- CẤU
TRÚC ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2014 MÔN TOÁN KHỐI A B D.
I.
PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu
1 (2 điểm):
a)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
b)
Các bài toán liên quan đến ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số: chiều biến
thiên của hàm số; cực trị; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số; tiếp tuyến,
tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số; tìm trên đồ thị những điểm có tính
chất cho trước, tương giao giữa hai đồ thị (một trong hai đồ thị là đường thẳng)...
Câu
2 (1 điểm):
Công
thức lượng giác, phương trình lượng giác.
Câu
3 (1 điểm):
Phương
trình, bất phương trình; hệ phương trình đại số.
Câu
4 (1 điểm):
-
Tìm giới hạn.
-
Tìm nguyên hàm, tính tích phân.
-
Ứng dụng của tích phân: tính diện tích hình phẳng, thể tích khối tròn xoay.
Câu
5 (1 điểm):
Hình
học không gian (tổng hợp): quan hệ song song, quan hệ vuông góc của đường thẳng,
mặt phẳng; diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay, hình trụ tròn xoay; thể
tích khối lăng trụ, khối chóp, khối nón tròn xoay, khối trụ tròn xoay; tính diện
tích mặt cầu và thể tích khối cầu.
Câu
6 (1 điểm):
Bài
toán tổng hợp.
II.
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí
sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2).
Theo
chương trình chuẩn:
Câu
7a (1 điểm):
Phương
pháp tọa độ trong mặt phẳng:
-
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
-
Đường tròn, elip.
-
Viết phương trình đường thẳng.
-
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Câu
8a (1 điểm)
Phương
pháp tọa độ trong không gian:
-
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
-
Đường tròn, Mặt cầu.
-
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa
hai đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu
9a (1 điểm):
-
Số phức.
-
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
-
Bất đẳng thức; cực trị của biểu thức đại số.
Theo
chương trình nâng cao:
Câu
7b (1 điểm):
Phương
pháp tọa độ trong mặt phẳng:
-
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
-
Đường tròn, ba đường conic.
-
Viết phương trình đường thẳng.
-
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng.
Câu
8b (1 điểm):
Phương
pháp tọa độ trong không gian:
-
Xác định tọa độ của điểm, vectơ.
-
Đường tròn, mặt cầu.
-
Viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng.
-
Tính góc; tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, mặt phẳng; khoảng cách giữa
hai đường thẳng; vị trí tương đối của đường thẳng, mặt phẳng và mặt cầu.
Câu
9b (1 điểm):
-
Số phức.
-
Đồ thị hàm phân thức hữu tỉ dạng y = (ax2 + bx + c) / (px + q) và một số yếu tố
liên quan.
-
Sự tiếp xúc của hai đường cong.
-
Hệ phương trình mũ và lôgarit.
-
Tổ hợp, xác suất, thống kê.
-
Bất đẳng thức. Cực trị của biểu thức đại số.
0 Nhận xét