Unit 1
A/ Vocabulary
1
|
the
|
/ðə/
|
article
|
ấy, này (dùng để xác
định người, vật...)
|
|
2
|
of
|
/əv/
|
prep.
|
của
|
|
3
|
and
|
/ænd/
|
conj.
|
và, cùng, với
|
|
4
|
a
|
/eɪ/
|
article
|
một, mỗi một
|
|
5
|
to
|
/tə/
|
prep.
|
tới, đến
|
|
6
|
in
|
/ɪn/
|
prep.
|
trong, tại
|
|
7
|
is
|
/ɪz/
|
v.
|
thì, là, ở... (ngôi
thứ 3 số ít ở thì hiện tại của "be")
|
|
8
|
be
|
/bɪː/
|
v.
|
thì, là, ở...
|
|
9
|
that
|
/ðæt/
|
pron.
|
đó, kia
|
|
10
|
was
|
/wəz/
|
v.
|
thì, là, ở... (số ít
ở thì quá khứ đơn của "be")
|
Mỗi từ tiếng Anh
thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài
này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham
khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của
các từ.
B/ Notes
1. The:
Là mạo từ xác định, thường đứng trước các danh từ (số ít, số nhiều, đếm được
hoặc không đếm được).
4. a:
là mạo từ không xác định, thường đứng trước các danh từ số ít.
7,
8, 10: Động từ is, be, was:
Động từ "to be" được chia thành các dạng khác nhau tùy
thuộc vào các yếu tố: thì (quá khứ, hiện tại, tương lai) và chủ ngữ (số ít, số
nhiều), thể (chủ động, bị động...).
-
Ở thì tại đơn, "to be" có các dạng: am, is, are
-
Ở quá khứ đơn, "to be" có các dạng: was, were
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét