A/ Vocabulary
231
|
let
|
/let/
|
v.
|
để, cho phép
|
|
232
|
open
|
/'əʊpən/
|
v.
|
mở
|
|
233
|
enough
|
/ɪ'nʌf/
|
det.
|
đủ
|
|
234
|
side
|
/saɪd/
|
n.
|
cạnh, bờ
|
|
235
|
case
|
/keɪs/
|
n.
|
trường hợp, cảnh ngộ
|
|
236
|
days
|
/deɪz/
|
n.
|
những ngày
|
|
237
|
yet
|
/jet/
|
adv.
|
còn, chưa
|
|
238
|
better
|
/'betə/
|
adj.
|
tốt, hay hơn
|
|
239
|
nothing
|
/'nʌθɪŋ/
|
pron.
|
không gì, không cái
gì
|
|
240
|
tell
|
/tel/
|
v.
|
nói, bảo, kể
|
B/ Notes
231. let sb
V: để/cho ai làm gì. Ví dụ: Don't let her do everything she wants. (Đừng
để cô ta muốn làm gì thì làm).
233.
Mẫu câu phổ biến với enough:
-
to be/V + adj/adj + enough to V: như thế nào đủ để làm gì. Ví dụ: He doesn't
learn hard enough to pass the exam. (Cậu ta không học chăm đủ để đỗ kỳ
thi).
-
to V + enough + N to V: đủ cái gì để làm gì. Ví dụ: We will have enough time to
prepare for the party. (Chúng ta sẽ có đủ thời gian để chuẩn bị cho bữa
tiệc).
237. yet: thường
dùng trong câu phủ định và nghi vấn của thời hiện tại hoàn thành.
238. better:
là dạng so sánh hơn kém của "good/well".
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét