Đề bài: The graph below shows consumers’ average annual expenditure on cell phone, national and international fixed-line and services in America between 2001 and 2010.
Bước 1. Đối tượng (chủ ngữ) của biểu
đồ là gì?
Đối
tượng được đưa ra ở đây là sự chi tiêu
hàng năm (lượng tiền).
Vậy
chủ ngữ ở đây là “The amount of money
spent on cell phone services/ national fixed-line services/ international
fixed-line services”
Hoặc
“Average yearly spending/expenditure on
cell phone services/national fixed-line services/ international fixed-line
services”.
2. Đơn vị là gì?
Đơn
vị được tính bằng $ – dollar.
3. Có mốc hay khoảng thời gian không?
Thì của động từ?
Khoảng
thời gian trong 9 năm bắt đầu từ năm 2001 → dùng thì quá khứ đơn xuyên suốt cả
bài.
Bước 2: Viết introduction – Paraphrase đề bài
|
Chủ ngữ |
Động từ |
What ( đối tượng của biểu đồ) |
Where and when |
ĐỀ BÀI |
The
charts |
shows |
US consumers’s average
annual expenditure on cell phone, national and international fixed-line and
services |
In
America between 2001 and 2010 |
introduction |
The
line chart |
illustrates |
The average amount of money
spent annually on mobile phone services and national and international
landline services. |
In
the US over a period of 9 years. |
Hoàn thiện Introduction.
The line graph illustrates the
average amount of money spent anually on mobile phone services, and,
national and international landline services in the US over a period of 9 years.
Mô tả xu hướng tăng
giảm.
Trend |
Verb |
Verb + noun |
|
Tăng |
Increase Rise Grow Go
up Climb |
See
a/an Witness
a/an Experience
a/an |
Increase Rise Growth Upward
trend |
Giảm |
Decrease Decline Fall drop |
Decrease Decline Fall Drop Downward
trend |
|
Duy
trì ổn định |
Remain
stable Remain
unchanged stabilize |
stability |
0 Nhận xét