A/ Vocabulary
221
|
asked
|
/æskt/
|
v.
|
yêu cầu, đòi hỏi
|
|
222
|
interest
|
/'ɪntrest/
|
n.
|
sự hứng thú, thích
thú
|
|
223
|
later
|
/'leɪtə/
|
adv.
|
sau, trễ, muộn
|
|
224
|
show
|
/ʃəʊ/
|
v.
|
cho xem, chỉ dẫn
|
|
225
|
knew
|
/njuː/
|
v.
|
biết
|
|
226
|
though
|
/ðəʊ/
|
conj.
|
mặc dù
|
|
227
|
less
|
/les/
|
det.
|
ít hơn, kém hơn
|
|
228
|
night
|
/naɪt/
|
n.
|
tối, buổi tối
|
|
229
|
early
|
/'ɜːli/
|
adj.
|
sớm, đầu
|
|
230
|
almost
|
/'ɔːlməʊst/
|
adv.
|
hầu hết, hầu như
|
B/ Notes
221. ask sb
to V: yêu cầu, bắt ai làm gì. Ví dụ: My mother asked me to cook dinner. (Mẹ
tôi bảo tôi nấu bữa tối).
222. interest
& hobby: "hobby" mang tính chủ động hơn
"interest". Cụ thể:
-
Her hobby is dancing. (Sở thích của cô ấy là nhảy). Dùng
"hobby" ở đây nghĩa là cô ấy yêu thích và có luyện tập nhảy.
-
Her interest is dancing. (Cô ấy rất thích thú với việc nhảy). Dùng
"interest" ở đây mang nghĩa là cô ấy thích xem, tìm hiểu về việc
nhảy, nhưng có thể cô ấy không tham gia nhảy.
226. though:
dùng giống như "although" để nối hai mệnh đề mang nghĩa đối lập. Tuy
nhiên "though" thường dùng nhiều trong văn nói hơn là văn viết.
227. less:
là dạng so sánh hơn kém của "little".
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét