A. Phonetics and Speaking
Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
Question 1: A. clock B. mock C. close D. fox
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án phát âm là / əʊ / các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 2: A. old B. come C. close D. open
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ʌ/ các đáp án còn lại phát âm là /əʊ/
Question 3: A. spell B. school C. sugar D. student
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là / ʃ / các đáp án còn lại phát âm là / s /
Question 4: A. live B. kid C. kitchen D. kite
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là / aɪ / các đáp án còn lại phát âm là / ɪ /
Question 5: A. cartoon B. door C. classroom D. moon
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / ɔː / các đáp án còn lại phát âm là / uː /
Question 6: A. pens B. books C. clocks D. cooks
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là / z / các đáp án còn lại phát âm là / s /
Question 7: A. rises B. houses C. boses D. increases
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là / z ɪ z/ các đáp án còn lại phát âm là / s ɪ z /
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. ruler B. pencil C. eraser D. student
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. goodbye B. classroom C. basket D. pupil
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. open B. afternoon C. window D. coffee
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. eleven B. eraser C. ruler D. eighteen
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
Question 12: A. teacher B. student C. mathematics D. physics
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. city B. schoolgirl C. computer D. water
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. mobile B. morning C. evening D. sixteen
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. hello B. chemistry C. biology D. eleven
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 2
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Before going to school, I often …….. delicious breakfast of my Mom
A. take B. have C. bring D. be
Đáp án: B
Giải thích: have + breakfast/ lunch/ dinner: Ăn sáng/ trưa/ tối
Dịch: Trước khi tới trường, tôi thường ăn bữa sáng ngon lành của mẹ
Question 2: Look! These schoolboys………. football in the school yard.
A. are playing B. play C. played D. have played
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có từ “look”.
Dịch: Nhìn kìa! Những cậu học sinh kia đang chơi bóng đá ở sân trường.
Question 3: Everyday, Ba often ………….my bike to go to school.
A. is riding B. rode C. rides D. None is correct
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.
Dịch: Mỗi ngày, Ba thường đi xe đạp tới trường.
Question 4: Lan usually walks to school. But today, her father…….. her to school.
A. drives B. is driving C. drove D. A và B are correct
Đáp án: B
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diền vì có từ “But”
Dịch: Lan thường đi bộ tới trường. Nhưng hôm nay, bố cô lái xe đưa cô đi học.
Question 5: The sign says: “…… off the grass.”
A. to keep B. keeping C. keep D. don’t keep
Đáp án: C
Giải thích: Câu thể mệnh lệnh nên động từ nguyên mẫu không có “to”
Dịch: Cái biển quảng cáo ghi: “Đừng giẫm lên cỏ.”
Question 6: Loan is …… honest girl, so everyone all likes her.
A. a B. an C. the D. None
Đáp án: B
Giải thích: “Honest” bắt đầu bằng một nguyên âm nên dùng “an”
Dịch: Loan là một cô gái chân thật nên mọi người đều quý cô.
Question 7: Where is Mary? She………… books in the library at the moment
A. is reading B reads C. read D. are reading
Đáp án: A
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu “at the moment”.
Dịch: Mary đang ở đâu? Cô ấy đang đọc sách ở thư viện.
Question 8: Is she a friend of ……….?
A. you B. your C. yours D. you’re
Đáp án: C
Giải thích: Chỗ trống đứng sau từ “of” nên cần điền đại từ sở hữu là “yours”
Dịch: Cô ấy có phải là một người bạn của cậu không?
Question 9: My class has ……. pen, ………eraser and two books.
A. an/ an B. a/ a C. a/ the D. a/an
Đáp án: D
Giải thích: “Pen” bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”
“Eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”
Dịch: Lớp tôi có một cái bút, một cục tẩy và hai quyển sách.
Question 10: …………… do you often go to school? By motorbike.
A. What B. How C. Which D. By what
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu trả lời suy ra câu hỏi hỏi về phương tiện
Dịch: Bạn thường đến trường bằng phương tiện nào? Bằng xe máy.
Question 11: What is your favorite ………? I like English and Science most.
A. sports B. hobby C. subject D. school
Đáp án: C
Giải thích: Subject: môn học
Dịch: Môn học bạn ưa thích là gì? Mình thích tiếng Anh và Khoa học nhất.
Question 12: What is……….? This is a lovely cat.
A. it B. that C. these D. this
Đáp án: D
Giải thích: Câu trả lời dùng “this is” nên câu hỏi dùng “what is this?”
Dịch: Đây là gì? Đây là một chú mèo đáng yêu.
Question 13: Where do you come……? I’m from Vietnam.
A. from B. to C. for D. up
Đáp án: A
Giải thích: “come from”: đến từ
Dịch: Bạn đến từ đâu vậy? Mình tới từ Việt Nam.
Question 14: How often do you …….. morning exercises every week?
A. make B. do C. practice D. have
Đáp án: B
Giải thích: “do exercises”: tập thể dục
Dịch: Bạn thường tập thể dục buổi sáng mấy lần một tuần?
Question 15: ……………………..? K_A_T_I_E Katie
A. What’s your name? B. How is your name?
C. How do you spell your name? D. How do your parents call you?
Đáp án: C
Giải thích: Cấu trúc đánh vần tên
Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào? K_A_T_I_E Katie
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Mai is a student at Doan Thi Diem primary school. She is in grade 7. She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday. Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven. Today, Mai has four classes: English, Biology, Computer Science and Mathematics. Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science. She finds it difficult to study English and Biology. Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments.
Question 1: Mai is a pupil at a primary school
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is a student at Doan Thi Diem primary school”.
Dịch: Mai là một học sinh trường tiểu học Đoàn Thị Điểm
Question 2: She goes to school 5 days/week
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She goes to the school six days a week, from Monday to Saturday”.
Dịch:Cô ấy đi học 6 ngày một tuần từ thứ Hai đến thứ Bảy.
Question 3: Her lessons starts at 7:00 and ends 6:45.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Classes always begin at seven o’clock and finish at a quarter past seven”.
Dịch: Các lớp học luôn bắt đầu lúc 7:00 và kết thúc vào lúc 7:15.
Question 4: Mai likes Physics most.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai is interested in computer, so her favorite subject is Computer Science.”.
Dịch: Mai rất thích máy tính, do đó môn học ưa thích nhất của cô là Tin học.
Question 5: She loves studying Physics as she wants to become a physician in the future.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments”.
Dịch: Mai cũng rất thích học Vật lý. Trong giờ học Vật lí, cô ấy có thể thực hiện một số thí nghiệm.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Linda is a ……….(6)……… so she doesn't eat meat. She doesn't have big breakfast every morning. She usually has a slide of bread and a ……..(7)……. of milk. She has lunch at the office ………(8)…….. about 11.30. She has only rice with vegetables for lunch. …….(9)…….. weekends she often goes to a Chinese restaurant because there is a lot……(10)……. delicious food for vegetarians
Question 6: A. vegetarian B. vegetable C. vegetation D. vegetative
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt.
Question 7: A. bottle B. can C. glass D. bar
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa.
Question 8: A. on B. in C. between D. at
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi.
Question 9: A. on B. at C. during D. in
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc.
Question 10: A. for B. many C. much D. of
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
Nga is one of my best friends. She is a student at Marie Curie primary school. She is twelve years old. She has short black hair and an oval face. She has long eyes and a small nose. Every morning she plays baseball and soccer with me. She says "I'm heavy so I would like to be light and beautiful".
Question 11: What is the relationship between Nga and the author?
A. Motherhood B. Siblings C. Friendship D. Teacher- student
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Nga is one of my best friends”.
Dịch: Nga là một trong những người bạn thân nhất của tôi.
Question 12: What does Nga do?
A. a teacher B. a nurse C. pupil D. a doctor
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She is a student at Marie Curie primary school”.
Dịch: Cô ấy là một học sinh ở trường tiểu học Marie Curie.
Question 13: What does she look like?
A. She has short black hair, long eyes, a small nose and an oval face.
B. She has long black hair, long eyes, a big nose and an oval face.
C. She has curly brown hair, black eyes, a small nose and an oval face.
D. She has white hair, brown eyes, a big nose and an oval face.
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “She has short black hair and an oval face. She has long eyes and a small nose”.
Dịch: Cô ấy có mái tóc ngắn màu đen, khuôn mặt tròn. Cô ấy có mắt dài và một chiếc mũi nhỏ xinh.
Question 14: When does she play baseball and soccer with the author?
A. In the evening
B. In the afternoon
C. In the morning
D. All the day
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “Every morning she plays baseball and soccer with me”.
Dịch: Mỗi buổi sáng, cô ấy chơi bóng chày và bóng đá cùng tôi.
Question 15: Why does she usually play baseball and football with the author?
A. Because she likes sports and outdoor activities.
B. Because she wants to play out with her friend.
C. Because she hopes to have an attractive appearance.
D. Because playing with her friend is very happy and fun.
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “She says "I'm heavy so I would like to be light and beautiful".
Dịch: Cô ấy nói: “Mình hơi béo nên mình muốn gầy hơn và xinh đẹp hơn”.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: Lan/ Mai/ often/ go/ school/ motorbike.
A. Lan and Mai are often going to school by motorbike.
B. Lan and Mai often go to school by their motorbikes.
C. Lan with Mai often go to school by motorbike.
D. Lan and Mai often go to school by motorbike.
Đáp án: D
Giải thích: Câu chia thời hiện tại đơn vì có từ “often”
Dịch: Lan và Mai thường đi học bằng xe máy.
Question 2: I/ live/ 69 Phung Hung street/ my family.
A. I live at 69 Phung Hung street for my family.
B. I live in 69 Phung Hung street with my family.
C. I live on 69 Phung Hung street with my family
D. I live at 69 Phung Hung street with my family
Đáp án: D
Giải thích: at+ số nhà+ tên phố
Dịch: I sống ở số nhà 69 đường Phùng Hưng cùng với gia đình.
Question 3: What/ name? My name/ Hung.
A. What your name is ? My name is Hung.
B. What is your name? My name is Hung.
C. What is your name? My name was Hung.
D. What is name? My name is Hung.
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc hỏi tên “What + to be+ adj sở hữu +N”
Dịch: Tên cậu là gì vậy? Mình tên là Hùng.
Question 4: There/ many rulers/ pens/ table?
A. There are many rulers and pens on the table?
B. Are there many rulers and pens in the table?
C. There is many rulers and pens on the table?
D. Are there many rulers and pens on the table?
Đáp án: D
Giải thích: Cấu trúc “there +are +N số nhiều”: Có…
Dịch: Có rất nhiều thước kẻ và bút trên bàn phải không?
Question 5: Where/ your parents /live?
A. Where do your parents live?
B. Where are your parents living?
C. Where have your parents lived?
D. Where your parents are living?
Đáp án: A
Giải thích: Cấu trúc hỏi về nơi ở nên câu chia ở thời hiện tại đơn
Dịch: Bố mẹ bạn sống ở đâu?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: spell/ you/ name/ your/ How?
A. How do your spell you name?
B. How do you spell your name?
C. How you do spell your name?
D. How you name spell you do?
Đáp án: B
Giải thích: Cấu trúc hỏi đánh vần tên của bạn
Dịch: Bạn đánh vần tên của mình như thế nào?
Question 7: usually/ school/ today/ride/ I/ father/to/ but/ my/ driving/ to/ bike/ school/ is/./
A. I usually ride my bike to school but today my father drives me to school.
B. I usually ride my bike to school but today my father drove me to school.
C. I usually ride my bike to school but today my father has drove me to school.
D. I usually ride my bike to school but today my father is driving me to school.
Đáp án: D
Giải thích: Vế 1 chia thời hiện tại đơn vì có dấu hiệu “usually”
Vế 2 chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “but today”
Dịch: Tôi thường đạp xe đi học nhưng hôm nay bố đưa tôi đến trường.
Question 8: Chemistry/can/ school/ is/ because/favorite/ experiments/ I/ My/ many/ subject/ at/ do/./
A. My favorite subject is Chemistry because I can do many experiments at school.
B. My favorite subject at school is Chemistry because I can do many experiments.
C. My favorite school subject is Chemistry because I can do at many experiments.
D. I can do many experiments because my favorite subject at school is Chemistry.
Đáp án: A
Giải thích: “favorite subject”: môn học ưa thích
“do experiment”: làm thí nghiệm
Dịch: Môn học ưa thích nhất của tôi là Hóa học vì ở trường tôi có thể làm rất nhiều thí nghiệm.
Question 9: reading/in/ my/ mother/ cooking/ the/ is/ am/ I/ my/ While/ kitchen/ in/ room/books/,//./
A. While I am reading books in the room, my mother is cooking in my kitchen.
B. While I am reading books in my kitchen, my mother is cooking in the room.
C. While I am reading books in my room, my mother is cooking in the kitchen.
D. While I is reading books in my room, my mother am cooking in the kitchen.
Đáp án: C
Giải thích: While +MĐ (HTTD), MĐC (HTTD)
Dịch: Trong khi tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu ăn ở phòng bếp.
Question 10: often/ Mai/ after/ two hours/ playing/ spends/ with/ volleyball/ friends/her/ school/./
A. After two hours Mai often spends her friends playing volleyball with school.
B. Mai often spends two hours playing volleyball with her friends after school.
C. Mai spends often two hours playing volleyball with her friends after school.
D. Mai spends often spends playing volleyball with her school friends after two hours.
Đáp án: B
Giải thích: spend+time+V_ing: dành thời gian làm gì
Dịch: Mai thường dành 2 giờ chơi bóng chuyền với bạn khi tan học.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Mai really likes studying English because she can talks with other foreign friends.
A. English is very easy for Mai to study to talk with other foreign friends.
B. Mai studies English to talk with other foreign friends.
C. Mai is interested in studying English because she can talks with other foreign friends.
D. Talking with other foreign friends helps her study English.
Đáp án: C
Giải thích: Like V_ing = to be interested in V_ing: thích làm gì
Dịch: Mai rất thích học tiếng Anh vì cô ấy có thể nói chuyện với các bạn nước ngoài khác.
Question 12: Nam isn’t old enough to drive motorbike.
A. Nam cannot drive motorbike.
B. Nam is so young to drive motorbike.
C. Driving motorbike is too hard for Nam.
D. Nam is too young to drive motorbike.
Đáp án: D
Giải thích: “to be + not+ adj+enough”= “to be +too+ adj”
Dịch: Nam không đủ trưởng thành để lái mô tô.
Question 13: Where do you live?
A. What is your address?
B. Which place do you live?
C. What location are you living?
D. Are you living with your parents?
Đáp án: A
Giải thích: “What + to be + adj sở hữu+address?”: Hỏi về nơi chốn
Dịch: Bạn sống đâu ở đâu vậy?
Question 14: My new class has 20 boys and 25 girls.
A. 20 boys and 25 girls is the number of my new class.
B. There is 20 boys and 25 girls in my new class.
C. There are 20 boys and 25 girls in my new class.
D. My new class has fewer boys than girls.
Đáp án: C
Giải thích: have= there+ to be
Dịch: Lớp mới của tôi có 20 bạn nam và 25 bạn nữ.
Question 15: Of all subjects at school, I like Maths best.
A. Maths is the most interesting subject to me at school.
B. My favorite subject at school is Maths.
C. Maths is easy to study so I like it.
D. I love studying Maths than other subjects at school.
Đáp án: B
Giải thích: “favorite+subject”: môn học ưa thích nhất
Dịch: Trong tất cả các môn học ở trường, tôi thích Toán nhất.
0 Nhận xét