Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to
indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 1: From an early age, Wolfgang had a/an ________ for music.
A. interest B. passion C. involvement D. tendency
Question 1: From an early age, Wolfgang had a/an ________ for music.
A. interest B. passion C. involvement D. tendency
Question 1: B
Cấu trúc: to have a passion for something = say mê cái gì
Dịch: Từ lúc nhỏ tuổi, Wolfganf đã say mê âm nhạc.
Question 2: Larry never spoke to anyone, and kept himself ________.
A. outside B. withdrawn C. superior D. aloof
Cấu trúc: to have a passion for something = say mê cái gì
Dịch: Từ lúc nhỏ tuổi, Wolfganf đã say mê âm nhạc.
Question 2: Larry never spoke to anyone, and kept himself ________.
A. outside B. withdrawn C. superior D. aloof
Question 2: D
Cấu trúc: keep (oneself) aloof = xa cách, cách biệt, khép kín.
Dịch: Larry đã không bao giờ nói chuyện với bất kỳ ai, và khép kín bản thân.
Question 3: Sarah delivered a/an ________ appeal to the court and asked for mercy.
A. sensational B. sentimental C. emotional D. affectionate
Cấu trúc: keep (oneself) aloof = xa cách, cách biệt, khép kín.
Dịch: Larry đã không bao giờ nói chuyện với bất kỳ ai, và khép kín bản thân.
Question 3: Sarah delivered a/an ________ appeal to the court and asked for mercy.
A. sensational B. sentimental C. emotional D. affectionate
Question 3: C
Sensational (adj): giật gân Sentimental (adj): dễ cảm, đa cảm
Emotional (adj): cảm động, xúc động Affectionate (adj): thương yêu, yêu mến.
→ Chọn “emotional” để phù hợp với ngữ cảnh của câu
Dịch: Sarah đã đưa ra một lời thỉnh cầu đầy xúc động đến quan tòa và cầu xin sự bao dung.
Question 4: No sooner had we left the house, ________ it started snowing.
A. and B. than C. when D. that
Sensational (adj): giật gân Sentimental (adj): dễ cảm, đa cảm
Emotional (adj): cảm động, xúc động Affectionate (adj): thương yêu, yêu mến.
→ Chọn “emotional” để phù hợp với ngữ cảnh của câu
Dịch: Sarah đã đưa ra một lời thỉnh cầu đầy xúc động đến quan tòa và cầu xin sự bao dung.
Question 4: No sooner had we left the house, ________ it started snowing.
A. and B. than C. when D. that
Question 4: B
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII… + than + clause(QKĐ) = vừa mới…thì….
Dịch: Chúng tôi vừa mới rời khỏi nhà thì trời bắt đầu đổ tuyết
Question 5: What ever Jane ________ to do, she finishes.
A. gets on B. sees to C. sets out D. look for
Cấu trúc: No sooner + had + S + PII… + than + clause(QKĐ) = vừa mới…thì….
Dịch: Chúng tôi vừa mới rời khỏi nhà thì trời bắt đầu đổ tuyết
Question 5: What ever Jane ________ to do, she finishes.
A. gets on B. sees to C. sets out D. look for
Question 5: C
Get on: lên (xe)
See to: phục vụ, lo liệu
Set out: phô trương, bắt đầu lao vào ( một việc gì với mục tiêu rõ ràng)
Look for: tìm kiếm
→ Chọn “set out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Bất cứ thứ gì Jane bắt đầu lao vào làm, cô ấy đều hoàn thành.
Question 6: Several cars, ________ owners had parked them under the trees, were damaged.
A. their B. of which C. whom D. whose
Get on: lên (xe)
See to: phục vụ, lo liệu
Set out: phô trương, bắt đầu lao vào ( một việc gì với mục tiêu rõ ràng)
Look for: tìm kiếm
→ Chọn “set out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Bất cứ thứ gì Jane bắt đầu lao vào làm, cô ấy đều hoàn thành.
Question 6: Several cars, ________ owners had parked them under the trees, were damaged.
A. their B. of which C. whom D. whose
Question 6: D
Đại từ quan hệ “whose” được sử dụng thay thế cho dạng sở hữu của danh từ đứng trước (người
hoặc vật)
→ Chọn “whose” vì sau chỗ trống là một dánh từ
Dịch: Nhiều chiếc xe hơi, mà chủ nhân của chúng đỗ chúng ở dưới những cái cây, đã bị hư hại.
Question 7: I was very good ________ you to give up so much of your time.
A. of B. for C. with D. to
Đại từ quan hệ “whose” được sử dụng thay thế cho dạng sở hữu của danh từ đứng trước (người
hoặc vật)
→ Chọn “whose” vì sau chỗ trống là một dánh từ
Dịch: Nhiều chiếc xe hơi, mà chủ nhân của chúng đỗ chúng ở dưới những cái cây, đã bị hư hại.
Question 7: I was very good ________ you to give up so much of your time.
A. of B. for C. with D. to
Question 7: A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Question 8: The play was not ________ what we had expected.
A. just B. absolutely C. at all D. very
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Question 8: The play was not ________ what we had expected.
A. just B. absolutely C. at all D. very
Question 8: C
Thành ngữ: not at all = không….chút nào
Dịch: vở kịch không như những gì chúng tôi đã mong chờ chút nào.
Question 9: We had to get the bank loan when the money finally ________.
A. gave in B. gave off C. gave over D. gave out
Thành ngữ: not at all = không….chút nào
Dịch: vở kịch không như những gì chúng tôi đã mong chờ chút nào.
Question 9: We had to get the bank loan when the money finally ________.
A. gave in B. gave off C. gave over D. gave out
Question 9: D
Give in: chịu thua, nộp (tài liệu) Give off: tỏa ra, phát ra
Give over: trao tay, chấm dứt Give out: hết, chấm dứt
→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.
Question 10: The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused B. avoided C. denied D. bothered
Give in: chịu thua, nộp (tài liệu) Give off: tỏa ra, phát ra
Give over: trao tay, chấm dứt Give out: hết, chấm dứt
→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.
Question 10: The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused B. avoided C. denied D. bothered
Question 10: A
Refuse + to V = từ chối làm gì Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Question 11: Taking an exam ________ English always makes me nervous.
A. on B. at C. in D. of
Refuse + to V = từ chối làm gì Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Question 11: Taking an exam ________ English always makes me nervous.
A. on B. at C. in D. of
Question 11: C
Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).
Take exam: làm bài kiểm tra
Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.
Question 12: Rose tried to ________ herself with everyone by paying those praises.
A. gratify B. content C. ingratiate D. applaud
Giới từ in dùng với ngôn ngữ: exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).
Take exam: làm bài kiểm tra
Dịch: Làm bài kiểm tra bằng tiếng Anh luôn khiến tôi lo lắng.
Question 12: Rose tried to ________ herself with everyone by paying those praises.
A. gratify B. content C. ingratiate D. applaud
Question 12: C
Cấu trúc: “ingratiate oneself with sb: làm cho ai mến mình”
Dịch: Rose đã cố gắng làm hòa đồng với tất cả mọi người bằng cách cho họ những lời khen.
Question 13: Since they aren’t answering their email, they ________.
A. must have gone B. should have gone
C. need have gone D. can have gone
Cấu trúc: “ingratiate oneself with sb: làm cho ai mến mình”
Dịch: Rose đã cố gắng làm hòa đồng với tất cả mọi người bằng cách cho họ những lời khen.
Question 13: Since they aren’t answering their email, they ________.
A. must have gone B. should have gone
C. need have gone D. can have gone
Question 13: A
Cấu trúc:Must have PII: chắc hẳn là đã Should have PII: đáng lẽ ra
Need have PII: lẽ ra cần Can have PII: có thể là đã
Dịch: Vì bọn họ hiện tại không trả lời email, nên chắc chắn họ đã ra ngoài rồi.
Question 14: The book would have been perfect ________ the end.
A. had it not been for B. it hadn’t been for
C. it had not been for D. hadn’t it been for
Cấu trúc:Must have PII: chắc hẳn là đã Should have PII: đáng lẽ ra
Need have PII: lẽ ra cần Can have PII: có thể là đã
Dịch: Vì bọn họ hiện tại không trả lời email, nên chắc chắn họ đã ra ngoài rồi.
Question 14: The book would have been perfect ________ the end.
A. had it not been for B. it hadn’t been for
C. it had not been for D. hadn’t it been for
Question 14: A
Câu điều kiện loại III đảo: S + would have PII, had + S + (not) PII
Dịch: cuốn sách này sẽ là hoàn hảo nếu như không có cái kết đó.
Question 15: It is ________ of businessmen to shake hands in formal meetings.
A. familiar B. typical C. ordinary D. commons
Câu điều kiện loại III đảo: S + would have PII, had + S + (not) PII
Dịch: cuốn sách này sẽ là hoàn hảo nếu như không có cái kết đó.
Question 15: It is ________ of businessmen to shake hands in formal meetings.
A. familiar B. typical C. ordinary D. commons
Question 15: B
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
Question 16: Charles was wearing _________ at the party.
A. a funny wide yellow silk tie. B. very funny wide yellow silk tie.
C. a yellow silk funny tie. D. a tie yellow silk funny.
Question 16: A
Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)
Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie
Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
Question 16: Charles was wearing _________ at the party.
A. a funny wide yellow silk tie. B. very funny wide yellow silk tie.
C. a yellow silk funny tie. D. a tie yellow silk funny.
Question 16: A
Thứ tự tính từ trong tiếng anh: OpSACOM (opinion, size, age, color, origin, material)
Trước danh từ cần có mạo từ, trong trường hợp này là mạo từ không xác định vì cái mũ chưa bao giờ được nhắc đến. → a funny wide yellow silk tie
Dịch: Charles đang đeo 1 chiếc ca vát màu vàng lớn trông buồn cười.
Question 17: I asked him ________ he understood what I was saying.
A. if not B. if only C. even if D. if
A. if not B. if only C. even if D. if
Question 17: D
Câu hỏi trong reported speech:
Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): S + asked (+O) + if/whether “ Do you understand what I am saying?”
→ I asked him if he understood what I was saying.
Dịch: Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có hiểu tôi đang nói gì không.
Question 18: The more electricity you use, ________.
A. the more money you made B. the more bill you are
C. the higher your bill is D. the best money you pay
Câu hỏi trong reported speech:
Câu hỏi bắt đầu với các trợ động từ (không có từ hỏi): S + asked (+O) + if/whether “ Do you understand what I am saying?”
→ I asked him if he understood what I was saying.
Dịch: Tôi hỏi anh ấy liệu anh ấy có hiểu tôi đang nói gì không.
Question 18: The more electricity you use, ________.
A. the more money you made B. the more bill you are
C. the higher your bill is D. the best money you pay
Question 18: C
Cấu trúc so sánh kép:
TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)
Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.
Question 19: Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually ________ for misconduct.
A. dismissed B. dispelled C. resigned D. released
Cấu trúc so sánh kép:
TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:
- Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er
- Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv
TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)
Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.
Question 19: Although he claims to have left his job voluntarily, he was actually ________ for misconduct.
A. dismissed B. dispelled C. resigned D. released
Question 19: A
Dismiss: sa thải Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Question 20: Books are no longer the only ________ of stories and information.
A. basis B. site C. source D. style
Dismiss: sa thải Dispell: xua đuổi
Resign: từ chức Release: thả ra
Dịch: Mặc dù anh ta đã tuyên bố từ bỏ công việc của mình một cách tự nguyện, nhưng anh ta đã thực sự bị sa thải vì hành vi sai trái.
Question 20: Books are no longer the only ________ of stories and information.
A. basis B. site C. source D. style
Question 20: C
Source of information: nguồn thông tin
Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.
Choose the sentence that is similar in meaning to give one.
Question 21: The President offered his congratulations to the players when they won the cup.
A. The President congratulated that the players had won the cup.
B. When they won the cup, the players had been offered some congratulations from the President.
C. The President would offer the players congratulations if they won the match.
D. The President congratulated the players on their winning the match.
Source of information: nguồn thông tin
Dịch: Sách không còn là nguồn truyện và thông tin duy nhất nữa.
Choose the sentence that is similar in meaning to give one.
Question 21: The President offered his congratulations to the players when they won the cup.
A. The President congratulated that the players had won the cup.
B. When they won the cup, the players had been offered some congratulations from the President.
C. The President would offer the players congratulations if they won the match.
D. The President congratulated the players on their winning the match.
Question 21: D
Dịch đề: Tổng thống đã đưa ra lời chúc mừng đến các cầu thủ khi họ đạt giải.
Cấu trúc: to congratulate somebody on something = chúc mừng ai về điều gì
→ đáp án D đúng cấu trúc và đúng nghĩa nhất
Dịch: Tổng thống đã đưa ra lời chúc mừng đến các cầu thủ khi họ đạt giải.
Question 22: My father couldn’t stand Tom’s behavior.
A. My father found Tom’s behavior intolerant.
B. My father found Tom’s behavior intolerable.
C. My father was tolerant towards Tom’s behavior
D. Tom’s behavior was not tolerable.
Dịch đề: Tổng thống đã đưa ra lời chúc mừng đến các cầu thủ khi họ đạt giải.
Cấu trúc: to congratulate somebody on something = chúc mừng ai về điều gì
→ đáp án D đúng cấu trúc và đúng nghĩa nhất
Dịch: Tổng thống đã đưa ra lời chúc mừng đến các cầu thủ khi họ đạt giải.
Question 22: My father couldn’t stand Tom’s behavior.
A. My father found Tom’s behavior intolerant.
B. My father found Tom’s behavior intolerable.
C. My father was tolerant towards Tom’s behavior
D. Tom’s behavior was not tolerable.
Question 22: B
Dịch đề: Bố của tôi khôgn thể chịu đựng được hành vi của Tom
Cấu trúc: can’t stand = không thể chịu được
Intolerant (adj): không khoan dung, không tha thứ
Intolerable (adj): không thể chịu đựng nổi
→ Đáp án B gần nghĩa nhất với câu đã cho
Dịch: Bố của tôi cảm thấy hành vi của Tom không thể chịu đựng nổi
Question 23: A house in that district will cost at least $ 100,000.
A. If you have $ 100,000, you can buy a house in that district.
B. $ 100,000 is the maximum price for a house in that district.
C. You won’t be able to buy a house in that district for more than $ 100,000.
D. You won’t be able to buy a house in that district for less than $ 100,000.
Dịch đề: Bố của tôi khôgn thể chịu đựng được hành vi của Tom
Cấu trúc: can’t stand = không thể chịu được
Intolerant (adj): không khoan dung, không tha thứ
Intolerable (adj): không thể chịu đựng nổi
→ Đáp án B gần nghĩa nhất với câu đã cho
Dịch: Bố của tôi cảm thấy hành vi của Tom không thể chịu đựng nổi
Question 23: A house in that district will cost at least $ 100,000.
A. If you have $ 100,000, you can buy a house in that district.
B. $ 100,000 is the maximum price for a house in that district.
C. You won’t be able to buy a house in that district for more than $ 100,000.
D. You won’t be able to buy a house in that district for less than $ 100,000.
Question 23: D
Dịch đề: Một ngôi nhàoở trong quạn đó sẽ có giá trị ít nhất 100,000 đô la.
At least: ít nhất
→ đáp án D gần với nghĩa nhất câu đã cho
Dịch: Bạn sẽ không thể mua một ngô inhà ở trong quận đó với ít hơn 100,000 đô-la.
Question 24: By being absent so often Paul failed the examination.
A. Paul’s frequent absences cost him his chance of passing the examination.
B. Being absent so often caused Paul fail his examination.
C. Paul failed his examination although he was absent quite often.
D. Paul’s failure in his examination accounted for his frequent absences.
Dịch đề: Một ngôi nhàoở trong quạn đó sẽ có giá trị ít nhất 100,000 đô la.
At least: ít nhất
→ đáp án D gần với nghĩa nhất câu đã cho
Dịch: Bạn sẽ không thể mua một ngô inhà ở trong quận đó với ít hơn 100,000 đô-la.
Question 24: By being absent so often Paul failed the examination.
A. Paul’s frequent absences cost him his chance of passing the examination.
B. Being absent so often caused Paul fail his examination.
C. Paul failed his examination although he was absent quite often.
D. Paul’s failure in his examination accounted for his frequent absences.
Question 24: A
Dịch đề: vắng mặt thường xuyên Paul đã trượt khi thi
Cấu trúc: to cause somebody to do something = khiến ai làm gì, gây ra cho ai làm gì
Account for = explain = giải thích
→ đáp án C, D sai về nghĩa, đáp án B sai cấu trúc → chỉ còn đáp án A đúng
Dịch: Sự vắng mặt thường xuyên của Paul đã làm mất đi cơ hội đỗ kì thi của cậu ta.
Question 25: Even if the job market is not stable, those who persist will be able to land jobs eventually.
A. When it’s hard to find a job, jobs on land are even harder.
B. Patient people will secure jobs even in an instable job market.
C. Only persistent job seekers can find jobs.
D. In land jobs are only available to persistent jobs applicants.
Dịch đề: vắng mặt thường xuyên Paul đã trượt khi thi
Cấu trúc: to cause somebody to do something = khiến ai làm gì, gây ra cho ai làm gì
Account for = explain = giải thích
→ đáp án C, D sai về nghĩa, đáp án B sai cấu trúc → chỉ còn đáp án A đúng
Dịch: Sự vắng mặt thường xuyên của Paul đã làm mất đi cơ hội đỗ kì thi của cậu ta.
Question 25: Even if the job market is not stable, those who persist will be able to land jobs eventually.
A. When it’s hard to find a job, jobs on land are even harder.
B. Patient people will secure jobs even in an instable job market.
C. Only persistent job seekers can find jobs.
D. In land jobs are only available to persistent jobs applicants.
Question 25: B
Dịch đề: Ngay cả khi thị trường việc làm không ổn định, những người kiên trì cuối cùng cũng sẽ có thể tìm được việc làm
→ Đáp án B gần nghĩa nhất.
Dịch: Những người kiên trì sẽ tìm được việc làm thậm chí trong thị trường công việc không ổn
định.
Question 26: Once the airline announced its ticket sale, the telephone in the main office would not stop ringing.
A. People kept calling the airline main office since its announced of ticker sale.
B. If the airline didn’t announce a ticket sale, its telephone would stop ringing.
C. The airline telephone was ringing because they announced a ticket sale.
D. Nobody called the airline until it announced its ticket sale.
Dịch đề: Ngay cả khi thị trường việc làm không ổn định, những người kiên trì cuối cùng cũng sẽ có thể tìm được việc làm
→ Đáp án B gần nghĩa nhất.
Dịch: Những người kiên trì sẽ tìm được việc làm thậm chí trong thị trường công việc không ổn
định.
Question 26: Once the airline announced its ticket sale, the telephone in the main office would not stop ringing.
A. People kept calling the airline main office since its announced of ticker sale.
B. If the airline didn’t announce a ticket sale, its telephone would stop ringing.
C. The airline telephone was ringing because they announced a ticket sale.
D. Nobody called the airline until it announced its ticket sale.
Question 26: A
Dịch đề: Một khi hang hàng không thông báo việc bán vé, điện thoại ở văn phòng chính sẽ không ngừng đổ chuông.
→ Đáp án A gần nghĩa với câu đã cho nhất
Dịch: Mọi người cứ gọi điện cho văn phòng chính của hang hàng không kể từ khi cái thông báo
bán vé của nó.
Question 27: “I’m sorry for what happened but you will just have to accept the truth”, Laura said to her friend.
A. Laura took the responsibility for what happened.
B. Laura didn’t mean to tell the truth.
C. Laura apologized to her friend for what had happened.
D. Laura consoled her friend.
Dịch đề: Một khi hang hàng không thông báo việc bán vé, điện thoại ở văn phòng chính sẽ không ngừng đổ chuông.
→ Đáp án A gần nghĩa với câu đã cho nhất
Dịch: Mọi người cứ gọi điện cho văn phòng chính của hang hàng không kể từ khi cái thông báo
bán vé của nó.
Question 27: “I’m sorry for what happened but you will just have to accept the truth”, Laura said to her friend.
A. Laura took the responsibility for what happened.
B. Laura didn’t mean to tell the truth.
C. Laura apologized to her friend for what had happened.
D. Laura consoled her friend.
Question 27: D
Dịch đề: “ Tớ rất lấy làm tiếc cho những gì đã xảy ra nhưng cậu sẽ phải chấp nhận sự thật”, Laura nói.
Apologize to somebody for something = xin lỗi ai vì điều gì
To console somebody = an ủi ai
→ Đáp án D sát nghĩa nhất với câu đề cho
Dịch: Laura đã an ủi bạn của cô ấy.
Question 28: It is widely believed that hard work makes success.
A. People think that success is when you work hard.
B. Believers of success think that we would hard work.
C. Many people think that success at work is hard.
D. Many people believe that if you want to succeed, you should work hard.
Dịch đề: “ Tớ rất lấy làm tiếc cho những gì đã xảy ra nhưng cậu sẽ phải chấp nhận sự thật”, Laura nói.
Apologize to somebody for something = xin lỗi ai vì điều gì
To console somebody = an ủi ai
→ Đáp án D sát nghĩa nhất với câu đề cho
Dịch: Laura đã an ủi bạn của cô ấy.
Question 28: It is widely believed that hard work makes success.
A. People think that success is when you work hard.
B. Believers of success think that we would hard work.
C. Many people think that success at work is hard.
D. Many people believe that if you want to succeed, you should work hard.
Question 28: D
Dịch đề: Được tin một cách rộng rãi rằng làm việc chăm chỉ tạo nên thành công
It is widely believed that = Many people believe that
→ Đáp án D có nghĩa gần nhất với câu đã cho
Dịch: Nhiều người tin rằng nếu bạn muốn thành công, bạn nên làm việc chăm chỉ.
Question 29: To get to work on time, they have to leave at 6.00 a.m.
A. They always leave for work at 6.00 a.m.
B. Getting to work on time, they have to leave at 6.00 a.m.
C. They have to leave very early to catch as bus to work.
D. Leaving at 6.00 am, they have never been late for work.
Dịch đề: Được tin một cách rộng rãi rằng làm việc chăm chỉ tạo nên thành công
It is widely believed that = Many people believe that
→ Đáp án D có nghĩa gần nhất với câu đã cho
Dịch: Nhiều người tin rằng nếu bạn muốn thành công, bạn nên làm việc chăm chỉ.
Question 29: To get to work on time, they have to leave at 6.00 a.m.
A. They always leave for work at 6.00 a.m.
B. Getting to work on time, they have to leave at 6.00 a.m.
C. They have to leave very early to catch as bus to work.
D. Leaving at 6.00 am, they have never been late for work.
Question 29: B
Dịch đề: Để đến làm việc đúng giờ, họ phải dời khỏi lúc 6 giờ sáng
→ chỉ có đáp án B là có nghĩa giống nhất
Dịch: Đi làm đúng giờ, đối với họ, có nghĩa là dời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng.
Question 30: Bali has far better beaches than Java, which make it more attractive.
A. Bali is more popular with tourists because it has more beaches than Java.
B. Bali attracted more tourists than Java because its beaches are much farther.
C. Tourists prefer the beaches in Bali to those in Java because they are far better.
D. Bali is more popular with tourists because its beaches are much better than those of Java.
Dịch đề: Để đến làm việc đúng giờ, họ phải dời khỏi lúc 6 giờ sáng
→ chỉ có đáp án B là có nghĩa giống nhất
Dịch: Đi làm đúng giờ, đối với họ, có nghĩa là dời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng.
Question 30: Bali has far better beaches than Java, which make it more attractive.
A. Bali is more popular with tourists because it has more beaches than Java.
B. Bali attracted more tourists than Java because its beaches are much farther.
C. Tourists prefer the beaches in Bali to those in Java because they are far better.
D. Bali is more popular with tourists because its beaches are much better than those of Java.
Question 30: D
Dịch đề: Bali có những bãi biển đẹp hơn nhiều so với Java, mà làm cho nó hấp dẫn hơn với du
khách. → Đáp án D gần với nghĩa nhất câu hỏi đã cho
Dịch: Bali là được ưa chuộng với khách du lịch hơn bởi những bãi biển của nó đẹp hơn nhiều so với những bãi biển ở Java.
v Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined sound that is pronounced differently from the rest of the word that differs from the rest in the position of the main stress:
Question 31: A. pioneer B. engineer C. reindeer D. referee
Dịch đề: Bali có những bãi biển đẹp hơn nhiều so với Java, mà làm cho nó hấp dẫn hơn với du
khách. → Đáp án D gần với nghĩa nhất câu hỏi đã cho
Dịch: Bali là được ưa chuộng với khách du lịch hơn bởi những bãi biển của nó đẹp hơn nhiều so với những bãi biển ở Java.
v Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined sound that is pronounced differently from the rest of the word that differs from the rest in the position of the main stress:
Question 31: A. pioneer B. engineer C. reindeer D. referee
Question 31: C Từ “reindeer” có trọng âm rơi vào
âm tiết thứ nhất
Các từ còn lại có trọng âm rời bào âm tiết thứ ba
Question 32: A. establish B. intimidate C. inheritance D. illustration
Các từ còn lại có trọng âm rời bào âm tiết thứ ba
Question 32: A. establish B. intimidate C. inheritance D. illustration
Question 32: D Từ “illustration” có trọng âm rơi
vào âm tiết thứ ba. Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Question 33: A. malaria B. eradicate C. character D. spectacular
Question 33: A. malaria B. eradicate C. character D. spectacular
Question 33: A
Từ “malaria” có âm “a” phát âm là / ə /
Các từ còn lại có âm “a” phát âm là / æ/
v Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the blanks.
The Industrial Revolution in Britain was built on the use of machines in factories. Since the 1950s, Britain's (24) _______ industries have replaced machine operators with computers, and this (25) ________ has led to a decline in the number of (26) ________ in many factories. Goods are bought and used much more than ever before but a lot of these goods are imported. By the beginning of the 20th century, other industrial countries like the USA were (27) ________ with Britain's exports, and countries in the Far East have been able to provide cheaper (28) _________since the 1970s. Areas located with heavy industries are suffering high unemployment. During the last 30 years, there has been a constant rise in smaller industries (29) ________ as "light industries". These ones use electricity and are not (30) _________ on raw materials such as coal so they are "footloose", i.e. they can be located anywhere. They produce such things as washing machines or spare (31) ________. Some of these industries produce nothing at all, but provide services like distribution. The consumer boom of the 1980s and the increased leisure time of most Britons have led to rapid (32) ________ in service industries like banking, tourism, retailing and information processing, and in industries which distribute, maintain, and repair (33) _________ consumer goods.
Question 34: A. manufacturing B. big C. large D. running
Từ “malaria” có âm “a” phát âm là / ə /
Các từ còn lại có âm “a” phát âm là / æ/
v Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the best option for each of the blanks.
The Industrial Revolution in Britain was built on the use of machines in factories. Since the 1950s, Britain's (24) _______ industries have replaced machine operators with computers, and this (25) ________ has led to a decline in the number of (26) ________ in many factories. Goods are bought and used much more than ever before but a lot of these goods are imported. By the beginning of the 20th century, other industrial countries like the USA were (27) ________ with Britain's exports, and countries in the Far East have been able to provide cheaper (28) _________since the 1970s. Areas located with heavy industries are suffering high unemployment. During the last 30 years, there has been a constant rise in smaller industries (29) ________ as "light industries". These ones use electricity and are not (30) _________ on raw materials such as coal so they are "footloose", i.e. they can be located anywhere. They produce such things as washing machines or spare (31) ________. Some of these industries produce nothing at all, but provide services like distribution. The consumer boom of the 1980s and the increased leisure time of most Britons have led to rapid (32) ________ in service industries like banking, tourism, retailing and information processing, and in industries which distribute, maintain, and repair (33) _________ consumer goods.
Question 34: A. manufacturing B. big C. large D. running
Question 34: A Manufacturing industry: ngành công
nghiệp sản xuất
Question 35: A. replacement B. change C. exchange D. automation
Question 35: A. replacement B. change C. exchange D. automation
Question 35: D
Replacement (n): sự thay thế Change (n): sự thay đổi
Exchange (n): sự trao đổi Automation (n): sự tự động hóa
Dựa vào thông tin vế trước “…have replaced machine operators with computers”, ta chọn
“automatic” để phù hợp với ngữ cảnh
Question 36: A. employers B. employees C. labors D. serves
Replacement (n): sự thay thế Change (n): sự thay đổi
Exchange (n): sự trao đổi Automation (n): sự tự động hóa
Dựa vào thông tin vế trước “…have replaced machine operators with computers”, ta chọn
“automatic” để phù hợp với ngữ cảnh
Question 36: A. employers B. employees C. labors D. serves
Question 36: B Employer (n): chủ Employee (n):
người làm
Labor (n): tầng lớp lao động Serve (n): người hầu bàn
Dịch: Việc tự động hóa trong sản xuất dẫn đến sự giảm hụt trong số lượng trong các công ty
→ Chọn “employees” để phù hợp với nghĩa.
Question 37: A. working B. familiar C. competing D. fed up
Labor (n): tầng lớp lao động Serve (n): người hầu bàn
Dịch: Việc tự động hóa trong sản xuất dẫn đến sự giảm hụt trong số lượng trong các công ty
→ Chọn “employees” để phù hợp với nghĩa.
Question 37: A. working B. familiar C. competing D. fed up
Question 37: C
Work with = làm việc với To be familiar with = quen thuộc với
Compete with = cạnh tranh với To be fed up with = chán
→ Chọn “compete” phù hợp với ngữ cảnh nhất
Question 38: A. things B. products C. produce D. imports
Work with = làm việc với To be familiar with = quen thuộc với
Compete with = cạnh tranh với To be fed up with = chán
→ Chọn “compete” phù hợp với ngữ cảnh nhất
Question 38: A. things B. products C. produce D. imports
Question 38: B
Thing (n): những thứ Product (n): sản phẩm, sản vật
Produce (n): sản phẩm, sản vật Import (n): hàng nhập khẩu
→ Cả đáp án B và C đều phù hợp nghĩa, nhưng ta cần một danh từ số nhiều → chọn đáp án B
Question 39: A. considered B. regarded C. known D. worked
Thing (n): những thứ Product (n): sản phẩm, sản vật
Produce (n): sản phẩm, sản vật Import (n): hàng nhập khẩu
→ Cả đáp án B và C đều phù hợp nghĩa, nhưng ta cần một danh từ số nhiều → chọn đáp án B
Question 39: A. considered B. regarded C. known D. worked
Question 39: C
Known as = được biết đến là
Question 40: A. dependent B. reliable C. dependable D. command
Question 40: A
Cụm từ: to be dependent on something = phụ thuộc vào cái gì
Các từ khác
Reliable (adj): chắc chắn, đáng tin cây
Dependable (adj): có thể tin được
Command (v): ra lệnh
Question 41: A. details B. parts C. sections D. gadgets
Known as = được biết đến là
Question 40: A. dependent B. reliable C. dependable D. command
Question 40: A
Cụm từ: to be dependent on something = phụ thuộc vào cái gì
Các từ khác
Reliable (adj): chắc chắn, đáng tin cây
Dependable (adj): có thể tin được
Command (v): ra lệnh
Question 41: A. details B. parts C. sections D. gadgets
Question 41: B Spare part: đồ thay thế phụ tùng
Question 42: A. growth B. increase C. expansion D. extension
Question 42: A. growth B. increase C. expansion D. extension
Question 42: A Growth (n): sự phát triển, sự lớn
mạnh Increase (n): sự tăng thêm
Expansion (n): sự mở rộng, sự khai triển Extention (n): sự mở rộng, sự kéo dài ra
→ chọn “growth” phù hợp nhất.
Question 43: A. everyday B. home C. household D. expensive
Expansion (n): sự mở rộng, sự khai triển Extention (n): sự mở rộng, sự kéo dài ra
→ chọn “growth” phù hợp nhất.
Question 43: A. everyday B. home C. household D. expensive
Question 43: C
Everday (adj): hằng ngày Home (adj): (thuộc) nhà ở
Household (adj): (thuộc) gia đình, nội trợ Expensive (adj): đắt đỏ
→ chọn household vì phù hợp nghĩa nhất
v Read the passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
Everday (adj): hằng ngày Home (adj): (thuộc) nhà ở
Household (adj): (thuộc) gia đình, nội trợ Expensive (adj): đắt đỏ
→ chọn household vì phù hợp nghĩa nhất
v Read the passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the questions.
In the world today, particularly
in the two most industrialized areas, North America and Europe, recycling is big news. People are talking about
it, practicing it, and discovering new ways to be sensitive
the environment. Recycling means finding ways to used products a second
time. The motto of the recycling
movement is "Reduce, Reuse, Recycle". The
first step is to reduce garbage. In stores, a shopper has to buy products in
blister packs, boxes and expensive plastic
wrappings. A hamburger from a fast food restaurant comes in lots of packaging: usually paper, a box, and a bag. All that packaging
is wasted resources. People should try to
buy things that are wrapped simply, and to reuse cups and utensils. Another way
to reduce waste is to buy high-quality
products. When low quality appliances break, many customers throw them away and buy new ones - a loss of more resources and
more energy. For example, if a customer buys a high-quality
appliance that can be easily repaired, the manufacturer receives an important message. In the same way, if a customer chooses
a product with less packaging, that customer sends an important
message to the manufacturers. To reduce garbage, the throwaway must stop. The second step is to reuse. It is
better to buy juices and soft drinks in returnable bottles. After customers empty the bottles, they return them to the
store. The manufacturers of the drinks collect the bottles,
wash them, and then fill them again. The energy that is necessary to make new
bottles is saved. In some parts of the
world, returning bottles for money is a common practice. In those places, the garbage dumps have relatively little glass and
plastic from throwaway bottles. The third step is being
environmentally sensitive is to recycle. Spent motor oil can be cleaned and used again. Aluminum cans are expensive to make. It takes
the same amount of energy to make one
aluminum can as it does to run a color TV set for three hours. When people
collect and recycle aluminum (for new cans), they help
save one of the world's precious resources.
Question 44: Which area is considered one of the most industrialized?
A. South America B. Middle East C. Europe D. Asia
Question 44: Which area is considered one of the most industrialized?
A. South America B. Middle East C. Europe D. Asia
Question 44: C.Thông tin trong bài “ In the world
today, particularly in the two most industrialized areas, North
America and Europe…”
→ trong các đáp án, chỉ có C đúng
Question 45: What does the word “sensitive” in line 2 means?
A. cautious B. logical C. friendly D. responding
America and Europe…”
→ trong các đáp án, chỉ có C đúng
Question 45: What does the word “sensitive” in line 2 means?
A. cautious B. logical C. friendly D. responding
Question 45: C
Sensitive (adj): nhạy cảm, cảm thông ~ friendly (adj): thân thiện
Các từ khác.Cautious (adj): thận trọng
Logical (adj): hợp lí
Responding (V-ing): phản ứng lại, đáp lại
Question 46: The word “motto” is closet in meaning to ________
A. meaning B. value C. belief D. reference
Sensitive (adj): nhạy cảm, cảm thông ~ friendly (adj): thân thiện
Các từ khác.Cautious (adj): thận trọng
Logical (adj): hợp lí
Responding (V-ing): phản ứng lại, đáp lại
Question 46: The word “motto” is closet in meaning to ________
A. meaning B. value C. belief D. reference
Question 46: C
Motto (n): khẩu hiệu ~ belief
Các từ còn lại
Meaning (n): ý nghĩa
Value (n): giá trị
Reference (n): sự nhắc đến, sự liên quan
Question 47: It is a waste when customers buy low-quality products because ________
A. they have to be repaired many times. B. they will soon throw them away
C. customers always change their area D. they are very cheap
Motto (n): khẩu hiệu ~ belief
Các từ còn lại
Meaning (n): ý nghĩa
Value (n): giá trị
Reference (n): sự nhắc đến, sự liên quan
Question 47: It is a waste when customers buy low-quality products because ________
A. they have to be repaired many times. B. they will soon throw them away
C. customers always change their area D. they are very cheap
Question 47: B
Thông tin được nhắc đến trong bài “When low quality appliances break, many customers throw
them away and buy new ones - a loss of more resources and more energy”
→ chỉ có đáp án B được đề cập
Question 48: What is the topic of the passage?
A. How to live sensitively to the environment.
B. How to reduce garbage disposal.
C. What is involved in the recycling movement.
D. What people understand the term “recycle”
Thông tin được nhắc đến trong bài “When low quality appliances break, many customers throw
them away and buy new ones - a loss of more resources and more energy”
→ chỉ có đáp án B được đề cập
Question 48: What is the topic of the passage?
A. How to live sensitively to the environment.
B. How to reduce garbage disposal.
C. What is involved in the recycling movement.
D. What people understand the term “recycle”
Question 48: A
Chủ đề của đoạn văn được nêu ngay trong phần mở bài “In the world today, particularly in the two most industrialized areas, North America and Europe, recycling is big news. People are talking about it, practicing it, and discovering new ways to be sensitive the environment.”
Ngoài ra bài văn đề cập đến các bước để giảm, sử dụng lại và tái chế rác thải.
→ đáp án A bao quát nhất và đúng nhất
Question 49: People can do the following to reduce waste EXCEPT ________
A. buy high-quality products B. buy simply-wrapped things
C. reuse cups D. buy more hamburgers
Chủ đề của đoạn văn được nêu ngay trong phần mở bài “In the world today, particularly in the two most industrialized areas, North America and Europe, recycling is big news. People are talking about it, practicing it, and discovering new ways to be sensitive the environment.”
Ngoài ra bài văn đề cập đến các bước để giảm, sử dụng lại và tái chế rác thải.
→ đáp án A bao quát nhất và đúng nhất
Question 49: People can do the following to reduce waste EXCEPT ________
A. buy high-quality products B. buy simply-wrapped things
C. reuse cups D. buy more hamburgers
Question 49: D
Cả ba đáp án A, B, C đều được đề cấp trong bài là cách để giảm thải rác
Thông tin trong bài “A hamburger from a fast food restaurant comes in lots of packaging: usually paper, a box, and a bag. All that packaging is wasted resources” → đáp án D không phải là cách để giảm thải rác.
Question 50: What best describe the process of reuse?
A. The bottles are collected, washed, returned and filled again.
B. The bottles are washed, returned filled again and collected.
C. The bottles are filled again after being returned, collected and washed.
D. The bottles are collected, returned, filled again and washed.
Cả ba đáp án A, B, C đều được đề cấp trong bài là cách để giảm thải rác
Thông tin trong bài “A hamburger from a fast food restaurant comes in lots of packaging: usually paper, a box, and a bag. All that packaging is wasted resources” → đáp án D không phải là cách để giảm thải rác.
Question 50: What best describe the process of reuse?
A. The bottles are collected, washed, returned and filled again.
B. The bottles are washed, returned filled again and collected.
C. The bottles are filled again after being returned, collected and washed.
D. The bottles are collected, returned, filled again and washed.
Question 50: C
Thông tin trong bài “After customers empty the bottles, they return them to the store. The
manufacturers of the drinks collect the bottles, wash them, and then fill them again”
→ quy trình tái sử dụng chai lọ sẽ là: đưa trở lại cửa hàng, thu gom chai, rửa chúng, và rồi đỗ đầy chúng trở lại → đáp án C đúng quy trình.
Thông tin trong bài “After customers empty the bottles, they return them to the store. The
manufacturers of the drinks collect the bottles, wash them, and then fill them again”
→ quy trình tái sử dụng chai lọ sẽ là: đưa trở lại cửa hàng, thu gom chai, rửa chúng, và rồi đỗ đầy chúng trở lại → đáp án C đúng quy trình.
0 Nhận xét