BÀI NGHE COMMUNICATIONS
BÀI NGHE PART 2. WHERE 2
BÀI NGHE PART 2. WHAT - WHERE HOW
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN.
Bài tập hiện tại đơn - hiện tại tiếp diễn
Question
1
|
My parents normally __________ breakfast at 7:00 a.m.
Eat
Dịch: Bố mẹ tôi thường ăn sáng lúc 7h sáng. Câu này chỉ 1 thói
quen nên ta dùng thì hiện tại đơn. "My parents" là chủ ngữ số nhiều
--> động từ giữ nguyên dạng.
|
|
Eats
|
|
are eating
|
|
is eating
|
|
Question
2
|
This week Barbara is away on business so Tom __________ dinner
for himself.
Cook
|
|
cooksDịch:
Tuần này Barbara đi công tác nên Tom tự nấu ăn. 2 vế của câu có quan hệ
nguyên nhân - hệ quả, mà vế 1 chia ở thì hiện tại thường --> vế 2 cũng
chia ở hiện tại thường.
|
|
are cooking
|
|
is cooking
|
Question
3
|
Barbara usually __________ dinner for her husband after work.
cook
|
|
cooksDịch:
Barbara thường nấu ăn cho chồng sau giờ làm. Barbara là tên người - chủ ngữ
ngôi 3, số ít và "usually" là trạng từ chỉ tần suất thể hiện thói
quen hàng ngày --> động từ chia ở thì hiện tại đơn, động từ chia ở số ít
"eats"
|
|
are cooking
|
|
is cooking
|
|
Question
4
|
John always __________ on time for meetings.
arrive
|
|
arrivesDịch:
John luôn luôn đúng giờ trong các cuộc họp. "always" (luôn luôn) -
trạng từ chỉ tần suất, cho biết đây là 1 thói quen --> câu ở thì hiện tại
đơn. John là chủ ngữ số ít --> thêm "s" vào sau động từ.
|
|
are arriving
|
|
is arriving
|
Question
5
|
John __________ at this moment.
arrive
|
|
arrives
|
|
are arriving
|
|
is arriving
Dịch: Tom đang đến bây giờ. "at this moment" là
dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. John là chủ ngữ ngôi 3, số ít --> động
từ to be chia "is"
|
|
Question
6
|
We often _________ tests at our school.
Do
Dịch: Chúng tôi thường làm bài kiểm tra ở trường.
"Often" (thường xuyên): dấu hiệu của thì hiện tại. "We"
là chủ ngữ có nhiều nên động từ giữ nguyên.
|
|
does
|
|
am doing
|
|
is doing
|
|
are doing
|
Question
7
|
I ________ to my teacher now.
talk
|
|
talks
|
|
am talkingDịch:
Tôi đang nói chuyện với giáo viên của tôi bây giờ. - "Now" (bây giờ)
chỉ 1 hành động đang diễn ra tại hiện tại --> dùng thì hiện tại tiếp diễn.
- "I" là chủ ngữ ngôi thứ nhất --> đi với to be "am"
|
|
is talking
|
|
are talking
|
|
Question
8
|
Look! Mandy and Susan _______a film on TV.
watch
|
|
watches
|
|
is watching
|
|
am watching
|
|
are watchingDịch:
Nhìn kìa! Mandy và Susan đang xem phim trên ti vi. "Look!": dấu hiệu
của thì hiện tại tiếp diễn. "Mandy and Susan" là chủ ngữ số nhiều
--> đi với to be "are".
|
Question
9
|
Listen! The band _______the new guitar.
test
|
|
tests
|
|
am testing
|
|
is testingDịch:
Ban nhạc đang kiểm tra chiếc ghi ta mới. "Listen!" là dấu hiệu của
thì hiện tại tiếp diễn, cho biết hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.
"The band" là chủ ngữ số ít --> dùng to be "is".
|
|
are testing
|
|
Question
10
|
First I ______, then I
dress.
washDịch: Đầu tiên tôi giặt,
sau đó tôi mặc quần áo. 2 hành động xảy ra liên tiếp nhau. Mà hành động ở vế
2 chia ở hiện tại đơn nên vế 1 động từ cũng chia ở hiện tại đơn.
|
|
washes
|
|
am washing
|
|
is washing
|
|
are washing
|
Question
11
|
Quiet please! I ________ a test.
do
|
|
does
|
|
am doing
Dịch: Yên lặng nào! Tôi đang làm bài kiểm tra.
"Quiet please!" - câu cảm thán, dấu hiệu cho biết hành động đang diễn
ra --> động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
|
is doing
|
|
are doing
|
|
Question
12
|
At the moment, the two kids _________on the floor.
sit
|
|
sits
|
|
are sittingDịch:
Hiện giờ, 2 đứa trẻ đang ngồi trên sàn nhà. 'At the moment": dấu hiệu
cho biết thì hiện tại tiếp diễn. "the two kids" là chủ ngữ số nhiều
--> to be chia là "are"
|
|
is sitting
|
Question
13
|
Jeff ________ a book right now, he _______ a story to Linda.
hold - read
|
|
holds - reads
|
|
is holding - is readingDịch:
Jeff đang cầm 1 quyển sách, anh ấy đang đọc 1 câu chuyện cho Linda nghe.
"right now": dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn. 2 hành động xảy ra đồng
thời --> cả 2 về đều chia ở hiện tại tiếp diễn.
|
|
are holding - are reading
|
|
Question
14
|
Linda ________ Jeff's stories.
love
|
|
lovesDịch:
Linda thích những câu chuyện của Jeff. Động từ "love" thường được
dùng ở thì hiện tại đơn.
|
|
am loving
|
|
is loving
|
|
are loving
|
Question
15
|
He ______a story to her every day.
read
|
|
readsQuestion 15
Explanation:
Dịch: Anh ấy đọc truyện
cho cô ấy nghe mỗi ngày. "every day" - dấu hiệu của thì hiện tại
đơn (diễn tả 1 thói quen hàng ngày). "He" là chủ ngữ ngôi 3, số ít
--> động từ phải thêm s/es.
|
|
am reading
|
|
is reading
|
|
are reading
|
|
Question
16
|
Jenny usually _______ to school, but today she _______ the bus
because it _______ .
cycle - take - rain
|
|
cycles - takes - rains
|
|
cycles - takes - is raining
|
|
cycles - is taking - is rainingDịch:
Jenny thường đạp xe tới trường, nhưng hôm nay cô ấy sẽ đi xe buýt đến trường
vì trời đang mưa. "usually" - dấu hiệu của thì hiện tại đơn. Nhưng
vì hiện tại trời đang mưa --> hôm nay cô ấy có dự định khác --> chia
take ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
Question
17
|
The train always __________ on time.
leave
|
|
leavesDịch:
Con tàu luôn rời đi đúng giờ. "Always" (luôn luôn) là dấu hiệu của
thì hiện tại đơn, diễn tả 1 thói quen. "The train" là chủ ngữ số ít
--> thêm s/es vào sau động từ --> "leaves"
|
|
is leaving
|
|
are leaving
|
|
Question
18
|
"What's the matter? Why _________ (cry/you)?"
do you cry
|
|
you are crying
|
|
is you crying
|
|
are you
crying Dịch: "Có vấn đề gì vậy? Tại sao bạn
khóc?" Câu đang diễn ra ở thời điểm nói --> hành động
"khóc" đang xảy ra --> động từ chia ở thì hiện tại tiếp diễn.
|
Question
19
|
I never ________ to the swimming pool.
go
Dịch: Tôi chưa bao
giờ đi tới bể bơi. Câu cho biết 1 thói quen là không đi tới bể bơi bao giờ
--> động từ chia ở hiện tại đơn.
|
|
goes
|
|
is going
|
|
am going
|
|
Question
20
|
What will happen if we __________ water?
not converve
|
|
are not converve
|
|
do not conserve
Dịch: Chuyện gì sẽ
xảy ra nếu chúng ta không bảo tồn nguồn nước? Câu điều kiện loại 1, vế IF sẽ
chia ở hiện tại đơn. "We" là chủ ngữ số nhiều --> dùng trợ động
từ "do", thêm "not" để thành lập dạng phủ định.
|
|
does not conserve
|
Quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn
Question
1
|
I_______ (be) hungry.
was Dịch: tôi đói.
I + was --> chọn A. |
|
were
|
|
Question
2
|
You_______ (be) in Australia last year.
were
Dịch: Tôi đã ở Úc năm ngoái.
You + were |
|
was
|
Question
3
|
She ________ (be) in London last week.
were
|
|
was Dịch: Cô ấy ở London
tuần trước.
She + was |
|
Question
4
|
The cat ______ (be) on the roof.
was Dịch: Con mèo ở trên
mái nhà.
"the cat" là chủ ngữ số ít --> đi với was |
|
Were
|
Question
5
|
We ________ (study) a very hard lesson the day before yesterday.
studied Dịch:
Hôm kia chúng tôi đã học 1 bài rất khó.
"The day before yesterday" là dấu hiệu của thì QK đơn |
|
were studying
|
|
was studying
|
|
Question
6
|
When I _______ (arrive) at his house, he still ________ (sleep).
was arriving - slept
|
|
was arriving - was sleeping
|
|
arrived - was sleeping Dịch:
Khi tôi đến nhà anh ấy thì anh ấy vẫn đang ngủ.
1 hành động đang diễn ra (đang ngủ) thì 1 hành động khác xen vào (tôi đến) --> ngủ: was sleeping, đến: came. |
|
arrived – slept
|
Question
7
|
She ______ (water) the flowers in her garden while her next door
neighbor _______ (chat) with her over the fence.
was watering - was chatting
Dịch: Cô ấy tưới cây trong khi người hàng xóm tán gẫu với
cô ấy qua hàng rào.
2 hành động xảy ra song song cùng 1 lúc trong quá khứ, nối với nhau bằng liên từ "while" --> chia cả 2 vế ở QK tiếp diễn |
|
were watering - were chatting
|
|
watered – chatted
|
|
watered - was chatting
|
|
Question
8
|
As we _______ (cross) the street, we _______ (see) an accident.
crossed - were seeing
|
|
were crossing – saw
|
|
were crossing - were seeing
|
|
crossed – saw Dịch:
Khi chúng tôi đi qua con phố, chúng tôi nhìn thấy 1 vụ tai nạn.
2 hành động xảy ra liên tiếp nhau --> chia ở thì QK đơn. |
Question
9
|
The bell ________ (ring) while Tom _________ (take) a bath.
was ringing - was taking
|
|
was ringing – took
|
|
rang - was taking Dịch:
Chuông điện thoại kêu trong khi Tom đang tắm.
1 hành động đang diễn ra (tắm) thì 1 hành động khác xen vào (điện thoại kêu) --> tắm: was taking, kêu: rang. |
|
rang – took
|
|
Question
10
|
She _________ (hear) a noise and ________ (get) out of bed when
the door _________ (open).
was hearing - was getting - was
opening
|
|
heard - got – opened
Dịch: Cô ấy nghe thấy tiếng ồn và rời khỏi giường khi cửa
sổ mở ra.
3 hành động liên tiếp diễn ra (cửa sổ mở - cô ấy nghe thấy - cô ấy rời khỏi giường) --> chia ở QK đơn. |
|
heard - got - was opening
|
|
was hearing - was getting – opened
|
Question
11
|
The children ________ (play) football when their mother _______ (come)
back.
was playing – came
|
|
played - was coming
|
|
were playing – came
Dịch: Bọn trẻ đang chơi bóng đá khi mẹ chúng quay về.
1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào. |
|
played - were coming
|
|
Question
12
|
Who _____ (be) the man that you ______ (talk) to this morning?
was – talked Dịch:
Người đàn ông mà bạn đã nói chuyện sáng nay là ai?
"this morning" cho biết 2 hành động đã kết thúc, trong câu không có thời điểm xác định --> chia ở QK đơn |
|
was - was talking
|
|
was - were talking
|
|
were - was talking
|
Question
13
|
I _____ (see) him at the gate when I ______ (come) in.
was seeing - was coming
|
|
saw - was coming
|
|
saw – came Dịch:
Tôi nhìn thấy anh ra ở cổng khi tôi đến.
2 hành động đã xảy ra và kết thúc, không kéo dài trong quá khứ --> chia ở QK đơn. |
|
Question
14
|
We ______ (wait) for the bus when he ______ (pass) by in his car
and ______ (offer) us a lift.
waited - passed – offered
|
|
waited - was passing – offering
|
|
were waiting - was passing –
offering
|
|
were waiting - passed – offered Dịch:
Khi chúng tôi đang đợi xe buýt thì anh ấy đi ngang qua và ngỏ ý cho chúng tôi
đi nhờ.
1 hành động đang diễn ra (đang chờ) thì 1 hành động khác xen vào (anh ta đến). |
Question
15
|
I _____ (be) very tired because I _____ (work) all day yesterday.
was – worked
|
|
were – worked
|
|
was - was working Dịch:
Tôi rất mệt vì tôi đã làm việc cả ngày hôm qua.
vế 1: tobe của "I" là "was". "all day" (cả ngày" cho biết hành động diễn ra liên tục --> vế 2 chia ở QK tiếp diễn. |
|
were - were working
|
|
Question
16
|
When the students ______ (hear) the bell, they _____ (get up)
and _____ (leave).
heard - were getting up – leaving
|
|
hear - got up – left
Dịch: Khi các học sinh nghe thấy tiếng chuông, họ tỉnh dậy
và rời đi.
Các hành động diễn ra liên tiếp nhau --> chia ở QK đơn. |
|
were hearing - got up – left
|
|
was hearing - got up – left
|
Question
17
|
We (drive) ______ around the parking lot for 20
mins to find a parking space.
were driving
|
|
Drived
|
|
Drove Dịch:
Chúng tôi đã lái xe 20 phút quanh bãi đỗ xe để tìm 1 chỗ để.
Câu kể 1 sự kiện đã xảy ra trong quá khứ --> chia ở QK đơn. |
|
Driven
|
|
Question
18
|
She (get) ______ married last year?
Did she get Dịch:
Cô ấy lấy chồng năm ngoái phải không?
"Yesterday" dấu hiệu nhận biết thì QK đơn. |
|
Was she getting
|
|
Did she getting
|
|
Was she get
|
Question
19
|
While Tom ______ (play) the piano, his mother was
doing the washing-up.
Plays
|
|
Played
|
|
was playing Dịch:
Trong khi Tom đang chơi piano thì mẹ cậu ấy đang rửa bát.
2 hành động xảy ra đồng thời --> chia QK tiếp diễn. |
|
were playing
|
|
Question
20
|
I last _______ (see) her at her house two months ago.
See
|
|
Saw Dịch: lần cuối tôi
nhìn thấy cô ấy là 2 tháng trước.
"2 months ago" - dấu hiệu của thì QK đơn. |
|
were seeing
|
|
was seeing
|
Quá khứ hoàn thành, quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Question
1
|
He _______ (marry) her two years before we met.
had been marrying
|
|
had married Dịch:
Anh ấy đã kết hôn với cô ấy 2 năm trước khi chúng tôi gặp nhau.
Hành động "kết hôn" diễn ra trước --> chia ở QKHT. Hành động "gặp" diễn ra sau --> chia ở QK đơn. |
|
Question
2
|
James told me you ________ (buy) the old vicarage two years
before your son's birth.
had bought Dịch:
James nói với tôi rằng anh đã mua cái tòa nhà cổ đó 2 năm trước ngày sinh của
con trai anh.
Câu diễn tả 1 hành động quá khứ xảy ra trước 1 thời gian quá khứ (before your son's birth) --> chia ở QKHT. |
|
had been buying
|
Question
3
|
I wish we ________ (buy) had bought it before.
had bought Dịch:
Tôi ước gì chúng ta đã mua nó trước đây. (thực tế là trước đây đã không mua)
Câu ước trái với quá khứ (ước loại 3 - ước ở quá khứ) sử dụng cấu trúc QKHT. |
|
had been buying
|
|
Question
4
|
When I arrived at the station the train _________ (leave).
had been living
|
|
had left Dịch:
Khi tôi đến nhà ga thì tàu đã đi mất rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "tàu đi" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "tôi đến" xảy ra sau --> QKĐ. |
Question
5
|
He _______ (play) tennis for 4 hours when he broke his leg.
had played
|
|
had been playing Dịch:
Anh ta đã chơi tennis trong 4 giờ liền cho đến khi bị gãy chân.
Hành động "play" xảy ra trước, kéo dài liên tục trong 4 giờ --> phải dùng QKHT tiếp diễn. |
|
Question
6
|
The dog came into the house once she ________ (finish) the
housework.
had finished Dịch:
Con chó đi vào ngôi nhà khi cô ấy vừa làm xong việc nhà.
Hành động "làm xong" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "đi vào" xảy ra sau --> QKĐ. |
|
had been finishing
|
Question
7
|
He ________ (drive) his car for 10 minutes when he realized
it had a flat tyre.
had driven
|
|
had been driving Dịch:
lái xe được 10 phút rồi thì anh ta phát hiện ra xe bị xịt lốp.
Hành động "drive" kéo dài liên tục trong 10 phút (for 10 minutes) --> phải chia ở QKHTTD. |
|
Question
8
|
She ______ (throw) the letter away when she noticed it was
not important.
had thrown Dịch:
Cô ấy ném bức thư đi khi cô ấy nhận ra nó không quan trọng.
Hành động "ném" không kéo dài liên tục --> ta dùng QKHT. |
|
had been throwing
|
Question
9
|
He ________ (swim) for 15 minutes when he understood he had
lost his swimsuit.
had swum
|
|
had been swimming Dịch:
Anh ta bơi được 15 phút rồi thì anh ta mới nhận ra anh ta mất đồ bơi.
Hành động "bơi" kéo dài liên tục trong 15 phút (for 15 minutes) --> QKHTTD. |
|
Question
10
|
It ________ (rain) for one hour when the wind started to
blow.
had rained
|
|
had been raining Dịch:
Trời mưa liên tục 1 giờ liền thì gió bắt đầu thổi.
Vì mưa rơi liên tục trong 1 giờ (for 1 hour) --> chia ở QKHTTD |
Question
11
|
He rushed to the baker's when he saw his wife ________
(forget) to buy some bread.
had forgotten Dịch:
Anh ta phi xe tới hiệu bánh khi anh ta thấy vợ quên mua bánh mỳ.
Hành động "quên" không kéo dài liên tục --> không phải QKHTTD. Hành động "quên" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "phi xe" xảy ra sau --> QKĐ. |
|
had been forgetting
|
|
Question
12
|
Sarah was exhausted. She _______ (wash) the dishes for more
than three hours.
had washed
|
|
had been washing Dịch:
Sarah mệt. Cô ấy đã rửa bát trong 3 giờ liền.
Câu có khoảng thời gian "for more than three hours" --> hành động "rửa bát" kéo dài liên tục --> chia QKHTTD. |
Question
13
|
When he saw her he knew he ______ (meet) her before.
had met Dịch:
Khi anh ấy nhìn thấy cô ấy, anh ấy biết là đã gặp cô ấy trước đây rồi.
Hành động "gặp" xảy ra trước hành động "nhìn" --> chia QKHT |
|
had been meeting
|
|
Question
14
|
When he phoned her she _______ (go) out.
had gone Dịch:
Khi anh ấy gọi điện, thì cô ấy đã đi ra ngoài rồi.
Hành động "đi ra ngoài" xảy ra trước --> chia QKHT Hành động "gọi điện" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been going
|
Question
15
|
When Ron arrived, the party _______ (already/begin).
had already begun Dịch:
Khi Ron đến thì bữa tiệc đã được bắt đầu rồi.
Bữa tiệc bắt đầu trước --> QKHT Ron đến sau --> QKĐ |
|
had already been beginning
|
|
Question
16
|
The children _________ (already/go) to bed when their
mother came from work.
had already gone Dịch:
Khi mẹ về thì bọn trẻ đã đi ngủ rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "đi ngủ" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "về" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had already been going
|
Question
17
|
If I _______ (not/be) absent yesterday, I would have
met him.
hadn’t been Dịch:
Nếu tôi không vắng mặt ngày hôm qua thì tôi đã có thể gặp anh ấy rồi.
Câu điều kiện loại 3 co vế IF ở thì quá khứ hoàn thành. --> A đúng. |
|
had been being
|
|
Question
18
|
I was very tired when I arrived home. I ________ (work) hard all
day.
had worked
|
|
had been working Dịch:
Khi về đến nhà tôi đã rất mệt. Tôi đã làm việc chăm chỉ cả ngày hôm nay.
"all day" là dấu hiệu cho biết hành động kéo dài "cả ngày" --> QKHT tiếp diễn |
Question
19
|
When I arrived at the party, Tom wasn’t there. He _______ (go)
home.
had gone Dịch:
Khi tôi đến bữa tiệc, Tom không có ở đó. Anh ấy đã đi về nhà rồi.
1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ. Hành động "đi về" xảy ra trước --> QKHT Hành động "đến" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been going
|
|
Question
20
|
When we got home last night. We found that somebody _________
(break) into the flat.
had broken Dịch:
Khi chúng tôi về đến nhà tối qua. Chúng tôi thấy rằng có ai đó đã đột nhập
vào căn hộ.
Hành động "đột nhập" xảy ra trước --> QKHT. Hành động "về" xảy ra sau --> QKĐ |
|
had been breaking
|
Question 1
I _______ (stay) here until he answers me.
stay
will
stay Dịch: Tôi sẽ ở đây cho đến khi anh trả lời tôi.
"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"until" (cho đến khi) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
be staying
Question 2
She _______ (not/come) until you are ready.
don't
come
won't
come Dịch: Cô ấy sẽ không đến cho đến khi bạn đã sẵn sàng.
"Until" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"Until" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
not be coming
Question 3
Miss Helen _______ (help) you as soon as she
finishes that letter tomorrow.
helps
will
help Dịch: Cô Helen sẽ giúp bạn ngay khi cô ấy viết xong bức
thư vào ngày mai.
"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
"as soon as" và "tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
will
be helping
Question 4
When you go into the office, Mr John __________
(sit) at the front desk.
sits
will
sit
will
be sitting Dịch: Khi anh đi vào văn phòng thì ngài John sẽ đang ngồi
bàn phía ngoài.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xảy ra.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xảy ra.
Question 5
Our English teacher ______ (explain) that lesson to
us tomorrow.
explains
will
explain Dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài
học đó cho chúng tôi vào ngày mai.
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai.
Trong câu không có thời điểm xác định trong tương lai, không có hành động xen vào khi 1 hành động đang diễn ra --> chia ở TLĐ
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai.
Trong câu không có thời điểm xác định trong tương lai, không có hành động xen vào khi 1 hành động đang diễn ra --> chia ở TLĐ
will
be explaining
Question 6
We ______ (wait) for you when you get back tomorrow.
waits
will
wait
will
be waiting Dịch: Chúng tôi sẽ đang chờ đợi bạn khi bạn quay trở về
vào ngày mai.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xen vào --> chia hành động đang xảy ra ở TLTD.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai thì có 1 hành động khác xen vào --> chia hành động đang xảy ra ở TLTD.
Question 7
What you ________ (do) at 7 p.m. next Sunday?
do
you do
will
you do
will
you be doing Dịch: Bạn sẽ đang làm gì lúc 7 giờ tối Chủ Nhật tuần tới?
Vì dấu hỏi (?) đứng cuối câu nên đây là 1 câu hỏi.
"at 7pm next Sunday" là 1 thời điểm xác định ở tương lai --> ta phải chia ở thì tương lai tiếp diễn.
Vì dấu hỏi (?) đứng cuối câu nên đây là 1 câu hỏi.
"at 7pm next Sunday" là 1 thời điểm xác định ở tương lai --> ta phải chia ở thì tương lai tiếp diễn.
Question 8
When I see Mr. Pike tomorrow, I ______ (remind) him
of that.
remind
will
remind Dịch: Khi tôi gặp ngài Pike vào ngày mai, tôi sẽ nhắc ông ấy
về việc đó.
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. Hành động "remind" không kéo dài --> chia ở TLĐ
"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai. Hành động "remind" không kéo dài --> chia ở TLĐ
will
be reminding
Question 9
When you come today, I ______ (work) at my desk in
Room 12.
work
will
work
will
be working Dịch: Hôm nay lúc bạn đến thì tôi sẽ đang làm việc tại bàn
của tôi trong phòng 12.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai (work) thì có 1 hành động khác xen vào (come) --> "work" chia ở TLTD.
1 hành động đang xảy ra ở tương lai (work) thì có 1 hành động khác xen vào (come) --> "work" chia ở TLTD.
Question 10
Please wait here until the manager ________
(return).
returns Dịch:
Bạn hãy chờ ở đây cho đến khi quản lý quay lại.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn
will
return
will
be returning
Question 11
Don't leave until you _______ (see) her.
see
Dịch: Đừng rời đi cho
đến ghi bạn gặp được cô ấy.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn.
Ở câu hiện tại và tương lai, cụm từ chỉ thời gian "until" có động từ chia ở hiện tại đơn.
will
see
will
be seeing
Question 12
The Browns _________ (do) housework when you come
next Sunday.
do
will
do
will
be doing Dịch: Chủ nhật tuần tới, gia đình nhà Brown sẽ đang làm việc
nhà khi bạn đến.
"next Sunday" - dấu hiệu nhận biết thì tương lai.
Trong câu có 1 hành động đang diễn ra ở tương lai (do) thì có 1 hành động khác xen vào (come).
"next Sunday" - dấu hiệu nhận biết thì tương lai.
Trong câu có 1 hành động đang diễn ra ở tương lai (do) thì có 1 hành động khác xen vào (come).
Question 13
We ________ (go) home as soon as we have finished our work.
go
will
go Dịch: Chúng tôi sẽ đi về nhà ngay khi làm xong bài tập.
"as soon as" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn.
"as soon as" là dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn.
will
be going
Question 14
He ________ (work) on the report at this time
tomorrow
works
will
work
will
be working Dịch: Vào thời gian này ngày mai, anh ấy sẽ đang làm báo
cáo.
"at this time tomorrow" là 1 thời điểm xác định trong tương lai --> chia ở TLTD.
"at this time tomorrow" là 1 thời điểm xác định trong tương lai --> chia ở TLTD.
Question 15
At three o’clock tomorrow, I ________ (lie) on the
beach.
lie
will
lie
will
be lying Dịch: 3 giờ ngày mai thì tôi đang nằm trên bãi biển.
Câu có thời gian xác định ở tương lai "at three o'clock tomorrow" --> chia ở TLTD.
Câu có thời gian xác định ở tương lai "at three o'clock tomorrow" --> chia ở TLTD.
Question 16
The river ________ (not begin) to swell until some
rain falls.
doesn't
begin
won't
begin Dịch: Dòng sông sẽ không dâng lên cho đến lúc có mưa.
"until...." là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
"until...." là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
won't
be beginning
Question 17
Be careful or the cars _______ (knock) you down.
knock
will
knock Dịch: Cẩn thận hoặc những chiếc xe ô tô sẽ đâm phải bạn
đó.
Đây là 1 câu cảnh báo điều gì đó có thể xảy ra --> chia thì tương lai đơn.
Đây là 1 câu cảnh báo điều gì đó có thể xảy ra --> chia thì tương lai đơn.
will
be knocking
Question 18
He _______ (play) tennis at 7.30. He usually starts
at 7 o'clock. Could you come before that?
plays
will
play
will
be playing Dịch: Ông ấy sẽ đang chơi tennis lúc 7h30. Ông ấy thường bắt
đầu lúc 7h. Bạn có thể đến sau lúc đó không?
Câu có thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TLTD.
Câu có thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TLTD.
Question 19
Your suitcase is so big. I ________ (take) it for
you.
take
will
take Dịch: Hành lý của bạn to quá. Tôi sẽ mang nó giúp bạn.
1 việc được quyết định sẽ làm vào lúc nói --> chia TLĐ.
1 việc được quyết định sẽ làm vào lúc nói --> chia TLĐ.
will
be taking
Question 20
I'll have a holiday next week. I _______ (not/ get
up) at 6 o'clock as usual.
don't
get up
will
not get up
Dịch: Tuần tới tôi được nghỉ lễ. Tôi sẽ không thức giấc lúc
6 giờ như bình thường.
Câu diễn tả 1 việc sẽ xảy ra vào tuần tới --> câu chia ở TLĐ.
Câu diễn tả 1 việc sẽ xảy ra vào tuần tới --> câu chia ở TLĐ.
will
not getting up
Tương
lai hoàn thành, tương lai hoàn thành tiếp diễn
Question 1
I hope it ________ (stop) working by 5 o'clock this
afternoon.
will
have stopped Dịch: Tôi hy vọng là trời sẽ ngừng mưa vào lúc 5 giờ chiều
nay.
1 việc (ngừng) được hoàn thành vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT.
1 việc (ngừng) được hoàn thành vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT.
will
have been stopping
Question 2
By next month I ______ (leave) for India.
will
have left Dịch: Tôi sẽ đi Ấn Độ vào tháng tới.
1 hành động sẽ hoàn tất vào thời điểm cho trước ở tương lai (by next month) --> TLHT.
1 hành động sẽ hoàn tất vào thời điểm cho trước ở tương lai (by next month) --> TLHT.
will
have been leaving
Question 3
The film _______ (end) by the time we get there.
will
have ended Dịch: Lúc mà chúng ta đến đó thì bộ phim cũng sẽ kết thúc
rồi.
1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
will
have been ending
Question 4
They _______ (build) a house by June next year.
will
have built Dịch: Họ sẽ xây xong 1 ngôi nhà vào tháng 6 năm sau.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm ở tương lai --> TLHT
will
have been building
Question 5
I'm sure they _______ (complete) the new road by
September.
will
have complete
Dịch: Tôi chắc chắn rằng họ sẽ làm xong con đường mới vào
tháng 9.
1 việc sẽ hoàn tất trong tương lai --> TLHT.
1 việc sẽ hoàn tất trong tương lai --> TLHT.
will
have been completing
Question 6
In two years from now, the contract ________ (come)
to an end.
will
have come Dịch: Hợp đồng sẽ kết thúc trong 2 năm nữa, tính từ bây giờ.
Diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Diễn tả 1 hành động sẽ kết thúc tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
will
have been coming
Question 7
By the end of December, John ________ (work) as a
reporter for ten years.
will
have worked
will
have been working
Dịch: Đến cuối tháng 12, John đã làm phóng viên được 10 năm
rồi.
1 hành động kéo dài liên tục cho đến 1 thời điểm ở tương lai, có khoảng thời gian hành động kéo dài "for ten years". --> TLHT TD
1 hành động kéo dài liên tục cho đến 1 thời điểm ở tương lai, có khoảng thời gian hành động kéo dài "for ten years". --> TLHT TD
Question 8
By the time you arrive, I ________ (finish) writing
an essay.
will have finished
Dịch: Lúc bạn đến thì tôi sẽ hoàn thành bài luận của mình.
1 hành động sẽ hoàn tất (hoàn thành bài luận) tại 1 thời điểm ở tương lai (lúc bạn đến). --> TLHT.
1 hành động sẽ hoàn tất (hoàn thành bài luận) tại 1 thời điểm ở tương lai (lúc bạn đến). --> TLHT.
will
have been finishing
Question 9
He certainly _______ (not/do) all his homework by
ten tonight.
won't have done
Dịch: Anh ấy chắc sẽ không thể làm được hết bài tập về nhà
lúc 10 giờ tối nay.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm tương lai --> TLHT.
1 việc sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm tương lai --> TLHT.
won't
have been doing
Question 10
By November I _____ (work) for this company for 6
years.
will
have worked
will have been working
Dịch: Vào tháng 11 này là tôi đã làm việc cho công ty này
được 6 năm rồi.
1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, có khoảng thời gian đi kèm --> TLHT TD.
1 hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến 1 thời điểm cho trước ở tương lai, có khoảng thời gian đi kèm --> TLHT TD.
Question 11
By March 15, I ______ (be) here for one year.
will have been
Dịch: Cho đến 15 tháng 3 thì tôi đã ở đây được 1 năm rồi.
Ta chia ở TLHT vì "tobe" không phải động từ thường, không thể chia ở tiếp diễn được.
Ta chia ở TLHT vì "tobe" không phải động từ thường, không thể chia ở tiếp diễn được.
will
have been being
Question 12
By this time next week, he ______ (write) his
novel for 6 months.
will
have written
will have been writing
Dịch: Vào lúc này sang năm, anh ấy sẽ viết cuốn tiểu thuyết
của anh ấy được 6 tháng rồi.
"by + thời điểm tương lai" và "for + khoảng thời gian --> TLHTTD.
"by + thời điểm tương lai" và "for + khoảng thời gian --> TLHTTD.
Question 13
You _______ (finish) your work by 9 tonight?
Will have you finished
Dịch: Bạn sẽ hoàn thành công việc vào lúc 9 giờ tối chứ?
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất tại 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Will
have you been finishing
Question 14
By 2013 we ______ (live) in London for 14 years.
will
have lived
will have been living
Dịch: Đến năm 2013 thì chúng tôi đã sống ở London được
14 năm rồi.
Vì trong câu có "By + thời điểm tương lai"
và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Question 15
He _____ (write) a book by the end of the week.
will have written
Dịch: Anh ấy sẽ viết xong cuốn sách vào cuối tuần.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
will
have been writing
Question 16
He ______ (write) this book for 3 months by the end
of this week.
will
have written
will have been writing
Dịch: Anh ấy sẽ viết quyển sách này được 3 tháng vào cuối
tuần này.
Vì câu có "by + thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Vì câu có "by + thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> TLHT TD.
Question 17
_________ (finish/you) this project by next week?
WIll
you have finished
Dịch: Bạn hoàn thành dự án vào tuần sau được không?
Vì câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Vì câu diễn tả 1 hành động sẽ hoàn tất vào 1 thời điểm trong tương lai --> TLHT.
Will
you have been finishing
Question 18
________ (be/she) pregnant for 5 month this week?
Will
she have been
Dịch: Tuần này là cô ấy có thai được 5 tháng rồi à?
Diễn tả 1 việc sẽ được hoàn tất tại tương lai --> TLHT.
Diễn tả 1 việc sẽ được hoàn tất tại tương lai --> TLHT.
Will
she have been being
Question 19
An hour from now I hope I ______ all these
exercises. We will all go to the beach then. (to do)
will
have done
Nghĩa: Khoảng một tiếng nữa, tôi hy vọng sẽ làm xong hết tất
cả những bài tập này. Sau đó, tất cả chúng tôi sẽ đi ra bãi biển chơi.
tại một mốc thời gian xác định ở tương lai, hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai
tại một mốc thời gian xác định ở tương lai, hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai
will
have been doing
Question 20
When I get my diploma in 2008, I ______ (to live) in
Hanoi for 2 years.
will
have lived
will
have been living
Nghĩa: Tính đến khi tôi nhận được bằng vào năm 2008, tôi sẽ
sống ở Hà Nội được 2 năm.(Thời điểm hiện tại là năm 2006)
diễn tả hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian ở tương lai và còn có thể tiếp diễn
diễn tả hành động diễn ra liên tục trước một mốc thời gian ở tương lai và còn có thể tiếp diễn
Tổng
hợp thời thì
Question 1
He has been selling motorcycles _________.
ten
years ago
since
ten years
for
ten years ago
for ten years
Dịch:
Anh ấy bán xe máy được 10 năm rồi.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dấu hiệu nhận biết "for + 1 khoảng thời gian.
Question 2
Columbus ________ America more than 400 years ago.
Discovered
Dịch:
Colombus đã tìm ra Châu Mỹ hơn 400 năm trước.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: "ago" --> câu ở thì quá khứ.
has discovered
had
discovered
discovers
Question 3
He fell down when he ________ towards the church.
run
runs
was running
Dịch:
Anh ấy bị ngã khi đang chạy về phía nhà thờ.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
1 hành động đang xảy ra (chạy) thì 1 hành động khác xen vào (ngã) --> chia ở QK tiếp diễn.
had
run
Question 4
We _______ there when our father died.
still
lives
still
lived
was
still living
were
still living
Dịch:
Khi cha tôi qua đời, chúng tôi vẫn đang sống ở đó.
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
1 hành động đang xảy ra (live) thì 1 hành động khác xen vào (die) --> chia QKTD.
"We" là chủ ngữ số nhiều --> tobe chia là "were".
Question 5
Children ________ ping-pong when their father comes
back home tomorrow.
will
play
will
be playing
Dịch:
Ngày mai khi người cha trở về nhà thì bọn trẻ sẽ đang chơi bóng bàn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
1 sự việc sẽ đang diễn ra tại 1 thời điểm cụ thể ở tương lai --> chia TL tiếp diễn.
play
would
play
Question 6
By Christmas, I ________ for you for 6 months.
shall have been working
Dịch:
Đến Giáng Sinh này là tôi đã làm việc cho anh được 6 tháng rồi đấy.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
Trong câu có "By + thời điểm trong tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia thì TLHT tiếp diễn.
shall
work
have
been working
shall
be working
Question 7
I _______ in the room now.
am
being
was
being
have
been being
am
Dịch:
Tôi đang ở trong phòng.
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn
"now" - dấu hiệu nhận biết thì hoàn thành.
Tobe không phải động từ thường --> không thể chia ở hiện tại tiếp diễn được mà dùng hiện tại đơn
Question 8
I ________ to New York three times this year.
have been
Dịch:
Năm nay tôi đã tới New York 3 lần rồi.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
"three times" - dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
was
were
had
been
Question 9
I will come and see you before I _________ for
America.
Leave
Dịch:
Tôi sẽ đến gặp anh trước khi tôi đi Mỹ.
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn
Việc đi Mỹ đã là chắc chắn, hiển nhiên --> chia ở hiện tại đơn
will
leave
have
left
shall
leave
Question 10
The little girl asked what ________ to her friend.
has
happened
happened
had happened
Dịch:
Bé gái hỏi chuyện gì đã xảy ra với bạn của cô ấy.
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
Đây là dạng câu tường thuật gián tiếp. Câu trực tiếp: she asked "what happened to my friend?"
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta phải lùi 1 thì, QK lùi thành QKHT, "happened" lùi thành "had happened"
would have been
happened
Question 11
John _______ a book when I saw him.
is
reading
read
was reading
Dịch:
Khi tôi gặp John thì anh ấy đang học 1 quyển sách.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
1 hành động đang xảy ra (đọc) thì 1 hành động khác xen vào (gặp) --> "đọc" chia ở QKTD.
reading
Question 12
He said he _____ return later.
will
would
Dịch:
Anh ấy nói anh ấy sẽ quay lại sau.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
Đây là 1 câu gián tiếp. Câu trực tiếp: he said "I will return later".
Chuyển từ trực tiếp sang gián tiếp phải lùi 1 thì, nen will --> would.
can
would
be
Question 13
Jack _____ the door.
has just opened
Dịch:
Jack vừa mới mở cửa.
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/has (+ just/already/ever) + PII
open
will
have opened
opening
Question 14
I have been waiting for you _________.
since
early morning
since
9 o'clock
for
two hours
all are correct
Dịch:
Tôi đã đợi bạn từ sáng sớm/ từ lúc 9 giờ/ 2 giờ rồi.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành/ hiện tại hoàn thành tiếp diễn: since + 1 mốc thời gian trong quá khứ, for + 1 khoảng thời gian.
Question 15
My sister ________ for you since yesterday.
is
looking
was
looking
has been looking
Dịch:
Chị gái tôi tìm bạn từ hôm qua đến giờ.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
"since + 1 thời điểm quá khứ" --> thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.
looked
Question 16
We _________ Doris since last Sunday.
don’t
see
haven’t seen
Dịch:
Chúng tôi không nhìn thấy Doris kể từ chủ nhật tuần trước.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
"since + 1 thời điểm quá khứ" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT.
didn’t
see
hadn’t
seen
Question 17
When I last saw him, he ________ in London.
has
lived
is
living
was living
Dịch:
Lần cuối cùng tôi trông thấy anh ta là anh ta đang sống ở London.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
1 hành động đang xảy ra thì 1 hành động khác xen vào --> chia QKTD.
has been living
Question 18
After I ________ lunch, I looked for my bag.
had
had had
Dịch:
Sau khi ăn trưa xong thì tôi đi tìm cái túi của tôi.
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
1 hành động quá khứ xảy ra và kết thúc trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động "ăn" xảy ra trước --> QKHT Hành động "tìm" xảy ra sau --> QKĐ
have
has
have
had
Question 19
By the end of next year, George ________ English for
2 years.
will have been learning
Dịch:
Cho tới cuối năm nay thì George đã học tiếng Anh được 2 năm rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
will
learn
has
learned
would
learn
Question 20
By noon, I ________ for her for two hour.
waited
will
wait
will
have waited
will have been waiting
Dịch:
Đến trưa thì tôi đã chờ cô ấy được 2 giờ rồi.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
Câu có "by + 1 thời điểm tương lai" và "for + 1 khoảng thời gian" --> chia TLHTTD.
0 Nhận xét