Question 1: A. store B. more C. oil D. core
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɔ các đáp án còn lại phát âm là /ɔː/
Question 2: A. can B. children C. cook D. carrot
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 3: A. shopkeeper B. need C. engineer D. feet
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ɪə/ các đáp án còn lại phát âm là /iː/
Question 4: A. cake B. start C. park D. cartoon
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ei/ các đáp án còn lại phát âm là /ɑː/
Question 5: A. list B. hit C. biscuit D. wine
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 6: A. half B. can C. bank D. canteen
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ɑ:/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 7: A. lemon B. egg C. dozen D. there
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C là âm câm các đáp án còn lại phát âm là /e/
Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
Question 8: A. cooking B. arrive C. toothpaste D. carrot
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 9: A. chocolate B. lettuce C. eraser D. evening
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 10: A. shopping B shopkeeper C. lemonade D. happy
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 11: A. dozen B. packet C. classroom D. engineer
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 12: A. delicious B. breakfast C. morning D. ruler
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án A trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 13: A. salesgirl B. biscuit C. afternoon D. thirsty
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án C trọng âm thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 14: A. bottle B. maintain C. offer D. cooking
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án B trọng âm thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm thứ 1
Question 15: A. understand B. afternoon C. lemonade D. cookie
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án D trọng âm thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm thứ 3
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: May I______ you?
A. to help B. help C. helping D. helps
Đáp án: B
Giải thích: Trong câu hỏi, V nguyên thể bỏ to.
Dịch: Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Question 2: Do you want more bread? No, thanks. I’m ________.
A. hungry B. full C. thirsty D. good
Đáp án: B
Giải thích: Full: no
Dịch: Bạn có muốn thêm bánh mì không? Không, cảm ơn cậu. Mình no rồi.
Question 3: Would you like some_________ of chocolate?
A. glasses B. bottles C. bars D. cans
Đáp án: C
Giải thích: Bar of chocolate: Thanh sô cô la
Dịch: Bạn có cần vài thanh sô cô la?
Question 4: _______________is this bottle of oil? It is 25,000 VND.
A. How many B. How often C. How much D. What
Đáp án: C
Giải thích: Hỏi về giá “How much”
Dịch: Chai dầu ăn này bao nhiêu tiền? Nó có 25,000 VND.
Question 5: How___________ kilos of beef does Lan need?
A. many B. much C. often D. none
Đáp án: A
Giải thích: How many+ N số nhiều đếm được
Dịch: Lan cần bao nhiêu cân thịt bò?
Question 6: Would you mind____________ some vegetables for breakfast?
A. buy B. to buy C. bought D. buying
Đáp án: D
Giải thích: Would you mind+ V_ing: Bạn có phiền…
Dịch: Bạn có phiền mua một ít rau cho bữa sáng không?
Question 7: How much rice does your mother want? _____________, please
A. ten tubes B. three kilos C. five cans D. six bottles
Đáp án: B
Giải thích: Đơn vị của “rice” là kilo
Dịch: Mẹ của bạn muốn bao nhiêu gạo? Hãy cho tôi 5 cân.
Question 8: There is____________ beef in the fridge.
A. some B. any C. an D. a
Đáp án: A
Giải thích: Some dùng cho câu khẳng định cho cả N đếm được và không đếm được
Dịch: Có một ít thịt bò trong tủ lạnh
Question 9: Do you have any vegetables? We have…………
A. coffee, tea and carrots B. carrots, cabbages and cucumbers
C. oranges and tea D. cakes and milk
Đáp án: B
Giải thích: Carrot, cabbage và cucumber đều là rau.
Dịch: Bạn có loại rau nào rồi? Chúng mình có cà rốt, bắp cải và dưa chuột.
Question 10: Would you like me___________ the phone for you?
A. answer B. answering C. to answer D. answers
Đáp án: C
Giải thích: Would you like sb to V: Bạn có muốn
Dịch: Bạn có cần tôi trả lời điện thoại giúp bạn không?
Question 11: Which word is the odd one out?
A. apple B. milk C. orange D. strawberry
Đáp án: B
Giải thích: Milk là đồ uống, các đáp án còn lại là hoa quả
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
Question 12: She has five_____________ mineral water
A. bottles B. cans C. tubes D. bars
Đáp án: A
Giải thích: Bottle of water: Chai nước
Dịch: Cô ấy có 5 chai nước lọc.
Question 13: Can you buy some meat_________ me?
A. to B. with C. about D. for
Đáp án: D
Giải thích: Buy sth for sb: Mua gì cho ai
Dịch: Bạn có thể mua một ít thịt cho mình được không?
Question 14: ______________ much does this schoolbag cost?
A. What B. How C. When D. Which
Đáp án: B
Giải thích: How much: Hỏi về giá cả
Dịch: Chiếc cặp sách này bao nhiêu thế?
Question 15: Which word is the odd one out?
A. tea B. coffee C. peas D. lemon juice
Đáp án: C
Giải thích: Peas là rau, các đáp án còn lại là đồ uống
Dịch: Từ nào khác với những từ còn lại?
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Lan has a younger sister. Her name is Mai. She is living in England now. Every day, she gets up late. She starts work at ten o' clock. She doesn't have breakfast. She has a sandwich for lunch at twelve o'clock. She finishes her work at seven o'clock then she comes back home. She has dinner at home. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some apples. Apple is the fruit she likes best.
Question 1: Mai is Lan’s sister.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “Lan has a younger sister. Her name is Mai”.
Dịch: Lan có một em gái. Tên cô ấy là Mai.
Question 2: She has breakfast at a food stall.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She doesn't have breakfast”.
Dịch: Cô ấy không ăn sáng.
Question 3: She has lunch with some bread and a glass of warm milk.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “She has a sandwich for lunch at twelve o'clock”.
Dịch: Cô ấy ăn sandwich vào bữa trưa lúc 12 giờ.
Question 4: At dinner, she has beef, potatoes, cabbages, and apples.
A. True B. False
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “. She usually has some beef, potatoes, cabbages and some
Dịch: Cô ấy luôn ăn thịt bò, khoai tây, cải bắp và táo.
Question 5: She likes eating strawberries most.
A. True B. False
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Apple is the fruit she likes best”.
Dịch: Táo là loại quả cô ấy thích nhất.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Good morning, everyone. My name is Minh Anh. Now I’m working as a salesgirl in a shop …..(6)…. Ho Chi Minh city. I usually have lunch …(7)…. half past eleven. I'm a vegetarian, ….(8)…. I don't eat meat. I love vegetables, all vegetables. They're good …(9)…. your health. I don't drink coffee because I don't like it. However, I drink a ….(10)…. of tea every day.
Question 6: A. at B. on C. in D. during
Đáp án: C
Giải thích: In+ thành phố lớn
Dịch: Hiện nay, mình đang làm nhân viên bán hàng ở một cửa hàng tại thành phố Hồ Chí Minh.
Question 7: A. on B. at C. until D. when
Đáp án: B
Giải thích: At+ giờ
Dịch: Mình thường ăn trưa lúc 11 rưỡi.
Question 8: A. so B. therefore C. because D. though
Đáp án: A
Giải thích: Mệnh đề nguyên nhân, so + Mệnh đề kết quả
Dịch: Mình là người ăn chay nên mình không ăn thịt.
Question 9: A. at B. to C. for D. in
Đáp án: C
Giải thích: Good for + sb/sth: Tốt cho ai/cái gì
Dịch: Chúng tốt cho sức khỏe của bạn.
Question 10: A. lots B. lot C. many D. much
Đáp án: B
Giải thích: A lot of+ N: Rất nhiều
Dịch: Tuy nhiên, mình uống rất nhiều trà mỗi ngày.
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
My name is Joey and this is my husband. His name is Flamingo. We all work in offices in New Zealand. We have breakfast at half past six. We usually have bread, orange juice and milk. Then we drive to our working place.
For lunch, we usually have a sandwich or an orange at midday.
We have dinner at about half past seven. It's the big meal of the day and we have fish, beef with vegetables and potatoes or rice. We have carrot juice with the meal. On Sunday evenings, we usually go out for dinner at about eight o'clock.
Question 11: What is the relationship between Joey and Flamingo?
A. friendship B. sibling C. spouse D. mother-son
Đáp án: C
Giải thích: Dựa vào câu: “My name is Joey and this is my husband”.
Dịch: Tôi là Joey và đây là chồng của tôi
Question 12: Where do they live?
A. London B. New Zealand C. Japan D. Australia
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We all work in offices in New Zealand”.
Dịch: Chúng tôi đều làm văn phòng tại New Zealand
Question 13: What do they have for breakfast?
A. Sandwich and milk. B. Bread, orange juice and milk.
C. Rice and chicken. D. They don’t have breakfast.
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “We usually have bread, orange juice and milk”.
Dịch: Chúng tôi thường có bánh mì, nước cam và sữa
Question 14: What time do they have dinner?
A. At 7:00
B. At 7:15
C. At 6:45
D. At 7:30
Đáp án: D
Giải thích: Dựa vào câu: “We have dinner at about half past seven”.
Dịch: Chúng tôi ăn tôi vào khoảng 7 rưỡi.
Question 15: When do they eat out?
A. On Sunday evenings B. On Saturday evenings
C. At the weekends D. On Sunday afternoon
Đáp án: A
Giải thích: Dựa vào câu: “On Sunday evenings, we usually go out for dinner at about eight o'clock”.
Dịch: Vào các buổi tối chủ nhật, chúng tôi thường ra ngoài ăn tối vào khoảng 8 giờ.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: My mother/ not/ have/ chicken/,/ but/ she/ have/ beef.
A. My mother don’t have any chicken, but she has some beef.
B. My mother doesn’t have any chicken, but she has some beef.
. My mother doesn’t have some chicken, but she has any beef.
D. My mother not have any chicken, but she has any beef.
Đáp án: B
Giải thích: Some: dùng cho câu khẳng định
Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấnDịch: Mẹ của mình không có gà, nhưng bà ấy có một ít thịt bò.
Question 2: There/ not/ vegetables/ fridge.
A. There aren’t some vegetables in the fridge.
B. There isn’t any vegetables in the fridge.
C. There aren’t any vegetables on the fridge.
D. There aren’t any vegetables in the fridge.
Đáp án: D
Giải thích: Any: dùng cho câu phủ định và nghi vấn
Dịch: Không có rau trong tủ lạnh.
Question 3: I/ like/ apples/ bananas.
A. I will like some apples and bananas.
B. I will like some apples or bananas.
C. I would like some apples and bananas.
D. I would like any apples and bananas.
Đáp án: C
Giải thích: would like+ N: Cần…
Dịch: Mình muốn một ít táo và chuối.
Question 4: apple/ 5,000 VND/ and/ lemon juice/ 10,000 VND.
A. Apples is 5,000 VND and lemon juices is 10, 000 VND.
B. The apple is 5,000 VND and the lemon juice is 10, 000 VND.
C. Apple costs 5,000 VND and a lemon juice costs 10, 000 VND.
D. An apple is 5,000 VND and a lemon juice is 10, 000 VND.
Đáp án: D
Giải thích: An+ N bắt đầu bằng nguyên âm
A+ N bắt đầu bằng phụ âmDịch: Một quả táo hết 5,000 VND và một cốc nước chanh hết 10,000 VND.
Question 5: there/ anything/ else?
A. Are there anything else?
B. Is there anything else?
C. Is there anything or else?
D. Is there anything has else?
Đáp án: B
Giải thích: Anything else: Những cái khác
Dịch: Còn những cái khác nào không?
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: beef/ like/ does/ your/ chicken/ or/brother?
A. Your brother does like chicken or beef?
B. Does your brother like chicken or beef?
C. Does brother like your chicken or beef?
D. Chicken or beef does your brother like?
Đáp án: B
Giải thích: A or B: A hoặc B
Dịch: Anh trai của bạn thích gà hay bò?
Question 7: every/ has/warm/ Nam/ bread/ breakfast/ and/morning/milk/ with.
A. Nam has breakfast with every bread and morning warm milk.
B. Nam has every morning breakfast with bread and warm milk.
C. Every morning Nm has bread and warm milk with breakfast.
D. Nam has breakfast with bread and warm milk every morning.
Đáp án: D
Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với
Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.
Question 8: at/ by/ travelling/ she/ present/ plane/is.
A. She is plane by travelling at present.
B. She travelling by plane is at present.
C. She is travelling by plane at present.
D. She is travelling by present at plane.
Đáp án: C
Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at present”
Dịch: Cô ấy đang đi du lịch bằng máy bay.
Question 9: would/ lemon/ Mai/like/ a/ order/ of/ juice/ to/glass.
A. Mai would order to like a glass of lemon juice.
B. A glass of lemon juice Mai would like to order.
C. Mai like to would like a glass of lemon juice.
D. Mai would like to order a glass of lemon juice.
Đáp án: D
Giải thích: A glass of lemon juice: Một cốc nước chanh
Dịch: Mai muốn gọi một cốc nước chanh.
Question 10: some/ are/ the/ there/ strawberries/ shelf/ and/ apples/ on.
A. There are some strawberries and apples on the shelf.
B. Some apples and strawberries are there on the shelf.
C. There are strawberries and some shelf on the apples.
D. On the shelf there are some apples and strawberries
Đáp án: A
Giải thích: There are+ N số nhiều đếm được
Dịch: Có một ít dâu tây và táo ở trên giá.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Would you mind if I closed the window?
A. Could you please closing the window?
B. Do you mind if I close the window?
C. Would you mind closing the window?
D. Do you like closing the window?
Đáp án: B
Giải thích: Would you mind if I +V (quá khứ đơn) = Do you mind if I + V (hiện tại đơn)
Dịch: Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?
Question 12: How much does this pencil cost?
A. How much is this pencil cost?
B. Is this pencil expensive or cheap?
C. Do you want to buy this pencil?
D. What is the price of this pencil?
Đáp án: D
Giải thích: How much+ Trợ động từ + S+ cost? = What to be the price of sth?
Dịch: Cái bút chì kia bao nhiêu tiền vậy?
Question 13: My father drives to work every morning.
A. My father goes to work in car every morning.
B. My father travels to work by car every morning.
C. My father uses car to work every morning.
D. With car, my father goes to work every morning
Đáp án: B
Giải thích: Drive to work= Travel to work by car
Dịch: Bố tôi lái ô tô đi làm vào mỗi sáng.
Question 14: Why don’t we play soccer tomorrow?
A. What about we play soccer tomorrow?
B. What about do we play soccer tomorrow?
C. I suggest we play soccer tomorrow.
D. How about playing soccer tomorrow?
Đáp án: D
Giải thích: Why don’t we+ V nguyên thể = How about+ V_ing: Rủ ai đó cùng làm
Dịch: Chúng mình chơi đá bóng vào ngày mai đi?
Question 15: You can’t go out because it’s cold.
A. Because it’s cold so you can’t go out.
B. It is too cold so you can’t go out.
C. It is too cold for you to go out.
D. Because of it’s cold, you can’t go out.
Đáp án: C
Giải thích: Too+ adj+ for sb to do sth: Quá để ai làm gì
Dịch: Bạn không thể ra ngoài vì trời lạnh
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 có đáp án khác:
0 Nhận xét