TEST 3
Mark the letter
A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part
differs from the other three in pronunciation in each of the following
questions.
Question 1. A. habitat B. protection C. essential D. priority
Question 1. A. habitat B. protection C. essential D. priority
Câu 1. Đáp án C
A. habitat /ˈhæbɪtæt/ B. protection /prəˈtekʃn/
C. essential /ɪˈsenʃl/ D. priority /praɪˈɒrəti/
Question 2. A. question B. presentation C. industrialization D. modernization
A. habitat /ˈhæbɪtæt/ B. protection /prəˈtekʃn/
C. essential /ɪˈsenʃl/ D. priority /praɪˈɒrəti/
Question 2. A. question B. presentation C. industrialization D. modernization
Câu 2. Đáp án A
A. question /ˈkwestʃən/ B. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
C. industrialization /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ D. modernization /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃn/
A. question /ˈkwestʃən/ B. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/
C. industrialization /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/ D. modernization /ˌmɒdənaɪˈzeɪʃn/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word that differs from the other three in the position of the primary stress in
each of the following questions.
Question 3. A. production B. deficient C. ancient D. sufficient
Question 3. A. production B. deficient C. ancient D. sufficient
Câu 3. Đáp án C
A. production /prəˈdʌkʃn/ B. deficient /dɪˈfɪʃnt/
C. ancient /ˈeɪnʃənt/ D. sufficient /səˈfɪʃnt/
Question 4. A. biology B. accordance C. incomplete D. pudicity
A. production /prəˈdʌkʃn/ B. deficient /dɪˈfɪʃnt/
C. ancient /ˈeɪnʃənt/ D. sufficient /səˈfɪʃnt/
Question 4. A. biology B. accordance C. incomplete D. pudicity
Câu 4. Đáp án C
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ B. Accordance /əˈkɔːdns/
C. incomplete /ˌɪnkəmˈpliːt/ D. pudicity /pju´disiti/
A. biology /baɪˈɒlədʒi/ B. Accordance /əˈkɔːdns/
C. incomplete /ˌɪnkəmˈpliːt/ D. pudicity /pju´disiti/
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following
questions.
Question 5. There is no thing to make it likely or certain that he will be at
the party!
A. proof B. promise C. guarantee D. fact
A. proof B. promise C. guarantee D. fact
Câu 5. Đáp án C. to make it likely or certain =
guarantee: đảm bảo
Question 6. I think the medicine is beginning to wear off.
A. stop being effective B. take effect
C. be put in a bottle D. be swallowed
Question 6. I think the medicine is beginning to wear off.
A. stop being effective B. take effect
C. be put in a bottle D. be swallowed
Câu 6. Đáp án A
Ta có: wear off = gradually disappear or stop: dần mất đi hoặc dừng lại
Ví dụ: The effects of the drug will soon wear off. (Ảnh hưởng của thuốc sẽ sớm bị mất đi.)
Tương tự câu bài ra: I think the medicine is beginning to wear off. = Tôi nghĩ rằng thuốc đang
bắt đầu dừng tác dụng.
→ A. stop being effective (dừng tác dụng, dừng ảnh hưởng)
(B. take effect gây ảnh hưởng, có tác dụng)
→ A là đáp án cần chọn.
Ta có: wear off = gradually disappear or stop: dần mất đi hoặc dừng lại
Ví dụ: The effects of the drug will soon wear off. (Ảnh hưởng của thuốc sẽ sớm bị mất đi.)
Tương tự câu bài ra: I think the medicine is beginning to wear off. = Tôi nghĩ rằng thuốc đang
bắt đầu dừng tác dụng.
→ A. stop being effective (dừng tác dụng, dừng ảnh hưởng)
(B. take effect gây ảnh hưởng, có tác dụng)
→ A là đáp án cần chọn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
word or phrase OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
Question 7. The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.
A. soak B. permanent C. complicated D. guess
Question 7. The International Organizations are going to be in a temporary way in the country.
A. soak B. permanent C. complicated D. guess
Câu 7. Đáp án B
temporary = tạm thời
A. soak /səʊk/ thấm
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ vĩnh viễn
C. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ phức tạp
D. guess /ɡes/ đoán, phỏng đoán
Question 8. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
A. insignificant B. clear C. obvious D. thin
temporary = tạm thời
A. soak /səʊk/ thấm
B. permanent /ˈpɜːmənənt/ vĩnh viễn
C. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ phức tạp
D. guess /ɡes/ đoán, phỏng đoán
Question 8. There has been no discernible improvement in the noise levels since lorries were banned.
A. insignificant B. clear C. obvious D. thin
Câu 8. Đáp án A
discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< trái nghĩa là: insignificant (không có nội dung,
không có nghĩa, vô nghĩa)
B. clear = rõ ràng
C. obvious = rõ ràng, hiển nhiên
D. thin = gầy
discernible: có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< trái nghĩa là: insignificant (không có nội dung,
không có nghĩa, vô nghĩa)
B. clear = rõ ràng
C. obvious = rõ ràng, hiển nhiên
D. thin = gầy
Mark the letter
A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs
correction in each of the following questions.
Question 9. Have you learnt the reason why does the water of the ocean becomes blue?
A. reason B. does C. of D. blue
Question 9. Have you learnt the reason why does the water of the ocean becomes blue?
A. reason B. does C. of D. blue
Câu 9. Đáp án B
B → bỏ (Trong câu không có hai trợ động từ, hơn nữa đây là câu ghép, mệnh đề chính là “have
been..,”)
Question 10. It is the high time John understands how to behave properly towards the old men.
A. high B. understands C. how to D. towards
been..,”)
Question 10. It is the high time John understands how to behave properly towards the old men.
A. high B. understands C. how to D. towards
Câu 10. Đáp án B
B → understood
Cấu trúc: It’s high time Sb did sth = đã đến lúc ai làm gì
Question 11. Every child in Great Britain between the old year of five and fifteen must attend school.
A. Every B. between C. old year D. must
B → understood
Cấu trúc: It’s high time Sb did sth = đã đến lúc ai làm gì
Question 11. Every child in Great Britain between the old year of five and fifteen must attend school.
A. Every B. between C. old year D. must
Câu 11. Đáp án C. the age
Mark the letter A, B, C, or
D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 12. I just took it _______ that he'd always be available.
A. into consideration B. easy
C. into account D. for granted
Question 12. I just took it _______ that he'd always be available.
A. into consideration B. easy
C. into account D. for granted
Câu 12. Đáp án D. take something for granted: cho là đương nhiên
Question 13. It was not _______ Michael Jackson's death that people around the
world understood his contribution in music.
A. since B. when C. until D. result
A. since B. when C. until D. result
Câu 13. Đáp án C. Cấu trúc: It was not until + time + that clause = mãi cho tới khi
Question 14. Although David was _______ after a day's work in the office, he tried to help his wife the household chores.
A. exhaustion B. exhausted C. exhausting D. exhaustive
Question 14. Although David was _______ after a day's work in the office, he tried to help his wife the household chores.
A. exhaustion B. exhausted C. exhausting D. exhaustive
Câu 14. Đáp án B. Chỗ trống cần điền là một tính từ => Chỉ có thể là B hoặc D
B. cạn kiệt, hết sức lực D. đầy đủ, tràn đầy
Question 15. _______ your precious help, I wouldn't have certainly overcome most of the practical difficulties.
A. If not B. Provided C. Unless D. Without
B. cạn kiệt, hết sức lực D. đầy đủ, tràn đầy
Question 15. _______ your precious help, I wouldn't have certainly overcome most of the practical difficulties.
A. If not B. Provided C. Unless D. Without
Câu 15. Đáp án D
A. nếu không + clause B. miễn là
C. nếu không + clause D. nếu không + N/ N-phrase
Question 16. Will you ever forget _______ in such an expensive restaurant?
A. eating B. eat C. to eat D. being eaten
A. nếu không + clause B. miễn là
C. nếu không + clause D. nếu không + N/ N-phrase
Question 16. Will you ever forget _______ in such an expensive restaurant?
A. eating B. eat C. to eat D. being eaten
Câu 16. Đáp án A
forget doing sth: quên là đã làm gì trong quá khứ
Question 17. I accidentally _______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. kept an eye on B. lost touch with
C. paid attention to D. caught sight of
forget doing sth: quên là đã làm gì trong quá khứ
Question 17. I accidentally _______ Mike when I was crossing a street downtown yesterday.
A. kept an eye on B. lost touch with
C. paid attention to D. caught sight of
Câu 17. Đáp án D. catch sight of: vô tình gặp
Question 18. If she _______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. wasn’t B. hadn't been C. hasn't been D. weren't
Question 18. If she _______ sick, she would have gone out with me to the party.
A. wasn’t B. hadn't been C. hasn't been D. weren't
Câu 18. Đáp án B
Câu điều kiện loại 3: diễn tả hành động trái với quá khứ
Cấu trúc: If mệnh đề (QKHT), mệnh đề (would have done)
Question 19. I was glad when he said that his car was _______.
A. for my use B. for me use C. at my use D. at my disposal
Câu điều kiện loại 3: diễn tả hành động trái với quá khứ
Cấu trúc: If mệnh đề (QKHT), mệnh đề (would have done)
Question 19. I was glad when he said that his car was _______.
A. for my use B. for me use C. at my use D. at my disposal
Câu 19. Đáp án D. at my disposal: có thể sử dụng
Question 20. _______ the French army was defeated at the battle of Dien Bien Phu came a complete surprise to all over the world.
A. Why B. Which C. What D. That
Question 20. _______ the French army was defeated at the battle of Dien Bien Phu came a complete surprise to all over the world.
A. Why B. Which C. What D. That
Câu 20. Đáp án D
that + mệnh đề: ở đây là mệnh đề danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của câu
Question 21. I’d rather you _______ to the English-speaking club with me this Friday.
A. will come B. came C. come D. to come
that + mệnh đề: ở đây là mệnh đề danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của câu
Question 21. I’d rather you _______ to the English-speaking club with me this Friday.
A. will come B. came C. come D. to come
Câu 21. Đáp án B
S + would rather + sb + did sth: muốn ai đó làm gì ở hiện tại hoặc tương lai
Question 22. Stop _______ about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
A. rushing B. hiding C. beating D. moving
S + would rather + sb + did sth: muốn ai đó làm gì ở hiện tại hoặc tương lai
Question 22. Stop _______ about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
A. rushing B. hiding C. beating D. moving
Câu 22. Đáp án C
beating about the bush: quanh co, lòng vòng, không đi thẳng vào vấn đề
Question 23. Don't worry we'll have to wait a little longer because I'm sure he will _______ .
A. turn down B. turn in C. turn into D. turn up
beating about the bush: quanh co, lòng vòng, không đi thẳng vào vấn đề
Question 23. Don't worry we'll have to wait a little longer because I'm sure he will _______ .
A. turn down B. turn in C. turn into D. turn up
Câu 23. Đáp án D
turn up: xuất hiện turn down: từ chối, bác bỏ
turn in: gập lại turn into: trở thành
turn up: xuất hiện turn down: từ chối, bác bỏ
turn in: gập lại turn into: trở thành
Mark the letter
A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to
complete the following exchanges.
Question 21. "What do you think of your new DVD player?" - "_______"
A. I love it. B. My brother gave it to me.
C. It was a gift from my brother. D. I always put it there.
Question 21. "What do you think of your new DVD player?" - "_______"
A. I love it. B. My brother gave it to me.
C. It was a gift from my brother. D. I always put it there.
Câu 24. Đáp án A. Tôi thích nó.
Question 25. "How long have you been recently?" - " _______ "
A. It’s too late now. B. Pretty busy, I think.
C. By bus, I think. D. No, I'll not be busy.
Question 25. "How long have you been recently?" - " _______ "
A. It’s too late now. B. Pretty busy, I think.
C. By bus, I think. D. No, I'll not be busy.
Câu 25. Đáp án B. Rất bận, tôi nghĩ vậy.
Mark the letter
A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in
meaning to each of the following sentences.
Question 26. I have seen all of her films but one.
A. I have seen only one film of hers.
B. I have seen one of her films.
C. There is only one film of hers that I have not seen.
D. I have finished seeing even one film of hers.
Question 26. I have seen all of her films but one.
A. I have seen only one film of hers.
B. I have seen one of her films.
C. There is only one film of hers that I have not seen.
D. I have finished seeing even one film of hers.
Câu 26. Đáp án C
Câu: Tôi xem hết tất cả phim của cô ấy trừ một bộ.
C. Chỉ có một bộ phim của cô ấy là tôi chưa xem.
Question 27. Many people are afraid of sharks, but they rarely attack people.
A. Although sharks rarely attack people, many people are afraid of them.
B. Many people are afraid of sharks because they are dangerous.
C. Rarely attacked by sharks, many people are, therefore, afraid of them.
D. Sharks rarely attack people because many people are afraid of them.
Câu: Tôi xem hết tất cả phim của cô ấy trừ một bộ.
C. Chỉ có một bộ phim của cô ấy là tôi chưa xem.
Question 27. Many people are afraid of sharks, but they rarely attack people.
A. Although sharks rarely attack people, many people are afraid of them.
B. Many people are afraid of sharks because they are dangerous.
C. Rarely attacked by sharks, many people are, therefore, afraid of them.
D. Sharks rarely attack people because many people are afraid of them.
Câu 27. Đáp án A
Although = but = mặc dù, tuy nhiên
Although = but = mặc dù, tuy nhiên
- Although: có
thể đứng đầu hoặc giữa câu
- But: chỉ có đứng giữa câu
Question 28. No matter how hard he tried, Mike could not make sense of his economics textbook.
A. Mike could not understand his economics textbook because he hardly tried to at all.
B. In spite of his efforts, Mike was unable to understand the contents of his economics textbook.
C. If Mike had studied harder, he would have been able to comprehend what was in his economics textbook.
D. It was impossible for Mike to understand his economics textbook without making a great effort.
- But: chỉ có đứng giữa câu
Question 28. No matter how hard he tried, Mike could not make sense of his economics textbook.
A. Mike could not understand his economics textbook because he hardly tried to at all.
B. In spite of his efforts, Mike was unable to understand the contents of his economics textbook.
C. If Mike had studied harder, he would have been able to comprehend what was in his economics textbook.
D. It was impossible for Mike to understand his economics textbook without making a great effort.
Câu 28. Đáp án B
Nghĩa câu: Dù có cố gắng thế nào thì Mike vẫn không thể hiểu được ý nghĩa của quyển giáo trình kinh tế.
Câu B. Mặc dù anh ấy cố gắng thế nào thì Mike vẫn không thể hiểu được nội dung của quyển giáo trình kinh tế.
Cấu trúc: Inspite of/despite + N/ N-phrase
Nghĩa câu: Dù có cố gắng thế nào thì Mike vẫn không thể hiểu được ý nghĩa của quyển giáo trình kinh tế.
Câu B. Mặc dù anh ấy cố gắng thế nào thì Mike vẫn không thể hiểu được nội dung của quyển giáo trình kinh tế.
Cấu trúc: Inspite of/despite + N/ N-phrase
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Question 29. You don’t try to work hard. You will fail in the exam.
A. Unless you don't try to work hard, you will fail in the exam.
B. Unless you try to work hard, you won't fail in the exam.
C. Unless you try to work hard, you will fail in the exam.
D. Unless do you try to work hard, you will fail in the exam.
Question 29. You don’t try to work hard. You will fail in the exam.
A. Unless you don't try to work hard, you will fail in the exam.
B. Unless you try to work hard, you won't fail in the exam.
C. Unless you try to work hard, you will fail in the exam.
D. Unless do you try to work hard, you will fail in the exam.
Câu 29. Đáp án C
Câu: Bạn không học tập chăm chỉ. Bạn sẽ không qua được kì thi.
Cấu trúc: Unless = If... not
C. Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không qua được kì thi.
Question 30. The Prime Minister set up a committee of financial experts. They were to help him discuss and formulate new policies.
A. The Prime Minister, who is a financial expert, set up a committee to discuss and formulate new policies.
B. A committee consisting of financial experts was set up by the Prime Minister to help him discuss and formulate new policies.
C. The Prime Minister, who was helped by financial experts, set up a committee to discuss and formulate new policies.
D. A committee consisting of financial experts who were helped by the Prime Minister discussed and formulated new policies.
Câu: Bạn không học tập chăm chỉ. Bạn sẽ không qua được kì thi.
Cấu trúc: Unless = If... not
C. Nếu bạn không học tập chăm chỉ, bạn sẽ không qua được kì thi.
Question 30. The Prime Minister set up a committee of financial experts. They were to help him discuss and formulate new policies.
A. The Prime Minister, who is a financial expert, set up a committee to discuss and formulate new policies.
B. A committee consisting of financial experts was set up by the Prime Minister to help him discuss and formulate new policies.
C. The Prime Minister, who was helped by financial experts, set up a committee to discuss and formulate new policies.
D. A committee consisting of financial experts who were helped by the Prime Minister discussed and formulated new policies.
Câu 30. Đáp án B
Câu: Thủ tướng đã thành lập hội đồng các chuyên gia tài chính. Họ giúp ông ta thảo luận và xây dựng nên các chính sách mới.
B. Một hội đồng gồm các chuyên gia tài chính được thành lập bởi thủ tướng để giúp ông ta thảo luận và xây dựng các chính sách mới.
Câu: Thủ tướng đã thành lập hội đồng các chuyên gia tài chính. Họ giúp ông ta thảo luận và xây dựng nên các chính sách mới.
B. Một hội đồng gồm các chuyên gia tài chính được thành lập bởi thủ tướng để giúp ông ta thảo luận và xây dựng các chính sách mới.
Read the following
passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to
35. GOING ON A DIET
A calorie is a unit for measuring the amount of energy food will produce. The average person needs about 1,800 calories per day to (31) _______ healthy. Without energy, the heart cannot pump blood through blood vessels and the organs cannot function. You (32) _______ weight because you consume more calories a day than your body requires. The only way to lose weight is to reduce the number of calories you consume. This is the basic principle behind most diets. (33) _______, diets don’t work for most people. It’s not that they don’t lose weight: they do, but when they (34) _______ the diet, the kilos creep back. The key to losing weight and maintaining weight loss is a sensible diet and exercise plan. You need to work out how to eat fewer calories than you actually consume. You should also exercise daily so you can use up calories. Burning 250 or 500 calories per day can (35) _______ a big difference. Try riding an exercise bike while you are watching TV or climbing the stairs rather than taking the lift. Persuade someone to exercise with you; exercise is a lot easier if done in company.
Question 31.A. keep on B. stay C. continue D. carry
A calorie is a unit for measuring the amount of energy food will produce. The average person needs about 1,800 calories per day to (31) _______ healthy. Without energy, the heart cannot pump blood through blood vessels and the organs cannot function. You (32) _______ weight because you consume more calories a day than your body requires. The only way to lose weight is to reduce the number of calories you consume. This is the basic principle behind most diets. (33) _______, diets don’t work for most people. It’s not that they don’t lose weight: they do, but when they (34) _______ the diet, the kilos creep back. The key to losing weight and maintaining weight loss is a sensible diet and exercise plan. You need to work out how to eat fewer calories than you actually consume. You should also exercise daily so you can use up calories. Burning 250 or 500 calories per day can (35) _______ a big difference. Try riding an exercise bike while you are watching TV or climbing the stairs rather than taking the lift. Persuade someone to exercise with you; exercise is a lot easier if done in company.
Question 31.A. keep on B. stay C. continue D. carry
Câu 31. Đáp án B. stay healthy: giữ cho khỏe mạnh
Question 32.A. make B. increase C. gain D. put
Question 32.A. make B. increase C. gain D. put
Câu 32. Đáp án C. to gain weight: lên cân
Question 33. A. Similarly B. Though C. Unfortunately D. Although
Question 33. A. Similarly B. Though C. Unfortunately D. Although
Câu 33. Đáp án C. Unfortunately: Không may
Các từ còn lại:
Similarly: Tương tự: Though: dù, dù cho; Although: mặc dù
Question 34.A. go off B. go on C. go back D. go away
Các từ còn lại:
Similarly: Tương tự: Though: dù, dù cho; Although: mặc dù
Question 34.A. go off B. go on C. go back D. go away
Câu 34. Đáp án A. go off: ngừng làm, ngừng hoạt động
Các từ còn lại: go on: tiếp tục; go back: đi ngược về; go away: đi khỏi
Question 35.A. have B. do C. make D. give
Các từ còn lại: go on: tiếp tục; go back: đi ngược về; go away: đi khỏi
Question 35.A. have B. do C. make D. give
Câu 35. Đáp án C. make a difference: tạo nên sự khác biệt
Read the following passage
and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
answer to each of the questions from 36 to 42.
The three phases of human memory are the sensory memory, the short-term memory, and the long-term memory. This division of the memory into phases is based on the length of time of the memory. Sensory memory is instantaneous memory. It is an image or memory that enters your mind only for a short period of time; it comes and goes in under a second. The memory will not last longer than that unless the information enters the short-term memory. Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it. If you repeat a fact to yourself, that fact will stay in your short-term memory as long as you keep repeating it. Once you stop repeating it, either it is forgotten or it moves into long term memory. Long-term memory is the huge memory tank that can hold ideas and images for years and years. Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own.
The three phases of human memory are the sensory memory, the short-term memory, and the long-term memory. This division of the memory into phases is based on the length of time of the memory. Sensory memory is instantaneous memory. It is an image or memory that enters your mind only for a short period of time; it comes and goes in under a second. The memory will not last longer than that unless the information enters the short-term memory. Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it. If you repeat a fact to yourself, that fact will stay in your short-term memory as long as you keep repeating it. Once you stop repeating it, either it is forgotten or it moves into long term memory. Long-term memory is the huge memory tank that can hold ideas and images for years and years. Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own.
Question 36. The best title for this pasage would be _______.
A. The difference between sensory and short-term memory.
B. How long it takes to memorize.
C. The stages of human memory.
D. Human phases.
A. The difference between sensory and short-term memory.
B. How long it takes to memorize.
C. The stages of human memory.
D. Human phases.
Câu 36. Đáp án C
Tiêu đề đúng nhất cho bài là The stages of human memory. (Các giai đoạn của bộ nhớ của con người.)
Thông tin ở câu đầu tiên của bài, sau đó từng giai đoạn được thể hiện rõ hơn ở từng đoạn sau:
- The three phases of human memory are the sensory memory, the short-term memory, and the
long-term memory.
- Sensory memory is instantaneous memory.
- Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it. '
Question 37. The three phases of memory discussed in the pasage are differentiated according to _______.
A. The location in the brain.
B. The period of time it takes to remember something.
C. How the senses are involved in the memory.
D. How long the memory lasts.
Tiêu đề đúng nhất cho bài là The stages of human memory. (Các giai đoạn của bộ nhớ của con người.)
Thông tin ở câu đầu tiên của bài, sau đó từng giai đoạn được thể hiện rõ hơn ở từng đoạn sau:
- The three phases of human memory are the sensory memory, the short-term memory, and the
long-term memory.
- Sensory memory is instantaneous memory.
- Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it. '
Question 37. The three phases of memory discussed in the pasage are differentiated according to _______.
A. The location in the brain.
B. The period of time it takes to remember something.
C. How the senses are involved in the memory.
D. How long the memory lasts.
Câu 37. Đáp án D
Thông tin ở câu cuối của đoạn 1: This division of the memory into phases is based on the length of time of the memory.
Sự phân chia bộ nhớ thành các giai đoạn dựa vào độ dài của thời gian của bộ nhớ.
Question 38. The expression "is based on" in the first paragraph could be best replaced by _______.
A. is on the top of B. is at the foot of
C. depends on D. is below
Thông tin ở câu cuối của đoạn 1: This division of the memory into phases is based on the length of time of the memory.
Sự phân chia bộ nhớ thành các giai đoạn dựa vào độ dài của thời gian của bộ nhớ.
Question 38. The expression "is based on" in the first paragraph could be best replaced by _______.
A. is on the top of B. is at the foot of
C. depends on D. is below
Câu 38. Đáp án C
"is based on" = "depends on": phụ thuộc vào, dựa vào
Question 39. According to the passage, which type of memory is the shortest?
A. Sensory memory B. Active memory
C. Short-term memory D. Long-term memory
"is based on" = "depends on": phụ thuộc vào, dựa vào
Question 39. According to the passage, which type of memory is the shortest?
A. Sensory memory B. Active memory
C. Short-term memory D. Long-term memory
Câu 39. Đáp án A
Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Sensory memory is instantaneous memory.
Bộ nhớ cảm giác là bộ nhớ tức thời.
Question 40. According to the passage, when will information stay in your short-term memory?
A. For as long as twenty minutes.
B. As long as it is being used.
C. After you have repeated it many times.
D. When it has moved into long-term memory.
Thông tin ở câu đầu tiên đoạn 2: Sensory memory is instantaneous memory.
Bộ nhớ cảm giác là bộ nhớ tức thời.
Question 40. According to the passage, when will information stay in your short-term memory?
A. For as long as twenty minutes.
B. As long as it is being used.
C. After you have repeated it many times.
D. When it has moved into long-term memory.
Câu 40. Đáp án B
Thông tin ở câu đầu tiên của đoạn 3: Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it.
Thông tin có thể được tổ chức trong bộ nhớ ngắn hạn trong khoảng hai mươi giây hoặc có thể dài đến khi bạn đang tích cực sử dụng nó.
Question 41. All of the following are TRUE about long-term memory EXCEPT that _______.
A. it has a very large capacity.
B. it can hold information.
C. it is possible to put information into it through memorization.
D. memorization is the only way that information can get there.
Thông tin ở câu đầu tiên của đoạn 3: Information can be held in the short-term memory for about twenty seconds or as long as you are actively using it.
Thông tin có thể được tổ chức trong bộ nhớ ngắn hạn trong khoảng hai mươi giây hoặc có thể dài đến khi bạn đang tích cực sử dụng nó.
Question 41. All of the following are TRUE about long-term memory EXCEPT that _______.
A. it has a very large capacity.
B. it can hold information.
C. it is possible to put information into it through memorization.
D. memorization is the only way that information can get there.
Câu 41. Đáp án D
Thông tin ở câu cuối cùng của bài: Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own.
Thông tin có thể được bổ sung vào bộ nhớ lâu dài của bạn khi bạn tích cực cố gắng đặt nó ở đó qua ghi nhớ hoặc khi một ý tưởng hay hình ảnh tự động vào tâm trí của bạn
Question 42. It can be inferred from the passage that if a person remembers a piece of information for two days, this is probably
A. three phases of memory B. the sensory memory
C. the short-term memory D. the long-term memory Read the following passage and
Thông tin ở câu cuối cùng của bài: Information can be added to your long-term memory when you actively try to put it there through memorization or when an idea or image enters your mind on its own.
Thông tin có thể được bổ sung vào bộ nhớ lâu dài của bạn khi bạn tích cực cố gắng đặt nó ở đó qua ghi nhớ hoặc khi một ý tưởng hay hình ảnh tự động vào tâm trí của bạn
Question 42. It can be inferred from the passage that if a person remembers a piece of information for two days, this is probably
A. three phases of memory B. the sensory memory
C. the short-term memory D. the long-term memory Read the following passage and
Câu 42. Đáp án D
"the sensory memory” và "the short-term memory" đều được tính bằng giây (rất ngắn). Nên nếu một người nhớ thông tin được 2 ngày, thông tin đó đã vào bộ nhớ dài hạn.
"the sensory memory” và "the short-term memory" đều được tính bằng giây (rất ngắn). Nên nếu một người nhớ thông tin được 2 ngày, thông tin đó đã vào bộ nhớ dài hạn.
mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the
correct answer to each of the questions from 43 to 50.
Today's cars are smaller, safer, cleaner, and more economical than their predecessors, but the car of the future will be far more pollution-free than those on the road today. Several new types of automobile engines have already been developed that run on alternative sources of power, such as electricity, compressed natural gas, methanol, steam, hydrogen, and propane. Electricity, however, is the only zero-emission option presently available.
Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transport experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys.
As automakers work to develop practical electrical vehicles, urban planners and utility engineers are focusing on infrastructure systems to support and make the best use of the new cars. Public charging facilities will need to be as common as today's gas stations. Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert. To encourage the use of electric vehicles, the most convenient parking in transportation centers might be reserved for electric cars. Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses and neighborhood vehicles all meeting at transit centers that would have facilities for charging and renting. Commuters will be able to rent a variety of electric cars to suit their needs: light trucks, one-person three-wheelers, small cars, or electric/gasoline hybrid cars for longer trips, which will no doubt take place on automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today.
Question 43. The following electrical vehicles are all mentioned in the passage EXCEPT _______.
A. vans B. trains C. trolleys D. planes
Today's cars are smaller, safer, cleaner, and more economical than their predecessors, but the car of the future will be far more pollution-free than those on the road today. Several new types of automobile engines have already been developed that run on alternative sources of power, such as electricity, compressed natural gas, methanol, steam, hydrogen, and propane. Electricity, however, is the only zero-emission option presently available.
Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available, transport experts foresee a new assortment of electric vehicles entering everyday life: shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys.
As automakers work to develop practical electrical vehicles, urban planners and utility engineers are focusing on infrastructure systems to support and make the best use of the new cars. Public charging facilities will need to be as common as today's gas stations. Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert. To encourage the use of electric vehicles, the most convenient parking in transportation centers might be reserved for electric cars. Planners foresee electric shuttle buses, trains, buses and neighborhood vehicles all meeting at transit centers that would have facilities for charging and renting. Commuters will be able to rent a variety of electric cars to suit their needs: light trucks, one-person three-wheelers, small cars, or electric/gasoline hybrid cars for longer trips, which will no doubt take place on automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today.
Question 43. The following electrical vehicles are all mentioned in the passage EXCEPT _______.
A. vans B. trains C. trolleys D. planes
Câu 43. Đáp án D
Đây là dạng câu hỏi: "Unstated details”. Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 2 "shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys." và câu đầu tiên của đoạn thứ 5 có nhắc đến "trains”. "Planes” trong lựa chọn D không được nhắc tới.
Question 44. The author's purpose in the passage is to _______.
A. describe the possibilities for transportation in the future
B. narrate a story about alternative energy vehicles
C. support the invention of electric cars
D. criticize conventional vehicles
Đây là dạng câu hỏi: "Unstated details”. Dựa vào nội dung câu cuối cùng của đoạn thứ 2 "shorter-range commuter electric cars, three-wheeled neighborhood cars, electric delivery vans, bikes and trolleys." và câu đầu tiên của đoạn thứ 5 có nhắc đến "trains”. "Planes” trong lựa chọn D không được nhắc tới.
Question 44. The author's purpose in the passage is to _______.
A. describe the possibilities for transportation in the future
B. narrate a story about alternative energy vehicles
C. support the invention of electric cars
D. criticize conventional vehicles
Câu 44. Đáp án A
- Lựa chọn A: để miêu tả những khả năng có thể xảy ra về giao thông trong tương lai.
- Lựa chọn B: để kể lại một câu chuyện về các phương tiện dùng nguồn năng lượng thay thế.
- Lựa chọn C: để ủng hộ cho phát minh về xe điện
- Lựa chọn D: để đánh giá nhũng phương tiện thông thường.
- Lựa chọn A: để miêu tả những khả năng có thể xảy ra về giao thông trong tương lai.
- Lựa chọn B: để kể lại một câu chuyện về các phương tiện dùng nguồn năng lượng thay thế.
- Lựa chọn C: để ủng hộ cho phát minh về xe điện
- Lựa chọn D: để đánh giá nhũng phương tiện thông thường.
Ngay đoạn đầu tiên của bài: "the car of the future will be far more pollution-free
than those on
the road today." ta thấy rõ tác giả đang nói về tương lai việc ô tô không gây ô nhiễm. Ý nói những khả năng có thế xảy ra về giao thông trong tương lai.
Question 45. The passage would most likely be followed by details about _______.
A. electric shuttle buses B. pollution restrictions in the future
C. automated freeways D. the neighborhood of the future
the road today." ta thấy rõ tác giả đang nói về tương lai việc ô tô không gây ô nhiễm. Ý nói những khả năng có thế xảy ra về giao thông trong tương lai.
Question 45. The passage would most likely be followed by details about _______.
A. electric shuttle buses B. pollution restrictions in the future
C. automated freeways D. the neighborhood of the future
Câu 45. Đáp án C
Đây là dạng câu hỏi: Text organization, chúng ta cần hiểu về cách thông tin được tổ chức, sắp
xếp theo dạng thông tin nào. Để hỏi đoạn sau đó sẽ là những chi tiết về cái gì. Ta cần đọc đoạn cuối
cùng để đoán xem thông tin theo sau là gì.
- Lựa chọn A: xe buýt điện chạy tuyến đường ngắn.
- Lựa chọn B: sự hạn chế tình trạng ô nhiễm trong tương lai.
- Lựa chọn C: các đường cao tốc tự động hóa
- Lựa chọn D: vùng lân cận trong tương lai
Vì nội dung của câu cuối cùng của bài văn có đề cập đến một khái niệm mới đó là "automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today." Do đó chúng ta dự đoán có thể đoạn tiếp theo sẽ nói rõ hơn về điều này.
Question 46. The word "compact" in the second paragraph is closest in meaning to _______.
A. squared B. long-range C. concentrated D. inexpensive
Đây là dạng câu hỏi: Text organization, chúng ta cần hiểu về cách thông tin được tổ chức, sắp
xếp theo dạng thông tin nào. Để hỏi đoạn sau đó sẽ là những chi tiết về cái gì. Ta cần đọc đoạn cuối
cùng để đoán xem thông tin theo sau là gì.
- Lựa chọn A: xe buýt điện chạy tuyến đường ngắn.
- Lựa chọn B: sự hạn chế tình trạng ô nhiễm trong tương lai.
- Lựa chọn C: các đường cao tốc tự động hóa
- Lựa chọn D: vùng lân cận trong tương lai
Vì nội dung của câu cuối cùng của bài văn có đề cập đến một khái niệm mới đó là "automated freeways capable of handling five times the number of vehicles that can be carried by freeway today." Do đó chúng ta dự đoán có thể đoạn tiếp theo sẽ nói rõ hơn về điều này.
Question 46. The word "compact" in the second paragraph is closest in meaning to _______.
A. squared B. long-range C. concentrated D. inexpensive
Câu 46. Đáp án C
Đây là dạng câu hỏi về từ vựng
A. squared - là một tính từ, được tạo thành hình vuông
B. long-range - là một tính từ: có tầm xa
C. concentrated - là một tính từ: tập trung, cô đặc, rắn chắc
D. inexpensive - là một tính từ: rẻ, không đắt
Từ "compact” là một tính từ có nghĩa: kết, đặc, rắn chắc, chật ních, đầy.
Question 47. In the second paragraph, the author implies that _______.
A. a single electric vehicle will eventually replace several modes of transportation.
B. everyday life will stay much the same in the future.
C. electric vehicles are not practical for the future.
D. a dependable source of electric energy will eventually be developed.
Đây là dạng câu hỏi về từ vựng
A. squared - là một tính từ, được tạo thành hình vuông
B. long-range - là một tính từ: có tầm xa
C. concentrated - là một tính từ: tập trung, cô đặc, rắn chắc
D. inexpensive - là một tính từ: rẻ, không đắt
Từ "compact” là một tính từ có nghĩa: kết, đặc, rắn chắc, chật ních, đầy.
Question 47. In the second paragraph, the author implies that _______.
A. a single electric vehicle will eventually replace several modes of transportation.
B. everyday life will stay much the same in the future.
C. electric vehicles are not practical for the future.
D. a dependable source of electric energy will eventually be developed.
Câu 47. Đáp án D
Đây là dạng câu hỏi Suy đoán.
Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn "Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available...". Đây là mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Tuy - Nhưng: ta cần chú ý mệnh đề chính "compact
batter or other dependable source of current is available."
Question 48. According to the passage, public parking lots of the future will be _______.
Đây là dạng câu hỏi Suy đoán.
Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn "Although electric vehicles will not be truly practical until a powerful, compact battery or other dependable source of current is available...". Đây là mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Tuy - Nhưng: ta cần chú ý mệnh đề chính "compact
batter or other dependable source of current is available."
Question 48. According to the passage, public parking lots of the future will be _______.
A. as common as today's gas stations
B. equipped with charging devices
C. much larger than they are today
D. more convenient than they are today
B. equipped with charging devices
C. much larger than they are today
D. more convenient than they are today
Câu 48. Đáp án B
Đây là dạng câu hỏi Suy đoán.
Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn “Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert”.
Question 49. The word "charging" in this passage refers to _______.
A. credit cards B. lightning C. aggression D. electricity
Đây là dạng câu hỏi Suy đoán.
Dựa vào nội dung của đoạn thứ 2, đặc biệt chú ý câu văn “Public parking spots on the street or in commercial lots will need to be equipped with devices that allow drivers to charge their batteries while they stop, dine, or attend a concert”.
Question 49. The word "charging" in this passage refers to _______.
A. credit cards B. lightning C. aggression D. electricity
Câu 49. Đáp án D
Đây là câu hỏi từ vựng.
A. credit cards - là một danh từ: thẻ tín dụng
B. lightning - là một danh từ: chớp, tia chớp
Đây là câu hỏi từ vựng.
A. credit cards - là một danh từ: thẻ tín dụng
B. lightning - là một danh từ: chớp, tia chớp
C. aggression -
là một danh từ: cuộc xâm lược, cuộc công kích
D. electricity - là một danh từ: điện, điện lực, điện lực học
"charging” là một danh động từ: sự nạp điện, nạp nhiên liệu
Question 50. The word "foresee” in paragraph 4 could be replaced by _______.
A. count on B. invent C. imagine D. rely on
D. electricity - là một danh từ: điện, điện lực, điện lực học
"charging” là một danh động từ: sự nạp điện, nạp nhiên liệu
Question 50. The word "foresee” in paragraph 4 could be replaced by _______.
A. count on B. invent C. imagine D. rely on
Câu 50. Đáp án C
foresee = dự đoán
Đây là câu hỏi về từ vựng:
A. count on: dựa vào, tính đến
B. invent: phát minh
C. imagine: tưởng tượng, hình dung
D. rely on: dựa vào
foresee = dự đoán
Đây là câu hỏi về từ vựng:
A. count on: dựa vào, tính đến
B. invent: phát minh
C. imagine: tưởng tượng, hình dung
D. rely on: dựa vào
0 Nhận xét