Question 1:
A. prepare
B. care
C. pear
D. peer
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /iə/ các đáp án còn lại phát âm là /eə/
Question 2:
A. ear
B. bear
C. near
D. hear
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /eə/ các đáp án còn lại phát âm là /iə/
Question 3:
A. badminton
B. volleyball
C. basketball
D. gymnastics
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ɔ/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 4:
A. judo
B. marathon
C. pole
D. most
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/
Question 5:
A. regard
B. jacket
C. athletics
D. racket
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 6:
A. javelin
B. water
C. archery
D. record
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /ə/
Question 7:
A. skiing
B. ring
C. tennis
D. fighting
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 8:
A. rate
B. marathon
C. skate
D. congratulate
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 9:
A. fond
B. goggles
C. congratulations
D. competition
Chọn đáp án: C
Giải thích: Đáp án C phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /ɒ/
Question 10:
A. ice
B. swim
C. javelin
D. cycling
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /ai/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 11:
A. baseball
B. fantastic
C. race
D. skate
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 12:
A. tennis
B. regatta
C. basket
D. elect
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /i/
Question 13:
A. athlete
B. think
C. birth
D. these
Chọn đáp án: D
Giải thích: Đáp án D phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Question 14:
A. these
B. house
C. horse
D. increase
Chọn đáp án: A
Giải thích: Đáp án A phát âm là /z/ các đáp án còn lại phát âm là /s/
Question 15:
A. goggles
B. gym
C. regard
D. congrats
Chọn đáp án: B
Giải thích: Đáp án B phát âm là /dʒ/ các đáp án còn lại phát âm là /g/
B. Vocabulary and Grammar
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 1: Last weekend, my friends and I _________ a football match.
A. watch
B. watching
C. watched
D. watches
Chọn đáp án: C
Giải thích:
câu chia ở thời quá khứ vì có mốc thời gian “last weekend”
Dịch: Cuối tuần trước, tôi cùng các bạn đi xem 1 trận đấu bóng đá.
Question 2: My __________ sports are badminton and basketball.
A. fantastic
B. favorite
C. exhausted
D. sporty
Chọn đáp án: B
Giải thích:
favorite sports: môn thể thao ưa thích
Dịch: Môn thể thao ưa thích của tôi là cầu lông và bóng rổ.
Question 3: You should buy a new __________ to play badminton.
A. pedal
B. table
C. racket
D. shoe
Chọn đáp án: C
Giải thích: racket: cái vợt cầu lông
Dịch: Bạn nên mua cái vợt để chơi cầu lông
Question 4: __________ is a running race of over 26 miles.
A. marathon
B. weightlifting
C. boxing
D. athletics
Chọn đáp án: A
Giải thích:
marathon: cuộc thi chạy ma-ra-tong
Dịch: Cuộc thi chạy ma-ra-tong là cuộc chạy đua dài khoảng 26 dặm.
Question 5: Annie love doing sports. She’s ___________.
A. hungry
B. happy
C. funny
D. sporty
Chọn đáp án: D
Giải thích: sporty: người yêu thể thao
Dịch: Annie thích chơi các môn thể thao. Cô ấy là người yêu thể thao.
Question 6: It’s fantastic to ___________ gymnastics.
A. have
B. make
C. get
D. do
Chọn đáp án: D
Giải thích:
do gymnastics: tập thể hình
Dịch: Tập thể hình thật tuyệt
Question 7: The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
A. compete
B. competition
C. competing
D. competitive
Chọn đáp án: B
Giải thích:
sports competition: cuộc thi thể thao.
Dịch: Cuộc thi thể thao kéo dài 2 tuần ở thủ đô nước Anh.
Question 8: – What ____________ do we need to go swimming? – A swimsuit and goggles.
A. equipment
B. skateboard
C. baseball
D. regatta
Chọn đáp án: A
Giải thích: equipment: thiết bị
Dịch: – Chúng ta cần thiết bị gì để đi bơi? – Đồ bơi và kính bơi.
Question 9: They ____________ the fencing competition last year.
A. win
B. won
C. wins
D. will win
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “last year”
Dịch: Họ thắng cuộc thi đấu kiếm năm ngoái.
Question 10: He adores __________ football with his friends.
A. doing
B. making
C. playing
D. getting
Chọn đáp án: C
Giải thích:
play football: chơi bóng đá
Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá với bạn của mình.
Question 11: Table tennis is ____________ difficult for him to play.
A. too
B. so
C. enough
D. such
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “be + too + adj + for sb + to V”: quá như thế nào nên không thể làm gì
Dịch: Môn bóng bàn quá khó để cho anh ấy chơi.
Question 12: __________ games such as chess is a good exercise for our brain.
A. indoor
B. outdoor
C. healthy
D. easy
Chọn đáp án: A
Giải thích:
indoor games: môn thể thao trong nhà
Dịch: Môn thể thao trong nhà như cờ vua là bài luyện trí não rất tốt.
Question 13: Yesterday, he _________ judo for 3 hours.
A. went
B. did
C. got
D. played
Chọn đáp án: B
Giải thích:
do judo: tập nhu đạo
Dịch: Hôm qua, anh ấy tập võ nhu đạp trong vòng 3 tiếng.
Question 14: Please stop ___________ noise.
A. make
B. made
C. making
D. to make
Chọn đáp án: C
Giải thích:
stop Ving: dừng việc đang làm
Dịch: Làm ơn dừng làm ồn đi ạ.
Question 15: Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
A. a
B. an
C. the
D. x
Chọn đáp án: A
Giải thích:
a + danh từ đếm được số ít
Dịch: Chơi thể thao là 1 cách tốt để tránh khỏi căng thẳng
C. Reading
Read the passage below and decide whether the statements are TRUE or FALSE?
Sports and games play an important role in our life. Doing sports regularly helps our bodies strong and healthy. Chess is an example of indoor games. There are a lot of outdoor sports such as football, baseball, volleyball, etc. Some people think playing sports is more fun than watching them on TV. Every year, there are some sports competitions all over the world. People play them to win medals for their country. Last night, there was a small marathon race in New York.
Question 1: Sports and games play an important role in our life.
A. True
B. False
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Sports and games play an important role in our life.”.
Dịch: Thể thao đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống.
Choose the letter A, B, C or D to complete the passage below
Football is perhaps _______ (6) popular game in the world. A football match often _________ (7) about ninety minutes. There are two teams play against each other. Each team has eleven members. The players kick the ball ___________ (8) goals. There is a goalkeeper to keep the goal safe. The goal-keeper is allowed to touch the ball _________ (9) hand, while others are not. The team, which scores more goals, is declared the winner. The referee is there to make sure that the game is fair. It’s _________ (10) to watch a football match.
Question 2:
A. the most
B. most
C. more
D. the more
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu so sánh nhất với tính từ ngắn “the + adj ngắn + đuôi –est”
Dịch: Bóng đá có lẽ là môn thể thao phổ biến nhất trên thế giới.
Question 3:
A. last
B. lasts
C. lasted
D. will last
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia ở thời hiện tại đơn vì có mốc thời gian “often”
Dịch: Một trận bóng đá thường kéo dài 90 phút.
Question 4:
A. scoring
B. scored
C. to score
D. score
Chọn đáp án: C
Giải thích:
to V chỉ mục đích
Dịch: Người chơi đá bóng để ghi điểm
Question 5:
A. by
B. in
C. to
D. for
Chọn đáp án: A
Giải thích: by hand: bằng tay
Dịch: Thủ môn được phép chạm bóng bằng tay, các cầu thủ khác thì không.
Question 6:
A. interesting
B. clumsy
C. musical
D. exhausted
Chọn đáp án: A
Giải thích: interesting: thú vị
Dịch: Thật thú vị khi xem 1 trận đấu bóng đá
Choose the letter A, B, C or D to answer these following questions
This is Alex. He is twenty years old. He is a weight-lifter. He is tall and strong. He spends 2 hours practicing weight-lifting every day. Weightlifting is a hard and dangerous sports to play. Sometimes, Alex hurts himself while doing the sport. But he never gives up. He wants to be a champion in the future. All the family members are proud of him. He will take part in a sport competition next week. Would you want to come along and watch the match?
Question 7: How old is Alex?
A. 12
B. 20
C. 22
D. 21
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “He is twenty years old.”.
Dịch: Anh ấy 20 tuổi.
Question 8: What is his job?
A. boxer
B. footballer
C. weight-lifter
D. student
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “He is a weight-lifter.”.
Dịch: Anh ấy là 1 vận động viên cử tạ.
Question 9: How often does he practice weight-lifting?
A. 2 days a week
B. 2 hours a day
C. 2 minutes
D. 2 months
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “He spends 2 hours practicing weight-lifting every day.”.
Dịch: Anh ấy dành 2 giờ luyện cử tạ mỗi ngày.
Question 10: Are family members proud of him?
A. Yes, they is
B. No, they aren’t
C. Yes, they are
D. No, they isn’t
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “All the family members are proud of him.”.
Dịch: Tất cả mọi người trong gia đình đều tự hào vì anh ấy.
Question 11: When will he take part in a sport competition?
A. next week
B. next month
C. next year
D. next day
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “He will take part in a sport competition next week. Would”.
Dịch: Anh ấy sẽ tham dự cuộc thi đấu thể thao tuần tới.
D. Writing
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Question 1: The first/ sport competition/ held/ Greece/ 776 B.C.
A. The first sport competition is held in Greece in 776 B.C.
B. The first sport competition was held in Greece in 776 B.C.
C. The first sport competition is held on Greece in 776 B.C.
D. The first sport competition was held on Greece in 776 B.C.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Câu chia ở thời quá khứ đơn vì có mốc thời gian “776 B.C.”
Dịch: Cuộc thi đấu thể thao đầu tiên được tổ chức tại Hi Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.
Question 2: Playing/ volleyball/ interesting.
A. Playing volleyball are interesting.
B. Playing the volleyball is interesting.
C. Playing volleyball is interesting.
D. Playing the volleyball are interesting.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Ving đứng đầu câu động từ chia số ít
Dịch: Chơi bóng chuyền rất thú vị.
Question 3: In/ first half/ the match/ our team/ score/ goal.
A. In the first half of the match, our team score a goal.
B. In the first half of the match, our team scored a goal.
C. In the first half on the match, our team scored a goal.
D. In the first half on the match, our team score a goal.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
câu chia thời quá khứ đơn
Dịch: Trong hiệp 1, đội chúng tôi ghi 1 bàn thắng.
Question 4: Students/ do/ lot of/ outdoor/ activity.
A. Students do a lot of outdoor activities.
B. Students does a lot of outdoor activities.
C. Students doing a lot of outdoor activities.
D. Students did a lot of outdoor activities.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Câu chia thời hiện tại đơn
Dịch: Học sinh có rất nhiều hoạt động ngoài trời.
Question 5: I/ more/ interested/ go swimming/ my sister.
A. I more interested at going swimming than my sister.
B. I’m more interested at going swimming than my sister.
C. I more interested in going swimming than my sister.
D. I’m more interested in going swimming than my sister.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
cấu trúc “be interested in Ving” thích, say mê làm gì
Dịch: Tôi thích đi bơi hơn chị tôi.
Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Question 6: racket/ We/ badminton/ need/ play/ to/ a.
A. We racket to need a play badminton.
B. We racket to play need a badminton.
C. We need a racket to play badminton.
D. We to need a racket play badminton.
Chọn đáp án: C
Giải thích: need: cần
Dịch: Chúng ta cần một cái vợt để chơi cầu lông.
Question 7: play/ out/ and/ Go/ with/ friends/ your.
A. Go and play out with your friend.
B. Go out and play with your friend.
C. Go play with out and your friend.
D. Go with your friend and play out.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
cấu trúc “play with sb” chơi với ai
Dịch: Ra ngoài chơi với bạn cậu đi.
Question 8: school/ won/ the/ at/ Who/ marathon?
A. Who the marathon won at school?
B. Who won at the marathon school?
C. Who won at the school marathon?
D. Who won the marathon at school?
Chọn đáp án: D
Giải thích:
câu hỏi “who + Vqk”
Dịch: Ai đã thắng cuộc đua ma-ra-tong ở trường vậy.
Question 9: What/ sports/ you/ like/ do?
A. What sports do you like?
B. What do you like sport?
C. What like do sport you?
D. What do like you sport?
Chọn đáp án: A
Giải thích:
câu hỏi môn thể thao ưa thích: “what sport do you like?”
Dịch: Bạn thích môn thể thao nào?
Question 10: exercise/ I/ twice/ do/ a/ week.
A. I exercise do twice a week.
B. I twice a do exercise week.
C. I do twice exercise a week.
D. I do exercise twice a week.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
do exercise: tập thể thao
Dịch: Tôi tập thể thao 2 lần 1 tuần.
Rewrite sentences without changing the meaning
Question 11: Helen's favorite sport is table tennis.
A. Helen hates playing table tennis.
B. Helen hates playing sports table tennis.
C. Helen enjoys playing table tennis.
D. Helen enjoys playing sports table tennis.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
enjoy + Ving: thích làm gì
Dịch: Môn thể thao ưa thích của Helen là bóng bàn.
Question 12: I like watching sports more than playing sports.
A. I prefer watching sports to playing sports.
B. I enjoy playing sports.
C. My favorite sports is tennis.
D. The most interesting sports is tennis.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
cấu trúc “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Tôi thích xem thể thao hơn là chơi.
Question 13: I do judo every Tuesday and Thursday.
A. I do judo three times a week.
B. I do judo once a week.
C. I do judo twice a week.
D. I do judo four times a week.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
twice: 2 lần
Dịch: Tôi tập nhu đạo 2 lần 1 tuần.
Question 14: He is a good football player.
A. He can’t play football
B. He isn’t good at football.
C. He love playing football.
D. He plays football well.
Chọn đáp án: D
Giải thích:
chuyển đổi các cặp tính từ - danh từ và động từ - trạng từ
Dịch: Anh ấy chơi bóng tốt.
Question 15: My brother is a fast runner.
A. My brother runs fast.
B. My brother runs fastly.
C. My brother ran fast.
D. My brother ran fastly.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
fast (adv): nhanh
Dịch: Anh trai tôi chạy nhanh.
Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 thí điểm có đáp án khác:
0 Nhận xét