Unit 3
21
|
by
|
/baɪ/
|
prep.
|
gần, cạnh bằng cách,
theo cách
|
|
22
|
they
|
/ðeɪ/
|
pron.
|
họ
|
|
23
|
not
|
/nɒt/
|
adv.
|
không
|
|
24
|
but
|
/bʌt/
|
conj.
|
nhưng, nhưng mà
|
|
25
|
from
|
/frɒm/
|
prep.
|
từ
|
|
26
|
had
|
/hæd/
|
v.
|
có
|
|
27
|
are
|
/aː/
|
v.
|
thì, là, ở... (ngôi
ba số nhiều ở thì hiện tại của "be")
|
|
28
|
or
|
/ɔː/
|
conj.
|
hoặc, hay là
|
|
29
|
this
|
/ðɪs/
|
pron.
|
đây, này
|
|
30
|
she
|
/∫ɪː/
|
pron.
|
Cô ấy, bà ấy, chị ấy
|
B/ Notes
22,
30. They, she: là hai đại từ nhân xưng ngôi thứ ba.
"They" là ngôi số nhiều, động từ thời hiện tại chia số nhiều,
"she" là ngôi số ít, động từ thì hiện tại chia số ít.
23. Not:
Là một tiểu từ phủ định, mang nghĩa giống với "no" là không nhưng
cách sử dụng của hai từ này là khác nhau. "No" là một tính từ luôn
luôn đứng trước danh từ số ít hoặc số nhiều, còn "not" không đứng
trước danh từ.
27. are: là động từ "to be" chia dạng
số nhiều ở thì hiện tại đơn.
28. or: là một liên từ có thể dùng để nối hai từ,
cụm từ hoặc câu câu mang nghĩa đối lập với nhau
29. this: là đại từ chỉ định, số nhiều là
"these".
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét