Question 1: A. early B. beat C. realize D. reader
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là i:/. Đáp án A phát âm là /ɜː/
Question 2: A. holiday B. lazy C. take D. vacation
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ei/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 3: A. coop B. door C. food D. boot
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /u/. Đáp án B phát âm là /o:/
Question 4: A. nervous B. scout C. household D. mouse
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, C, D phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /ə/
Question 5: A. safety B. tasty C. pancake D. nature
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /æ/
Find the word which has a different stress pattern from the other.
Question 1: A. project B. picture C. answer D. record
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 2: A. progress B. increase C. permit D. result
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm số 2. Đáp án A trọng âm số 1.
Question 3: A. open B. transfer C. refund D. suspect
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 4: A. pregnancy B. deliver C. restaurant D. interview
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 1. Đáp án B trọng âm số 2.
Question 5: A. solution B. physician C. confusion D. poverty
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 2. Đáp án D trọng âm số 1.
Question 6: A. dedicate B. terrify C. recommend D. recognize
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 3.
Question 7: A. littering B. serious C. spacious D. abundant
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm số 1. Đáp án D trọng âm số 2.
Question 8: A. polite B. funny C. lovely D. busy
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án B, D, C trọng âm số 1. Đáp án A trọng âm số 2.
Question 9: A. describe B. enter C. agree D. replace
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm số 2. Đáp án B trọng âm số 1.
Question 10: A. station B. student C. disease D. winter
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1. Đáp án C trọng âm số 2.
B. Vocabulary and Grammar
Bài 1. Choose A, B, C or D to complete the following sentences.
Question 1:
A. Healthcare B. Population C. Diversity
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Dịch vụ y tế
Question 2:
A. Drought B. Child labour C. Earning
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Sự kiếm tiền
Question 3:
A. Deforestation B. Flood C. Earthquake
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Lũ lụt
Question 4:
A. Firework B. Poverty C. Peace
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Sự hòa bình
Question 5:
A. Energy B. Destruction C. Poverty
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Năng lượng
Question 6:
A. Poverty B. Drought C. Electricity
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Sự nghèo đói
Bài 2. Find the odd one out A, B, C, or D.
Question 1: A. affect B. replace C. effect D. fly
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. ảnh hưởng (v) B. thay thế (v) C. ảnh hưởng (n) D. bay (v)
Question 2: A. density B. overcrowded C. crime D. megacity
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. sự đông đúc (n) B. quá đông (adj) C. tội phạm (n) D. siêu đô thị (n)
Question 3: A. explosion B. hunger C. slum D. float
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. nổ B. đói C. ổ chuột D. phao
Question 4: A. space B. safely C. poverty D. slum dog
Đáp án: B
Dịch nghĩa: A. không gian (n) B. an toàn (adv) C. nghèo đói (n) D. ổ chuột (n)
Question 5: A. criminal B. driver C. doctor D. student
Đáp án: A
Dịch nghĩa: A. tội phạm B. tài xế C. bác sĩ D. sinh viên
Question 6: A. solar B. wind C. water D. storm
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. năng lượng mặt trời B. gió C. nước D. bão
Question 7: A. plane B. train C. bus D. cab
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. máy bay B. tàu C. xe buýt D. taxi
Question 8: A. trash B. garbage C. waste D. recycle
Đáp án: D
Dịch nghĩa: A. rác B. rác C. rác thải D. tái chế
Question 9: A. death B. extinction C. survival D. mortality
Đáp án: C
Dịch nghĩa: A. chết B. tuyệt chủng C. sống sót D. tử vong
C. Reading
It took hundreds of thousands of years for the world population to grow to 1 billion. However, in just another two centuries, it grew sevenfold. You know, in 2011, the total population of the world reached 7 billion. And today, it's about 7.5 billion. Tokyo, with 37.8 million residents, continues to be the largest city in the world in terms of population.
Advances in modern medicine are the main cause of this dramatic growth in the world population. It helps the birth rates increase and the death rates decline. The second contributor is the improvement in living standards. This leads to the rise of global lifespan, from 64.8 years in the early 1990s to 70.0 years today. Last but not least, the number of women of reproductive age is increasing day by day.
However, the rapid population growth can lead to the shortage in medical and educational facilities and services. The population grows fast so the demand for energy also increases. Therefore, energy shortages are also a big problem. In addition, air, water and land pollution caused by growing population in big cities has bad effects on people's health.
Match the paragraphs with their corresponding headings.
Question 1: Paragraph 1
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Bùng nổ dân số
Question 2: Paragraph 2
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Nguyên nhân tăng dân số
Question 3: Paragraph 3
A. Causes of population growth
B. Population explosion
C. Consequences of population growth
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Hậu quả của sự gia tăng dân số
Decide if the following statements are True or False or Not Given.
Question 1: The population of the world increased seven times just in two centuries.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Thông tin: However, in just another two centuries, it grew sevenfold
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, chỉ trong hai thế kỷ, nó đã tăng gấp bảy lần.
Question 2: The global population today is 37 million.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: B
Thông tin: And today, it's about 7.5 billion.
Dịch nghĩa: Và hôm nay, khoảng 7,5 tỷ.
Question 3: The birth rates are higher than the death rates.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Thông tin: It helps the birth rates increase and the death rates decline.
Dịch nghĩa: Nó giúp tỷ lệ sinh tăng và tỷ lệ tử vong giảm
Question 4: The lifespan today is higher than in the early 1990s.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: A
Thông tin: This leads to the rise of global lifespan, from 64.8 years in the early 1990s to 70.0 years today.
Dịch nghĩa: Điều này dẫn đến sự gia tăng tuổi thọ toàn cầu, từ 64,8 năm đầu những năm 1990 lên 70,0 năm nay.
Question 5: When the population grows rapidly, the poor have more problems than the rich.
A. True B. False C. Not Given
Đáp án: C
Thông tin: Thông tin không có trong bài.
Choose the best options to answer the following questions.
Question 1: How many people were there in the world in 2011?
A. 1 billion B. 7 billion
C. 7.5 billion D. 37.8 million
Đáp án: B
Thông tin: You know, in 2011, the total population of the world reached 7 billion.
Dịch nghĩa: Bạn biết đấy, năm 2011, tổng dân số thế giới đạt 7 tỷ.
Question 2: What is True about Tokyo?
A. It has the largest population in the world.
B. Its population is 37.8 million.
C. Both A & B are correct.
D. None are correct.
Đáp án: A
Thông tin: Tokyo, with 37.8 million residents, continues to be the largest city in the world in terms of population.
Dịch nghĩa: Tokyo, với 37,8 triệu dân, tiếp tục là thành phố lớn nhất thế giới về dân số.
Question 3: What is the cause of the world population growth?
A. Advances in modern medicine
B. The improvement in living standards
C. The increasing number of women of reproductive age
D. All are correct.
Đáp án: D
Thông tin: Thông tin là toàn bộ đoạn 2.
Question 4: What is the problem that people face today according to the text?
A. Lack of medical facilities and services
B. An increase in energy
C. Traffic jams
D. All are correct.
Đáp án: D
Thông tin: Thông tin toàn bộ đoạn 3.
Question 5: What is the reason for people's health problems?
A. Air, water and land pollution in big cities.
B. Increasing demand for energy.
C. Energy shortages.
D. None are correct.
Đáp án: A
Thông tin: In addition, air, water and land pollution caused by growing population in big cities has bad effects on people's health.
Dịch nghĩa: Ngoài ra, ô nhiễm không khí, nước và đất do dân số ngày càng tăng ở các thành phố lớn có ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của người dân.
D. Writing
Bài 1. Choose the best option to complete each sentence.
Question 1: There will be _________ places for children to play.
A. more B. less C. much
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Sẽ có nhiều nơi cho trẻ chơi.
Question 2: Children in poor areas have _________ time to study.
A. many B. fewer C. less
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Trẻ em ở khu vực nghèo có ít thời gian học.
Question 3: Hanoi has _________ skyscrapers than any other cities in the North of Vietnam.
A. less B. more C. many
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Hà Nội có nhiều tòa nhà chọc trời hơn bất kỳ thành phố nào khác ở miền Bắc Việt Nam.
Question 4: Nowadays, there are _________ local people join in community tourism activities.
A. less B. more C. much
Đáp án: B
Dịch nghĩa: Ngày nay, có những người tinh thần tham gia vào các hoạt động du lịch cộng đồng.
Question 5: The countryside has _________ shopping centers than a big city.
A. many B. few C. fewer
Đáp án: C
Dịch nghĩa: Vùng nông thôn có ít trung tâm mua sắm hơn một thành phố lớn
Question 6: People in poor countries tend to have _________ access to health services than those in rich countries.
A. less B. few C. many
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Người dân ở các nước nghèo có xu hướng tiếp cận ít với các dịch vụ y tế hơn so với những người ở các nước giàu
Bài 2. Decide whether the following sentences are Correct or Incorrect in terms of grammar.
Question 1: She will never make those stupid mistakes again, won't she?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Giải thích: Vế trước mang nghĩa phủ định (will never) nên câu hỏi đuôi phải ở dạng khẳng định
Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không bao giờ phạm phải những sai lầm ngu ngốc đó nữa, phải không?
Question 2: Higher birth rate is one reason for population growth, isn't it?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Tỷ lệ sinh cao hơn là một lý do cho sự gia tăng dân số, phải không?
Question 3: They can't take care of their children, do they?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: do ⇒ can
Dịch nghĩa: Họ không thể chăm sóc con cái của họ, phải không?
Question 4: Hanoi and Ho Chi Minh city are overcrowded cities in Vietnam, is it?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: is it ⇒ are they
Dịch nghĩa: Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh là những thành phố quá đông đúc ở Việt Nam, phải không?
Question 5: They have moved to the city to look for jobs, haven't they?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Họ đã chuyển đến thành phố để tìm kiếm việc làm, phải không?
Question 6: Everyone is waiting in line for the bus, is he?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: is ⇒ isn’t
Dịch nghĩa: Mọi người đang xếp hàng chờ xe buýt phải không?
Question 7: She's been studying a lot recently, isn’t she?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: isn’t ⇒ hasn’t
Dịch nghĩa: Gần đây cô ấy đang học rất nhiều, phải không?
Question 8: People speak English all over the world, does he?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: B
Sửa: does he ⇒ doesn’t he
Dịch nghĩa: Mọi người nói tiếng Anh trên toàn thế giới, phải không?
Question 9: You never come on time, do you?
A. Correct B. Incorrect
Đáp án: A
Dịch nghĩa: Bạn không bao giờ đến đúng giờ, phải không?
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 thí điểm có đáp án khác:
0 Nhận xét