the big test, you should set your alarm
early enough to allow plenty of time to get to the testing center. You should
also eat a good breakfast and (31) _______ eating anything that’s really high
in sugar, such as donuts. A sugar high turns into a sugar low after an hour or
so. Cereal and toast, or anything with complex carbohydrates is a good choice.
You should eat only moderate amounts if you don't want to take a test feeling
stuffed! Your body will
channel its energy to your digestive system (32) _______ your brain! Remember
to pack a highenergy snack to take with you. You may have a break sometime
during the test when you can grab a quick snack. Bananas are great. They have a
moderate amount of sugar and plenty of brain nutrients. Most proctors won’t (33)
_______ you to eat a snack while you’re testing, but a peppermint shouldn't
pose a problem.
Peppermints are like smelling salts for your brain. If you lose your
concentration or suffer from a momentary mental block, a peppermint can get you
back on track.
You should leave early enough so you have plenty of time to get to the test
center. Allow a few minutes for (34) _______ traffic. When you arrive, locate
the restroom and use it. Then find your seat and make sure it is comfortable.
If it isn’t, tell the proctor and ask to move to something more suitable. Now
relax and think positively! Before you know it, the test will be over, and
you'll walk away knowing you've done as (35) _______ as you can.
Question 31.A. finish B. keep C. avoid D. try
Câu 31. Đáp án đúng: C. avoid
Question 32.A. instead of B. for C. to D. and
Câu 32: Đáp án đúng: A. instead
of: thay vì
Question 33.A. ask B. let C. allow D. make
Câu 33: Đáp án đúng: C.
allow sb to V: cho phép ai làm gì
Question 34.A. light B. late C. unexpected D. taking
Câu 34: Đáp án đúng: C unexpected traffic: tình huống giao thông bất ngờ, ngoài mong đợi
Question 35.A. well B. good C. quickly D. long
Câu 35: Đáp án đúng: A
“well” bổ nghĩa cho động từ
Read the following passage
and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the questions from 36 to 42.
Few men have influenced the development of American English to the extent that
Noah Webster did. Born in West Hartford, Connecticut, in 1758, his name has
become synonymous with American dictionaries. Graduated from Yale in 1778, he
was admitted to the bar in 1781 and the reafter began to practice law in
Hartford. Later, when he turned to teaching, he discovered how inadequate the
available schoolbooks were for the children of a new and independent nation. In
response to the need for truly American textbooks, Webster published A Grammatical
Institute of the English Language, a three-volume work that consisted of a
speller, a grammar, and a reader. The first volume, which was generally known
as The American Spelling Book, was so popular that eventually it sold more than
80 million copies and provided him with a considerable income for the rest of
his life. While teaching, Webster began work on the Compendious Dictionary of
the English Language, which was published in 1806. In 1807, Noah Webster began
his greatest work, An American Dictionary of the English Language. In preparing
the manuscript, he devoted ten years to the study of English and its relationship
to other languages, and seven more years to the writing itself. Published in
two volumes in 1828, An American Dictionary of the An American Dictionary of
the English Language has
become the recognized authority for usage in the United States. Webster’s
purpose in writing it was to demonstrate that the American language was
developing distinct meanings, pronunciations and spellings from those of
British English. He is responsible for advancing simplified spelling forms, develop
instead of the British form develope; theater and center instead of theatre and
centre; color and honor instead of colour and honour.
Question 36. Which of the following would be
the best for the passage?
A. Webster’s Work B. Webster’s Dictionaries
C. Webster’s
School D. Webster's Life
Câu 36. Đáp án đúng: B
Là câu hỏi tổng quát vì cả đoạn nói về các cuốn từ điển
Question 37. The word “inadequate” in the first
paragraph could best be replaced by _______ .
A. unavailable B. expensive C. difficult D. unsatisfactory
Câu 37. Câu hỏi từ vựng
Đáp án đúng: D
"inadequate": không đủ nhưng theo ngữ cảnh là các cuốn từ điển của Anh không hợp lý, không
thỏa đáng với các cuốn sách giáo khoa của Mỹ nên đồng nghĩa là unsatisfactory: không thỏa mãn,
không đủ.
Question 38. From which publication did Webster
earn a lifetime income?
A. Compendious Dictionary of the
English Language
B. An American Dictionary of the
English Language
C. An American Dictionary of the
English Language: Second Edition
D. The American Spelling Book
Câu 38. Câu hỏi thông tin thực
Đáp án đúng: D
Thông tin nằm ở câu: "The American Spelling Book, was so popular that eventually it sold
more
than 80 million copies and provided him with a considerable income for the rest
of his life".
Question 39. When was An American Dictionary of
the English Language published?
A. 1817 B. 1807 C. 1828 D. 1824
Câu 39. Đáp án đúng: C.
Thông tin nằm ở câu: "Published in two volumes in 1828, An American Dictionary of the
English Language has become to..."
Question 40. According to the author, what was
Webster's purpose in writing An American Dictionary of the English Language?
A. To respond to the need for new
schoolbooks
B. To demonstrate the distinct
development of the English language in America
C. To promote spelling forms based
upon British models
D. To influence the pronunciation of
the English language
Câu 40. Đáp án đúng: B
Thông tin nằm ở câu: "Webster's purpose in writing it was to demonstrate that the
American
language was developing distinct meanings, pronunciations and spellings from those
of
BritishEnglish."
Question 41. The word "it" in the
third paragraph refers to _______.
A. language B. usage C. authority D. dictionary
Câu 41. Đáp án đúng: D. dictionary
Question 42. The word "distinct" in the
third paragraph is closest in meaning to _______.
A. new B. simple
C. different D. exact
Câu 42. Đáp án đúng: C. different
Đọc đoạn sau ta sẽ có thông tin: “He is responsible
for advancing simplified spelling forms,
develop instead of the British form develope; theater
and center instead of theatre and centre; color
and honor instead of colour and honour".
Read the following passage
and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the questions from 43 to 50.
Fertilizer is any substance that can be added to the soil to provide chemical
elements essential for plant nutrition so that the yield can be increased.
Natural substances such as animal droppings, ashes from wood fires and straw
have been used as fertilizers in fields for thousands of years, and lime has
been used since the Romans introduced it during the Empire. It was not until
the nineteenth
century, however, that chemical fertilizers became widely accepted as normal
agricultural practice. Today, both natural and synthetic fertilizers are available
in a variety of forms. A complete fertilizer is usually marked with a formula
consisting of three numbers, such as 4-8- 2 or 6-6-4 which designate the
percentage of content of nitrogen, phosphoric acid, and potash in the order
stated. Synthetic fertilizers, produced by factories, are available in either
solid or liquid form. Solids, in the shape of chemical granules, are in demand
because they are not only easy to store but
also easy to apply. Recently liquids have shown an increase in popularity,
accounting for about 20 percent of the nitrogen fertilizers used throughout the
world. 10B. Formerly, powders were also used, but they were found to be less
convenient than either solids or liquids. Fertilizers have no harmful effects
on the soil, the crop, or the consumers as long as they are used according to
recommendations based on the results of local research. Occasionally, however, farmers
may use more fertilizer than necessary, in which case the plants do not need,
and therefore
do not absorb, the total amount of fertilizer applied to the soil. Furthermore,
fertilizer that is not used in the production of a healthy plant is leached
into the water table. Too much fertilizer on grass can cause digestive
disorders in cattle and in infants who drink cow’s milk. Fertilizer must be
used with great attention to responsible use or it can harm the environment.
Question 43. With which of the following topics
is the passage primarily concerned?
A. Local research and harmful effects
of fertilizer.
B. Content, form, and effects of
fertilizer.
C. A formula for the production of
fertilizer.
D. Advantages and disadvantages of
liquid fertilizer.
Câu 43. Câu hỏi tổng quát
Đáp án đúng: B.
Question 44. The word "essential" in
line 1 could best be replaced by which of the following?
A. required B. preferred C. limited D. anticipated
Câu 44. Câu hỏi từ vựng
Đáp án đúng: A. Required
= “essential": cần thiết
Question 45. Which of the following has the
smallest percentage content in the formula 4-8-2?
A. Acid B. Phosphorus C. Potash D. Nitrogen
Câu 45. Câu hỏi thông tin thực
Đáp án đúng: C.
Thông tin ở đoạn này: "A complete fertilizer is
usually marked with a formula consisting of
three numbers, such as 4-8-2 or 6-6-4, which designate the percentage of
content of nitrogen,
phosphoric acid, and potash in the order stated."
Question 46. The word “designate” in paragraph
2 could be replaced by _______.
A. specify B. modify C. limit D. increase
Câu 46. Câu hỏi từ vựng theo ngữ cảnh
Đáp án đúng: A. specify
(v): làm rõ, làm sáng tỏ cụ thể = designate
Question 47. Which of the following statements
about fertilizer is TRUE?
A. Powders are more popular than
ever.
B. Solids are difficult to store.
C. Liquids are increasing in
popularity.
D. Chemical granules are difficult to
apply.
Câu 47. Đáp án đúng: C. Liquids
are increasing in popularity.
Thông tin nằm ở câu: "Recently, liquids have shown an increase in popularity,
accounting for
about 20 percent of the nitrogen fertilizers used throughout the world"
Question 48. The word "they" in
paragraph 2 refers to _______.
A. solids B. powders C. liquids D. fertilizer
Câu 48. Câu hỏi tham chiếu, quy chiếu Từ "they" đề cập đến "powders".
Đáp án đúng: B.
Question 49. The word "convenient" in
paragraph 2 is closest in meaning to _______.
A. effective B. plentiful C. cheap to produce D. easy to use
Câu 49. Câu hỏi từ vự ng theo ngữ cảnh
Đáp án dúng: D. easy to use = convenient:thuận tiện, dễ sử dụng
Question 50: The word "harm" in
paragraph 3 could best be replaced by _______.
A. damage B. accelerate C. leach D. disturb
Câu 50. Câu hỏi từ vựng theo ngữ cảnh
Đáp án đúng: A. damage =
harm: gây hại
0 Nhận xét