UNIT 1: THE GENERATION GAP
Bài 1:
1. had to |
6. have to |
2. have to |
7. must |
3. must be |
8. have to |
4. mustn't |
9. must |
5. have |
10. mustn't |
Bài 2:
1. B
(Bạn không được sử dụng điện thoại di động
trong kì thi.)
2. D
(Ông bà tôi sống ở vùng ngoại ô. Vì thế,
bất cứ khi nào đến thăm ông bà thì chúng tôi phải bắt xe buýt.)
3. A
(Chúng ta không được hút thuốc trên xe
buýt.)
4. D
(Còn nhiều vé nên bạn không cẩn phải đặt
vé trước đâu.)
5. D
(Bạn nên ăn nhiều loại rau và hoa quả mỗi
ngày vì chúng tốt cho sức khỏe.)
6. B
(Bạn không cần rửa ô tô. Tôi đã rửa hôm
qua rồi.)
7. D
(Cô ấy là một giáo viên giỏi; vì vậy tôi
nghĩ bạn nên hỏi lời khuyên của cô ấy.)
8. A
(Đó là một bí mật. Bạn không được để ai
biết.)
9. A
(Học sinh Việt Nam ngày nay phải mặc đồng
phục.)
10. B
(Chúng ta không được mở chuồng sư tử. Điều
này trái với quy định của sở thú.)
11. D
(Khi bơi trong bể bơi thì trẻ phải ở cùng
với bố mẹ.)
12. B
(Nếu bạn muốn duy trì mối quan hệ tốt đẹp
thì bạn không nên cư xử bất lịch sự như vậy.)
13. C
(Đồ uống này không có lợi cho sức khỏe. Bạn
không nên uống quá nhiều.)
14. B
(Biển báo cấm này cho biết bạn không được
phép giẫm lên cỏ.)
15. D
(Tôi nghĩ bạn nên tập thể dục thường
xuyên để luôn khỏe mạnh.)
16. C
(Hôm qua xe tôi bị hỏng nên tôi đã bắt
taxi tới trường.)
17. A
(Bạn trông rất mệt. Bạn nên nghỉ ngơi
thay vì làm thêm giờ.)
18. A
(Những khán kia phải xuất trình vé trước
khi vào phòng hòa nhạc.)
19. C
(Bọn trẻ không nên dành quá nhiều thời
gian xem ti-vi.)
20. A
(Nếu bạn đau đầu nặng thì tốt nhất nên đi
gặp bác sỹ.)
Bài 3:
1.
D (studying => study) |
6. A (must => had to) |
2.
C (mustn't => don't have to) |
7. C (struggling => struggle) |
3.
A (ought to not => ought not to) |
8. C (don't have to => mustn't) |
4.
B (to drive => drive) |
9. B (not => don't) |
5.
C (have better => had better) |
10. B (have to => should) |
Bài 4:
1. have to |
5. must |
2. have to |
6. have to |
3. must |
7. have to |
4. have to |
8. have to |
Bài 5:
1. must |
6. must |
11. have to |
2. don't have to |
7. have to |
12. mustn't |
3. don't have to |
8. have to |
13. mustn't |
4. must |
9. must |
14. must |
5. don't have to |
10. has to |
15. have to |
Bài 6:
1. I mustn't go out
in the evening.
2. We should take an
umbrella with us when we go out.
3. Young people have
to plan for their future.
4. Ms. Hoa has to
clean the floor every day.
5. Tim mustn't use
that computer.
Bài 7:
1. You must not
smoke in the hospital. (Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)
2. You don't have
to/ don't need to book the tickets. (Bạn không cần phải đặt vé trước.)
3. You mustn't park
here. (Bạn không được đỗ xe ở đây.)
4. Parents had
better take time to understand their children. (Bố mẹ nên dành thời gian để hiểu
con cái.)
5. You should buy
this house. (Bạn nên mua ngôi nhà này.)
Bài 8:
1. can (Hãy nhìn vào điện thoại mới của tôi đi. Nó
có thể chiếu phim!)
2. can't (Số điện thoại mới của bạn là bao nhiêu? Tôi
không thể nhớ được.)
3. won't able to (Bạn có thể thay đổi cuộc hẹn không? Tôi bận
nên sẽ không thể đến vào lúc 8h sáng mai được.)
4. must (Bây giờ chắc Jane ở cơ quan. Tôi đã nhìn thấy
cô ấy đi vào cách đây 5 phút.)
5. must (Ví tôi đã mất! Chắc ai đó đã lấy trộm rồi!)
6. You've got (Bạn phải xuất trình bằng lái xe khi bạn
thuê xe.)
7. don't have to (Cứ từ từ. Chúng ta không cần phải ở đó cho
tới lúc 7 giờ.)
8. We'd better (Chúng ta muộn rồi. Chúng ta nên nhanh lên.)
9. aren't allowed (Bạn không được phép lái xe nếu không có bằng
lái ở nước Anh.)
10.
I'll make (Bạn có đói không? Tôi sẽ làm
thứ gì đó cho bạn.)
Bài 9:
1. C
(Tôi có thể xem đôi giày kia được không?)
2. A
(Chúng tôi không phải trả tiền vé nữa bởi
vì mẹ tôi được tặng vé.)
3. D
(Bạn thực sự không nên làm om sòm về quần
áo cũ mà bạn đang mặc!)
4. C
(Tôi hi vọng chúng tôi có thể tìm được rạp
chiếu phim dễ dàng.)
5. C
(Chúng tôi không thể tìm được phòng khách
sạn vì vậy chúng tôi đã phải ngủ trong ô tô.)
6. B
(Chúng tôi mong muốn có thể có điều kiện
đi du lịch đến Nam Mỹ.)
7. C
(Cô ấy có thể đang làm việc trong nhà để
xe khi chúng ta đến. Đó có thể là lý do mà cô ấy không nghe tiếng chuông.)
8. C
(Bạn sẽ phải báo với cảnh sát việc nhà bạn
bị đột nhập.)
Bài 10:
1. had to (Khi chúng tôi còn đi học thì chúng tôi phải
mặc đồng phục)
2. don't have to (Bạn không cần phải là chuyên gia để sử dụng
các chương năng cơ bản của chương trình.)
3. 've got (Bạn phải nói cho cô ấy biết bạn là mẹ cô ấy.)
4. were supposed to (Bạn lẽ ra nên đi họp. Tại sao bạn không
đi?)
5. don't have to (Tôi không cần phải đeo kính. Tôi vẫn có thể
nhìn được rõ.)
6. had to (Chúng tôi đã đi ngủ ngay sau khi ăn tối
xong bởi vì chúng tôi phải dậy sớm vào ngày hôm sau.)
7. must (Chúng ta phải đi uống vào một ngày nào đó.)
8. didn't have to (Bạn không cần phải mang tiền đâu. Tôi có đủ
cho cả hai chúng ta rồi.)
9. aren't supposed
to (be not supposed to ~ mustn't: không
được phép làm gì) (Bạn đang làm gì vậy?
Bạn không được phép ở đây!)
10.
weren't allowed to (Chúng tôi không được
phép nói chuyện với nhau bởi vì đây là kì thi.)
Bài 11:
1.
might |
3.
ought to |
5.
must |
2.
shouldn't |
4.
have to |
6.
couldn't |
Bài 12:
1. must (Mẹ bạn chắc là một người nấu ăn giỏi. Bạn
luôn muốn về nhà ăn cơm!)
2. might (Tôi không biết sao những ngày này mệt thế.
Có thể là tôi đang làm việc quá nhiều. Hoặc có thể tôi không ngủ ngon.)
3. can't (Bạn có biết Mike ở đâu không? Anh ấy không
thể ra ngoài- chìa khóa xe anh ấy đang còn trên bàn.)
4. must (Bạn dường như biết mọi thứ về rạp hát. Bạn
chắc là đi hàng tuần.)
5. can't (Cho David thăng chức thì thật ngớ ngẩn. Anh
ấy không thể biết nhiều về công ty này chỉ sau một năm làm việc ở đây.)
6. might (Đi và tìm găng tay của bạn ở nhà bếp xem
sao. Đôi găng tay có thể ở trong đó.)
7. must (Ồ, điện thoại đang reo. Hãy trả lời đi. Chắc
là Lisa. Cô ấy luôn điện vào giờ này.)
8. must (Bob đã uống rượu từ đẩu giờ chiều nay. Giờ
này anh ấy chắc là đã say rồi.)
9. can't (Cặp đôi đó không thể nghĩ nhiều về bộ phim
này. Họ rời đi- chỉ sau 20 phút.)
10.
must (Đó là chiếc ô tô mới thứ hai họ đã
mua vào năm nay. Họ chắc là rất giàu!)
Bài 13:
1. must |
6. must |
2. may/could/might |
7. can't |
3. may not/might not |
8. must |
4. may/could/might |
9. may/could/may |
5. can't |
10. may/could/may |
Bài 14:
1. can't have (Tom không thể đã đi nghỉ. Sáng nay tôi gặp
cậu ấy ở công ty.)
2. must have (Ở phòng khám không ai nghe mấy. Chắc là
đóng cửa sớm rồi.)
3. should have (Tôi lẽ ra đã nên ôn bài nhiều hơn cho kì
thi. Tôi nghĩ tôi sẽ trượt!)
4. must have (Alex trông có vẻ rất hài lòng với chính
mình. Chắc là sáng nay cô ấy đã vượt qua kì thi bằng lái xe.)
5. must have (Tôi không thể tin Mike vẫn chưa đến. Anh ấy
chắc là bắt nhầm chuyến tàu rồi.)
6. must have (Số điện thoại anh ấy bận suốt đêm- anh ấy
chắc là nói chuyện điện thoại suốt nhiều tiếng đồng hồ.)
7. can't have (Không thể là Tim mà tôi gặp ở bữa tiệc. Anh
ấy đã không nhận ra tôi gì hết.)
Bài 15:
1. must have (Nhà bạn trông rất đẹp. Bạn chắc là mất nhiều
thời gian quét sơn cho nó.)
2. could have (John đã chạy dưới mưa. Anh ta có thể bị ốm.)
3. should have (Trời quá tối nên anh ta đã ngã cầu thang. Lẽ
ra anh ta nên sửa bóng điện.)
4. could have (Daisy có thể đi xe buýt. Tại sao cô ấy đã
đi bộ?)
5. must have (Tôi đã gọi anh ấy nhưng không ai trả lời.
Anh ấy chắc là đã đi ra ngoài.)
6. must have (Bạn chắc là đã lau sàn nhà. Nó trông rất sạch.)
7. couldn't have (Nam không thể lấy trộm xe được. Cậu ta lúc
nào cũng ở với tôi.)
8. shouldn't have (Xe đạp tôi hỏng rồi. Lẽ ra tôi không nên bỏ
nó dưới cầu thang.)
9. must have (Tom trông có vẻ rất vui. Tôi nghĩ anh ta chắc
là đã có công việc mới.)
10.
must have (Bánh sôcôla đã hết rồi. Chắc
ai đó đã ăn nó.)
0 Nhận xét