Question 1: He tries to ________
himself with everyone by paying them compliments.
A. gratify B. please C. ingratiate D. commend
A. gratify B. please C. ingratiate D. commend
Question 1: C
Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình
Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.
Question 2: As he made no ________ to our quarrel, I assumed he had forgiven me.
A. statement B. mention C. reference D. comment
Cấu trúc: to ingratiate oneself with everyone = làm cho mọi người mến mình
Dịch câu: Anh ấy cố gắng làm cho mọi người mến mình bằng cách khen ngợi họ.
Question 2: As he made no ________ to our quarrel, I assumed he had forgiven me.
A. statement B. mention C. reference D. comment
Question 2: C
Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó
Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.
Question 3: It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Cấu trúc: to make no reference to something = không nhắc đến chuyện gì đó
Dịch câu: Bởi vì anh ấy không nhắc gì đến chuyện tranh cãi của chúng tôi, tôi cho rằng anh ấy đã tha thứ cho tôi.
Question 3: It was found that he lacked the ________ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Question 3: B
Persuasion (n): sựu thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm
Engagement (n): sự hứa hẹn
Obligation (n): sự bắt buộc
à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.
Question 4: The newspaper did not mention the ________ of the damage caused by the fire.
A. range B. extent C. amount D. quality
Persuasion (n): sựu thuyết phục
Commitment (n): sự cam kết, sự tận tâm
Engagement (n): sự hứa hẹn
Obligation (n): sự bắt buộc
à chọn “commitment” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch câu: Mọi người nhận thấy rằng anh ấy thiếu sự tận tâm để theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn cho đến tận cuối cùng.
Question 4: The newspaper did not mention the ________ of the damage caused by the fire.
A. range B. extent C. amount D. quality
Question 4: B
Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng
Các từ khác:
Extent (n): quy mô, phạm vi
Range (n): phạm vi, dãy
Quality (n): chất lượng
Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.
Question 5: Frankly, I'd rather you ________ anything about it for the time being.
A. don't do B. hadn't done C. didn't do D. haven't done
Cấu trúc: amount of + N không đếm được = tổng số, số lượng
Các từ khác:
Extent (n): quy mô, phạm vi
Range (n): phạm vi, dãy
Quality (n): chất lượng
Dịch câu: Tờ báo đã không đề cập đến tổng số thiệt hại bị gây ra bởi trận hỏa hoạn.
Question 5: Frankly, I'd rather you ________ anything about it for the time being.
A. don't do B. hadn't done C. didn't do D. haven't done
Question 5: C
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì
Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.
Question 6: Since they aren't answering their telephone, they ________
A. must have left B. should have left C. need have left D. can have left
Cấu trúc: S1 + would rather + S2 + V(past) = muốn ai làm gì
Dịch câu: Một cách thẳng thắn, tôi muốn bạn không làm bất cứ thứ gì về điều đó tạm thời.
Question 6: Since they aren't answering their telephone, they ________
A. must have left B. should have left C. need have left D. can have left
Question 6: A
Ta dùng cấu trúc “must have + PII” để diễn tả một suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
Dịch câu: Bởi vì họ không trả lời điện thoại, họ chắc hẳn đã dời đi rồi.
Question 7: He can not ________ ignorance as his excuse; he should have known what was happening in his own department.
A. insist B. plead C. refer D. defend
Ta dùng cấu trúc “must have + PII” để diễn tả một suy đoán logic dựa trên những hiện tượng có thật ở quá khứ.
Dịch câu: Bởi vì họ không trả lời điện thoại, họ chắc hẳn đã dời đi rồi.
Question 7: He can not ________ ignorance as his excuse; he should have known what was happening in his own department.
A. insist B. plead C. refer D. defend
Question 7: B
Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết
Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.
Question 8: I was angry when you saw me because I ________ with my sister.
A. have been arguing B. had been arguing
C. argued D. would argue
Cấu trúc: to plead ignorance = lấy cớ là không biết
Dịch câu: Anh ấy không thể lấy cớ là không biết như là một lời biện hộ được; Anh ấy lẽ ra phải nên biết điều gì đang xảy ra ở căn hộ riêng của anh ấy.
Question 8: I was angry when you saw me because I ________ with my sister.
A. have been arguing B. had been arguing
C. argued D. would argue
Question 8: B
Ta dùng thì QKHTTD để diễn tả một sự việc xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch câu: Tôi đang tức giận khi bạn nhìn thấy tôi bởi vì tôi vừa cãi nhau với chị gái của tôi.
Question 9: Luckily, I ________ a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of a bag
A. needn't have bought B. needed not to buy
C. didn't need to buy D. hadn't to buy
Ta dùng thì QKHTTD để diễn tả một sự việc xảy ra và kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ
Dịch câu: Tôi đang tức giận khi bạn nhìn thấy tôi bởi vì tôi vừa cãi nhau với chị gái của tôi.
Question 9: Luckily, I ________ a new pair of sunglasses as I found mine at the bottom of a bag
A. needn't have bought B. needed not to buy
C. didn't need to buy D. hadn't to buy
Question 9: C
Cấu trúc: (not) need + to V = (không) cần làm gì
Dịch câu: Thật là may mắn, tôi đã không cần mua một chiếc kính dâm mới bởi vì tôi tìm thấy kính của tôi ở trong lòng cái túi.
Question 10: The book would have been perfect ________ the ending.
A. had it not been for B. it had not been for
C. it hadn't been for D. hadn't it been for.
Cấu trúc: (not) need + to V = (không) cần làm gì
Dịch câu: Thật là may mắn, tôi đã không cần mua một chiếc kính dâm mới bởi vì tôi tìm thấy kính của tôi ở trong lòng cái túi.
Question 10: The book would have been perfect ________ the ending.
A. had it not been for B. it had not been for
C. it hadn't been for D. hadn't it been for.
Question 10: A
Cấu trúc đảo ngữ câu ĐK loại III: Had it not been for something = if it hadn’t been for something = nếu không có cái gì Dịch câu: Quyển sách sẽ hoàn hảo nếu không có phần kết thúc đó.
Question 11: I'm ________ my brother is.
A. nowhere like so ambitious B. nothing near as ambitious as
C. nothing as ambitious than D. nowhere near as ambitious as
Cấu trúc đảo ngữ câu ĐK loại III: Had it not been for something = if it hadn’t been for something = nếu không có cái gì Dịch câu: Quyển sách sẽ hoàn hảo nếu không có phần kết thúc đó.
Question 11: I'm ________ my brother is.
A. nowhere like so ambitious B. nothing near as ambitious as
C. nothing as ambitious than D. nowhere near as ambitious as
Question 11: D
Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự
không…như…
Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.
Question 12: ________ I'd like to help you out, I'm afraid I just haven't got any spare money at the moment.
A. Even B. Despite C. Much as D. Try as
Cấu trúc: to be nowhere near as + adj + as … = not really as + adj + as… = thật sự
không…như…
Dịch câu: Tôi thật sự không có nhiều tham vọng như anh trai tôi.
Question 12: ________ I'd like to help you out, I'm afraid I just haven't got any spare money at the moment.
A. Even B. Despite C. Much as D. Try as
Question 12: C
Trong mệnh đề nhượng bộ, nếu không có adj và adv, ta có thể viết: Much as + SVO, main
clause.
Các cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although/even though + clause,…= Despite/In spite of + N
= mặc dù… nhưng…
Dịch câu: Mặc dù tôi muốn giúp đỡ bạn, nhưng tôi e rằng tôi không còn chút tiền tiết kiệm nào lúc này.
Question 13: Hardly ________ of the paintings at the gallery were for sale
A. none B. few C. some D. any
Trong mệnh đề nhượng bộ, nếu không có adj và adv, ta có thể viết: Much as + SVO, main
clause.
Các cấu trúc mệnh đề nhượng bộ: Although/even though + clause,…= Despite/In spite of + N
= mặc dù… nhưng…
Dịch câu: Mặc dù tôi muốn giúp đỡ bạn, nhưng tôi e rằng tôi không còn chút tiền tiết kiệm nào lúc này.
Question 13: Hardly ________ of the paintings at the gallery were for sale
A. none B. few C. some D. any
Question 13: D
Hardly any = dường như không có
Dịch câu: Dường như không có bức tranh nào ở phòng trưng bày được để bán.
Question 14: Mr. Nixon refused to answer the questions on the ________ that the matter was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation
Question 14: C
On the grounds that = because = bởi vì
Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.
Question 15: William is an authority ________ medieval tapestries
A. on B. with C. about D. in
Hardly any = dường như không có
Dịch câu: Dường như không có bức tranh nào ở phòng trưng bày được để bán.
Question 14: Mr. Nixon refused to answer the questions on the ________ that the matter was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation
Question 14: C
On the grounds that = because = bởi vì
Dịch câu: Ông Nixon đã từ chối trả lời các câu hỏi bởi vì vấn đề là bí mật.
Question 15: William is an authority ________ medieval tapestries
A. on B. with C. about D. in
Question 15: A
Tobe an authority on = là chuyên gia về (một môn nào đó)
Dịch câu: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ.
Question 16: They attempted to ________ the painting to its original condition.
A. restore B. renovate C. repair D. refurbish
Tobe an authority on = là chuyên gia về (một môn nào đó)
Dịch câu: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ.
Question 16: They attempted to ________ the painting to its original condition.
A. restore B. renovate C. repair D. refurbish
Question 16: A
Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ
Renovate (v): đổi mới, cải tiến
Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)
Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp
à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.
Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó.
Question 17: Jane's very modest, always ________ her success.
A. playing down B. . turning around C. keeping down D. pushing back
Restore (v): sửa chữa, phục hồi lại như cũ
Renovate (v): đổi mới, cải tiến
Repair (v): sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa)
Refurbish (v): tân trang lại, nâng cấp
à dùng “restore” để phù hợp với ngữ nghĩa.
Dịch câu: Họ đã nỗ lực để phục hồi lại bức tranh về trạng thái ban đầu của nó.
Question 17: Jane's very modest, always ________ her success.
A. playing down B. . turning around C. keeping down D. pushing back
Question 17: A
Play down: hạ thấp, làm thấp
Keep down: làm chậm lại
Turn around: cải thiện nhanh
Push back: kéo lại
à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.
Question 18: I feel ________ to inform the committee that a number of members are very
unhappy with the decision.
A. my duty B. it my duty C. this my duty D. that my duty
Play down: hạ thấp, làm thấp
Keep down: làm chậm lại
Turn around: cải thiện nhanh
Push back: kéo lại
à chọn “play down” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Jane rất khiêm tốn, luôn luôn hạ thấp thành công của mình.
Question 18: I feel ________ to inform the committee that a number of members are very
unhappy with the decision.
A. my duty B. it my duty C. this my duty D. that my duty
Question 18: B
Cấu trúc: to feel it + N = cảm thấy đó là gì
Dịch câu: Tôi cảm thấy đó là nhiệm vụ của tôi để thông báo cho ủy ban rằng nhiều thành viên
không hài lòng với cái quyết định.
Question 19: I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll ________up
somewhere.
A. take B. look C. turn D. pull
Cấu trúc: to feel it + N = cảm thấy đó là gì
Dịch câu: Tôi cảm thấy đó là nhiệm vụ của tôi để thông báo cho ủy ban rằng nhiều thành viên
không hài lòng với cái quyết định.
Question 19: I'm sure when you've stopped looking for your keys, they'll ________up
somewhere.
A. take B. look C. turn D. pull
Question 19: C
Turn up = xuất hiện
Dịch câu: Tôi chắc chắn rằng khi bạn ngừng tìm những chiếc chìa khóa của bạn, chúng sẽ
xuất hiện ở đâu đó.
Question 20: It's very easy to ________ over when the snow is hard.
A. slide B. skid C. skate D. slip
Turn up = xuất hiện
Dịch câu: Tôi chắc chắn rằng khi bạn ngừng tìm những chiếc chìa khóa của bạn, chúng sẽ
xuất hiện ở đâu đó.
Question 20: It's very easy to ________ over when the snow is hard.
A. slide B. skid C. skate D. slip
Question 20: D
Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua
Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)
Skate (v): trượt băng
Slip (v): trượt, tuột, trượt chân
à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.
Question 21: All things ________, he is the best president we are likely to get.
A. considered B. thought C. taken D. added
Slide (v): trượt, đi qua, lướt qua
Skid (v): chèn, trượt (bánh xe)
Skate (v): trượt băng
Slip (v): trượt, tuột, trượt chân
à dùng động từ “slip” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Rất dễ dàng để trượt chân khi mà tuyết cứng.
Question 21: All things ________, he is the best president we are likely to get.
A. considered B. thought C. taken D. added
Question 21: A
All things considered = mọi thứ đã rõ ràng, như một lẽ đương nhiên
Dịch câu: Mọi thứ đã rõ ràng, ông ấy là vị tổng thống tốt nhất mà chúng ta sẽ có.
Question 22: Check the bottles carefully to make sure they have not been ________
A. broken into B. taken out C. touched up D. tampered with
All things considered = mọi thứ đã rõ ràng, như một lẽ đương nhiên
Dịch câu: Mọi thứ đã rõ ràng, ông ấy là vị tổng thống tốt nhất mà chúng ta sẽ có.
Question 22: Check the bottles carefully to make sure they have not been ________
A. broken into B. taken out C. touched up D. tampered with
Question 22: D
Break into: đột nhập
Take out: nhận được, xóa sạch
Touch up: tô, sửa qua
Tamper with: xáo trộn
à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất
Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.
Question 23: Harry:" ________"
Kate: "Yes. I'd like to buy a computer."
A. Do you look for something? B. Good morning. Can I help you?
C. Excuse me. Do you want to buy it? D. Can you help me buy something?
Break into: đột nhập
Take out: nhận được, xóa sạch
Touch up: tô, sửa qua
Tamper with: xáo trộn
à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất
Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.
Question 23: Harry:" ________"
Kate: "Yes. I'd like to buy a computer."
A. Do you look for something? B. Good morning. Can I help you?
C. Excuse me. Do you want to buy it? D. Can you help me buy something?
Question 23: B
Dựa vào câu trả lời của Kate, ta có thể biết Harry là một nhân viên bán hàng. Vì thế cần dùng
một câu đề nghị giúp đỡ “Can I help you?”
Dịch câu:
Harry: “Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?”
Kate: “Vâng. Tôi muốn mua một chiếc máy tính để bàn.”
Question 24: Peter: “I’ve been awarded a scholarship to study in America.”
Kate: “Uh, really? ________!”
A. Take care of yourself B. Congratulations
C. You are always lucky D. Lucky as you are
Dựa vào câu trả lời của Kate, ta có thể biết Harry là một nhân viên bán hàng. Vì thế cần dùng
một câu đề nghị giúp đỡ “Can I help you?”
Dịch câu:
Harry: “Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì cho bạn?”
Kate: “Vâng. Tôi muốn mua một chiếc máy tính để bàn.”
Question 24: Peter: “I’ve been awarded a scholarship to study in America.”
Kate: “Uh, really? ________!”
A. Take care of yourself B. Congratulations
C. You are always lucky D. Lucky as you are
Question 24: B
Lời của Peter là thông báo một tin vui, vì vậy đáp lại Kate phải dùng “Congratulations!” để
chúc mừng
Dịch câu:
Peter: “Tớ vừa được trao một học bổng để học ở Mỹ.”
Kate: “Ồ, thật sao? Chúc mừng cậu nhé!”
Question 25: Tom:" Would you take this along to the office for me?"
Jerry:" ________"
A. Never mind B. Yes, with pleasure
C. Yes, that's right D. Not at all
Lời của Peter là thông báo một tin vui, vì vậy đáp lại Kate phải dùng “Congratulations!” để
chúc mừng
Dịch câu:
Peter: “Tớ vừa được trao một học bổng để học ở Mỹ.”
Kate: “Ồ, thật sao? Chúc mừng cậu nhé!”
Question 25: Tom:" Would you take this along to the office for me?"
Jerry:" ________"
A. Never mind B. Yes, with pleasure
C. Yes, that's right D. Not at all
Question 25: B
Chấp nhận một yêu cầu giúp đỡ của người khác một cách lịch sự à chọn “Yes, with pleasure”
Dịch câu: Tom: “Bạn có thể mang theo cái này đến văn phòng hộ tôi được không?”
Jerry: “Vâng, rất sẵn lòng.”
Question 26: Do you think Ms. Brown will ________ for Parliament in the next election?
A. run B. walk C. sit D. stand
Chấp nhận một yêu cầu giúp đỡ của người khác một cách lịch sự à chọn “Yes, with pleasure”
Dịch câu: Tom: “Bạn có thể mang theo cái này đến văn phòng hộ tôi được không?”
Jerry: “Vâng, rất sẵn lòng.”
Question 26: Do you think Ms. Brown will ________ for Parliament in the next election?
A. run B. walk C. sit D. stand
Question 26: A
Run (v): chạy, ứng cử
Walk (v): đi bộ
Sit (v): ngồi
Stand (v): đứng
à chọn “run” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Bạn có nghĩ bà Brown sẽ ứng cử vào nghị viên trong cuộc bầu cử tiếp theo không?
Question 27: Nearly all of the reporters ________ the press conference had questions
________
A. attend / asked B. attended / to ask
C. attending / to ask . would attend / to be asked
Run (v): chạy, ứng cử
Walk (v): đi bộ
Sit (v): ngồi
Stand (v): đứng
à chọn “run” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Bạn có nghĩ bà Brown sẽ ứng cử vào nghị viên trong cuộc bầu cử tiếp theo không?
Question 27: Nearly all of the reporters ________ the press conference had questions
________
A. attend / asked B. attended / to ask
C. attending / to ask . would attend / to be asked
Question 27: C
Chỗ trống thứ nhất chính là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ bằng V-ing (hiện tại phân từ) vì mang nghĩa chủ động à chọn C
Dịch câu: Gần như tất cả các phóng viên nhà báo người mà tham dự cuộc họp báo đều có những câu hỏi để hỏi.
Question 28: The general public ________ a large number of computers now, because prices are beginning to decrease.
A. must buy B. must be buying C. must have bought D. must bought
Chỗ trống thứ nhất chính là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ bằng V-ing (hiện tại phân từ) vì mang nghĩa chủ động à chọn C
Dịch câu: Gần như tất cả các phóng viên nhà báo người mà tham dự cuộc họp báo đều có những câu hỏi để hỏi.
Question 28: The general public ________ a large number of computers now, because prices are beginning to decrease.
A. must buy B. must be buying C. must have bought D. must bought
Question 28: C
Ta dùng cấu trúc “must have + PII” để diễn tả một suy đoán logic dựa trên những điều có thật
ở quá khứ.
Dịch câu: Quần chúng nói chung chắc hẳn đã mua một số lượng lớn máy tính để bàn hiện
nay, bởi vì giá đang bắt đầu giảm.
Question 29: I'm worried about ________ on so much work.
A. she taking B. she takes C. her to take D. her taking
Ta dùng cấu trúc “must have + PII” để diễn tả một suy đoán logic dựa trên những điều có thật
ở quá khứ.
Dịch câu: Quần chúng nói chung chắc hẳn đã mua một số lượng lớn máy tính để bàn hiện
nay, bởi vì giá đang bắt đầu giảm.
Question 29: I'm worried about ________ on so much work.
A. she taking B. she takes C. her to take D. her taking
Question 29: D
Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ
Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.
Question 30: - Hieroglyphics ________on the walls of caves provide scientists with
important details on prehistoric man.
A. painted B. were painted C. have been painted D. that they painted
Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ
Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.
Question 30: - Hieroglyphics ________on the walls of caves provide scientists with
important details on prehistoric man.
A. painted B. were painted C. have been painted D. that they painted
Question 30: A
Chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ. Do mang nghĩa bị động nên ta dùng PII (quá khứ phân từ)
Dịch câu: Chữ viết tượng hình mà được vẽ trên các bức tường của những hang động cung cấp cho các nhà khoa học các chi tiết quan trọng về con người thời tiền sử.
Question 31: If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into B. come over C. come across D. come back
Chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ. Do mang nghĩa bị động nên ta dùng PII (quá khứ phân từ)
Dịch câu: Chữ viết tượng hình mà được vẽ trên các bức tường của những hang động cung cấp cho các nhà khoa học các chi tiết quan trọng về con người thời tiền sử.
Question 31: If you ________ Peter, could you tell him to ring me up?
A. come into B. come over C. come across D. come back
Question 31: C
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Question 32: Where did you buy that ________ handbag?
A. funny leather purple B. purple funny leather
C. funny purple leather D. leather funny purple
Come into: thừa kế
Come over: vượt (biển)
Come across: tình cờ gặp
Come back: trở về
à Chọn “come across” để phù hợp với ngữ cảnh
Dịch câu: Nếu bạn tình cờ gặp Peter, bạn có thể bảo anh ấy gọi cho tôi được không?
Question 32: Where did you buy that ________ handbag?
A. funny leather purple B. purple funny leather
C. funny purple leather D. leather funny purple
Question 32: C
Vị trí của các loại adj trong câu: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
Dịch câu: Bạn đã mua cái túi xách tay bằng da màu tím ngộ nghĩnh đó ở đâu vậy?
Question 33: To buy this type of product, you must pay half of the money ________, and pay the rest on the day of delivery.
A. in advance B. in cheque C. in cash D. in charge
Vị trí của các loại adj trong câu: Opinion – Size – Shape – Age – Color – Origin – Material – Purpose
Dịch câu: Bạn đã mua cái túi xách tay bằng da màu tím ngộ nghĩnh đó ở đâu vậy?
Question 33: To buy this type of product, you must pay half of the money ________, and pay the rest on the day of delivery.
A. in advance B. in cheque C. in cash D. in charge
Question 33: A
In advance: trước
Dịch câu: Để mua loại sản phẩm này, bạn phải trả một nửa số tiền trước, và trả phần còn lại
vào ngày giao hàng.
Question 34: The boy was sent to the police because of several ________ that he had taken part in.
A. set-to B. set-toes C. sets-to D. set-tos
In advance: trước
Dịch câu: Để mua loại sản phẩm này, bạn phải trả một nửa số tiền trước, và trả phần còn lại
vào ngày giao hàng.
Question 34: The boy was sent to the police because of several ________ that he had taken part in.
A. set-to B. set-toes C. sets-to D. set-tos
Question 34: D
Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.
Question 35: ________, the results couldn’t be better.
A. No matter what he tried hard B. No matter how hard he tried
C. Although very hard he tried D. Despite how hard he tried
Set-to (N số nhiều: set-tos): cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
Dịch câu: Cậu bé bị đưa đến cảnh sát bởi vì nhiều cuộc ẩu đả mà cậu ta đã tham gia.
Question 35: ________, the results couldn’t be better.
A. No matter what he tried hard B. No matter how hard he tried
C. Although very hard he tried D. Despite how hard he tried
Question 35: B
Cấu trúc: No matter how + adj/adv + S + V, main clause = However + adj/adv + S + V, main
clause
Dịch câu: Mặc dù anh ấy đã cố gắng chăm chỉ, nhưng kết quả vẫn không thể tốt hơn.
Question 36: Adam: "It was very kind of you to help me out, Anna?"
Anna: “________”
A. I'm glad you like it B. Thanks a million
C. That was the least I could do D. You can say that again.
Question 36: C
I'm glad you like it: Tôi mừng là bạn thích nó.
Thanks a million: Cảm ơn nhiều lắm.
That was the least I could do: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
You can say that again: Bạn có thể nói lại điều đó.
à Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C.
Dich: Adam: Bạn rất tốt khi đã giúp tôi, Anna
Anna: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
Cấu trúc: No matter how + adj/adv + S + V, main clause = However + adj/adv + S + V, main
clause
Dịch câu: Mặc dù anh ấy đã cố gắng chăm chỉ, nhưng kết quả vẫn không thể tốt hơn.
Question 36: Adam: "It was very kind of you to help me out, Anna?"
Anna: “________”
A. I'm glad you like it B. Thanks a million
C. That was the least I could do D. You can say that again.
Question 36: C
I'm glad you like it: Tôi mừng là bạn thích nó.
Thanks a million: Cảm ơn nhiều lắm.
That was the least I could do: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
You can say that again: Bạn có thể nói lại điều đó.
à Dựa vào ngữ cảnh chọn đáp án C.
Dich: Adam: Bạn rất tốt khi đã giúp tôi, Anna
Anna: Đó là điều tối thiểu mà tôi có thể làm.
Mark the letter A, B, C,
or D on your answer sheet to indicate the underlined sound that is
pronounced differently from the rest or the word that differs from the rest in the position of
the main stress:
Question 37: A. explosion B. conversion C. precision D. expansion
pronounced differently from the rest or the word that differs from the rest in the position of
the main stress:
Question 37: A. explosion B. conversion C. precision D. expansion
Question 37: D
Từ “expansion” có âm “s” phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có âm “s” phát âm là /ʤ
Question 38: A. dangerous B. conspicuous C. marvelous D. numerous
Từ “expansion” có âm “s” phát âm là /ʃ/
Các từ còn lại có âm “s” phát âm là /ʤ
Question 38: A. dangerous B. conspicuous C. marvelous D. numerous
Question 38: B
Từ “conspicuous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 39 to 40.
Animation traditionally is done by hand-drawing or painting successive frames of an object, each slightly different than the preceding frame. In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing. This is generally referred to as computer-assisted animation, because the computer is more of a helper than an originator. In full computer animation, complex mathematical formulas are used to produce the final sequence of pictures. These formulas operate on extensive databases of numbers that define the objects in the pictures as they exist in mathematical space. The database consists of endpoints, and color and intensity information. Highly trained professionals are needed to produce such effects because animation that obtains high degrees of realism involves computer techniques for three-dimensional transformation, shading, and curvatures. High-tech computer animation for film involves very expensive computer systems along with special color terminals or frame buffers. The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen.
A camera can be used to film directly from the computer's display screen, but for the highest quality images possible, expensive film recorders are used. The computer computes the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film. Sometimes, however, the images are stored on a large magnetic disk before being sent to the recorder. Once this process is completed, it is repeated for the next frame. When the entire sequence has been recorded on the film, the film must be developed before the animation can be viewed. If the entire sequence does not seem right, the motions must be corrected, recomputed, redisplayed, and rerecorded. This approach can be very expensive and time consuming. Often, computer-animation companies first do motion tests with simple computer-generated line drawings before selling their computers to the task of calculating the high-resolution, realistic-looking images.
Question 39: What aspect of computer animation does the passage mainly discuss?
A. The production procession B. The equipment needed
C. The high cost D. The role of the artist
Từ “conspicuous” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 39 to 40.
Animation traditionally is done by hand-drawing or painting successive frames of an object, each slightly different than the preceding frame. In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing. This is generally referred to as computer-assisted animation, because the computer is more of a helper than an originator. In full computer animation, complex mathematical formulas are used to produce the final sequence of pictures. These formulas operate on extensive databases of numbers that define the objects in the pictures as they exist in mathematical space. The database consists of endpoints, and color and intensity information. Highly trained professionals are needed to produce such effects because animation that obtains high degrees of realism involves computer techniques for three-dimensional transformation, shading, and curvatures. High-tech computer animation for film involves very expensive computer systems along with special color terminals or frame buffers. The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen.
A camera can be used to film directly from the computer's display screen, but for the highest quality images possible, expensive film recorders are used. The computer computes the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film. Sometimes, however, the images are stored on a large magnetic disk before being sent to the recorder. Once this process is completed, it is repeated for the next frame. When the entire sequence has been recorded on the film, the film must be developed before the animation can be viewed. If the entire sequence does not seem right, the motions must be corrected, recomputed, redisplayed, and rerecorded. This approach can be very expensive and time consuming. Often, computer-animation companies first do motion tests with simple computer-generated line drawings before selling their computers to the task of calculating the high-resolution, realistic-looking images.
Question 39: What aspect of computer animation does the passage mainly discuss?
A. The production procession B. The equipment needed
C. The high cost D. The role of the artist
Question 39: A
Đề: Khía cạnh nào của hoạt hình máy tính được thảo luận trong đoạn này?
Qui trình sản xuất (Dựa vào dòng đầu mỗi đoạn và câu đầu của bài: Animation traditionally is done by hand-drawing or painting successive frame of an object, each slightly different than the proceeding frame ... )
Question 40: According to the passage, in computer-assisted animation the role of the computer is to draw the ________.
A. first frame B. middle frames
C. last frame D. entire sequences of frames
Đề: Khía cạnh nào của hoạt hình máy tính được thảo luận trong đoạn này?
Qui trình sản xuất (Dựa vào dòng đầu mỗi đoạn và câu đầu của bài: Animation traditionally is done by hand-drawing or painting successive frame of an object, each slightly different than the proceeding frame ... )
Question 40: According to the passage, in computer-assisted animation the role of the computer is to draw the ________.
A. first frame B. middle frames
C. last frame D. entire sequences of frames
Question 40: B
Dựa vào câu: In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing (Trong hoạt hình máy tính, mặc dù máy tính có thể vẽ các khung hình khác nhau, trong nhiều trường hợp nghệ sĩ sẽ vẽ khung bắt đầu và kết thúc và máy tính sẽ tạo ra các bản vẽ ở giữa bản đầu tiên và cuối cùng.)
Question 41: The word "they" in the second paragraph refers to ________
A. formulas B. objects C. numbers D. database
Dựa vào câu: In computer animation, although the computer may be the one to draw the different frames, in most cases the artist will draw the beginning and ending frames and the computer will produce the drawings between the first and the last drawing (Trong hoạt hình máy tính, mặc dù máy tính có thể vẽ các khung hình khác nhau, trong nhiều trường hợp nghệ sĩ sẽ vẽ khung bắt đầu và kết thúc và máy tính sẽ tạo ra các bản vẽ ở giữa bản đầu tiên và cuối cùng.)
Question 41: The word "they" in the second paragraph refers to ________
A. formulas B. objects C. numbers D. database
Question 41: B
Đề: Từ "they" ở đoạn thứ hai là chỉ cái gì?
Dựa vào: "These formulas operate on extensive databases of numbers that defines the objects in the pictures as they exist in mathematical space" (Những công thức này vận hành trên một cơ sở dữ liệu lớn các con số xác định vật trong bức ảnh khi chúng tồn tại trong không gian toán học)
à "They" ở đây chính là vật có thể tồn tại được dưới dạng toán học hoặc không.
Question 42: According to the passage, the frame buffers mentioned in the third paragraph are used to ________.
A. add color to the images B. expose several frames at the same time
C. store individual images D. create new frames
Đề: Từ "they" ở đoạn thứ hai là chỉ cái gì?
Dựa vào: "These formulas operate on extensive databases of numbers that defines the objects in the pictures as they exist in mathematical space" (Những công thức này vận hành trên một cơ sở dữ liệu lớn các con số xác định vật trong bức ảnh khi chúng tồn tại trong không gian toán học)
à "They" ở đây chính là vật có thể tồn tại được dưới dạng toán học hoặc không.
Question 42: According to the passage, the frame buffers mentioned in the third paragraph are used to ________.
A. add color to the images B. expose several frames at the same time
C. store individual images D. create new frames
Question 42: C
Đề: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì ?
Dựa vào: "The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen"
à Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một. Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiện thị trên màn hình.
Question 43: According to the passage, the positions and colours of the figures in high-tech animation are determined ________.
A. drawing several versions
B. enlarging one frame at a lime
C. analyzing the sequence from different angles
D. using computer calculations
Đề: Theo bài văn, các khung hình đệm ở đoạn thứ ba được sử dụng để làm gì ?
Dựa vào: "The frame buffer is nothing more than a giant image memory for viewing a single frame. It temporarily holds the image for display on the screen"
à Các khung hình đệm chỉ là một bộ nhớ ảnh khổng lồ để xem từng khung hình một. Nó tạm thời chứa những bức ảnh để hiện thị trên màn hình.
Question 43: According to the passage, the positions and colours of the figures in high-tech animation are determined ________.
A. drawing several versions
B. enlarging one frame at a lime
C. analyzing the sequence from different angles
D. using computer calculations
Question 43: D
Đề: Theo bài văn, vị trí và màu của nhân vật hoạt hình kỹ thuật cao được quyết định bởi cái gì ?
Dựa vào: "The computer computers the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film"
à Máy tính tính toán vị trí và màu sắc của nhân vật trên bức tranh và gửi thông tin này đến bộ thu để thu lại trên phim.
Question 44: The word "captures" in the fourth paragraph is closest in meaning to _______
A. separates B. registers C. describes D. numbers
Đề: Theo bài văn, vị trí và màu của nhân vật hoạt hình kỹ thuật cao được quyết định bởi cái gì ?
Dựa vào: "The computer computers the positions and colors for the figures in the picture, and sends this information to the recorder, which captures it on film"
à Máy tính tính toán vị trí và màu sắc của nhân vật trên bức tranh và gửi thông tin này đến bộ thu để thu lại trên phim.
Question 44: The word "captures" in the fourth paragraph is closest in meaning to _______
A. separates B. registers C. describes D. numbers
Question 44: B
Đề: Từ "capture" ở đoạn thứ tư gần nghĩa với từ nào nhất?
Dựa vào: "Capture" ở đây là công việc làm gì đó với thông tin từ máy thu để làm thành phim.
à Chọn B. registers: ghi lại. Các đáp án khác không phù hợp.
Question 45: Which of the following statements is supported by the passage?
A. Computers have reduced the costs of animation.
B. In the future, traditional artists will no longer be needed.
C. Artists are unable to produce drawings as high in quality as computer drawings.
D. Animation involves a wide range of technical and artistic skills.
Đề: Từ "capture" ở đoạn thứ tư gần nghĩa với từ nào nhất?
Dựa vào: "Capture" ở đây là công việc làm gì đó với thông tin từ máy thu để làm thành phim.
à Chọn B. registers: ghi lại. Các đáp án khác không phù hợp.
Question 45: Which of the following statements is supported by the passage?
A. Computers have reduced the costs of animation.
B. In the future, traditional artists will no longer be needed.
C. Artists are unable to produce drawings as high in quality as computer drawings.
D. Animation involves a wide range of technical and artistic skills.
Question 45: D
Phân tích: Bài văn cho thấy việc làm hoạt hình bằng máy tính rất phức tạp đòi hỏi kỹ thuật máy tính tốt. Ngoài ra chuyên môn về nghệ thuật cũng là yếu tố quan trọng mà máy tính không thể thay thế. à Đáp án D. Animation involves a wide range of technical and artistic skills: Hoạt hình cần có một loạt các kỹ năng kỹ thuật và nghệ thuật.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the best option for each of the blanks.
Why do people like to chew gum? Some people say they like the taste. (46) ________say they can think better if they chew gum. Some people chew it when they have some boring work to do. Others chew gum when they are nervous.Gum is a mixture of things. For many years gum companies made gum from chicle. Chicle is a natural gum from a tree in Mexico and Central America. Now companies use plastic and rubber made from petroleum (47) ________of chicle. Gum must be soft so that you can chew it. A softener keeps it soft. The gum company makes the softener from vegetable oil. A sweetener makes the gum sweet. The sweetener is usually sugar. Then the company (48) ________the flavor. Thomas Adams made the first gum from chicle in 1836. However, chewing gum was not new. The Greeks chewed gum from a tree (49) ________2,000 years ago. Mayan Indians in Mexico chewed chicle. Indians in the Northeastern United States taught Europeans to chew gum from a tree there. People first made bubble gum in 1928. Children like to (50) ________bubble with bubble gum. Some university students do too.
Question 46: A. The other B. Others C. The others D. Other
Phân tích: Bài văn cho thấy việc làm hoạt hình bằng máy tính rất phức tạp đòi hỏi kỹ thuật máy tính tốt. Ngoài ra chuyên môn về nghệ thuật cũng là yếu tố quan trọng mà máy tính không thể thay thế. à Đáp án D. Animation involves a wide range of technical and artistic skills: Hoạt hình cần có một loạt các kỹ năng kỹ thuật và nghệ thuật.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the best option for each of the blanks.
Why do people like to chew gum? Some people say they like the taste. (46) ________say they can think better if they chew gum. Some people chew it when they have some boring work to do. Others chew gum when they are nervous.Gum is a mixture of things. For many years gum companies made gum from chicle. Chicle is a natural gum from a tree in Mexico and Central America. Now companies use plastic and rubber made from petroleum (47) ________of chicle. Gum must be soft so that you can chew it. A softener keeps it soft. The gum company makes the softener from vegetable oil. A sweetener makes the gum sweet. The sweetener is usually sugar. Then the company (48) ________the flavor. Thomas Adams made the first gum from chicle in 1836. However, chewing gum was not new. The Greeks chewed gum from a tree (49) ________2,000 years ago. Mayan Indians in Mexico chewed chicle. Indians in the Northeastern United States taught Europeans to chew gum from a tree there. People first made bubble gum in 1928. Children like to (50) ________bubble with bubble gum. Some university students do too.
Question 46: A. The other B. Others C. The others D. Other
Question 46: B
The other: người còn lại (nằm trong số lượng đã xác định vì có “the”)
Others: những người khác
The others: những người còn lại (nằm trong số lượng đã xác định vì có “the”)
Other + N: người khác, cái khác
à B là đáp án đúng.
The other: người còn lại (nằm trong số lượng đã xác định vì có “the”)
Others: những người khác
The others: những người còn lại (nằm trong số lượng đã xác định vì có “the”)
Other + N: người khác, cái khác
à B là đáp án đúng.
Question này có nghĩa là
: “Những người khác thì nói họ có thể suy nghĩ tốt hơn nếu họ nhai kẹo cao su”.
Question 47: A. aside B. apart C. inside D. instead
Question 47: A. aside B. apart C. inside D. instead
Question 47: D
Ta có :
- aside from : ngoài ra, trừ ra - apart from: ngoài ra
- inside of: trong vòng - instead of: Thay vì, thay cho
Dịch: “Ngày nay các công ty sử dụng chất dẻo và cao su được làm từ dầu mỏ thay vì dùng loại chất đặc biệt đó.”
Question 48: A. puts B. places C. adds D. fits
Ta có :
- aside from : ngoài ra, trừ ra - apart from: ngoài ra
- inside of: trong vòng - instead of: Thay vì, thay cho
Dịch: “Ngày nay các công ty sử dụng chất dẻo và cao su được làm từ dầu mỏ thay vì dùng loại chất đặc biệt đó.”
Question 48: A. puts B. places C. adds D. fits
Question 48: C
- put (v) : đặt, để - place (v): thay thế
- add (v): thêm vào - fit (v): lắp, làm cho vừa
Dịch: “… Chất làm ngọt thường là đường. Rồi sau đó, công ty sản xuất kẹo cho thêm hương vị vào.”
Question 49: A. more B. over C. above D. than
- put (v) : đặt, để - place (v): thay thế
- add (v): thêm vào - fit (v): lắp, làm cho vừa
Dịch: “… Chất làm ngọt thường là đường. Rồi sau đó, công ty sản xuất kẹo cho thêm hương vị vào.”
Question 49: A. more B. over C. above D. than
Question 49: B
Khi ta muốn nói hơn bao nhiêu năm ta có cấu trúc: over/ more than + số năm.
Question 50: A. turn B. set C. pass D. blow
Khi ta muốn nói hơn bao nhiêu năm ta có cấu trúc: over/ more than + số năm.
Question 50: A. turn B. set C. pass D. blow
Question 50: D
Ta có :
- turn (v): quay, xoay - set (v) : đặt để
- pass (v): qua, đưa qua, truyền qua - blow (v) : thổi
à D đáp án đúng
Dịch Trẻ em thích thổi bong bóng bằng kẹo cao su.
Ta có :
- turn (v): quay, xoay - set (v) : đặt để
- pass (v): qua, đưa qua, truyền qua - blow (v) : thổi
à D đáp án đúng
Dịch Trẻ em thích thổi bong bóng bằng kẹo cao su.
0 Nhận xét