A/ Vocabulary
371
|
probably
|
/'prɒbəblɪ/
|
adv.
|
có lẽ
|
|
372
|
either
|
/'ɪːðə/
|
det.
|
cái này hay cái kia,
một trong hai
|
|
373
|
seems
|
/sɪːmz/
|
v.
|
dường như
|
|
374
|
cannot
|
/'kænɒt/
|
modal v.
|
không thể
|
|
375
|
art
|
/aːt/
|
n.
|
nghệ thuật
|
|
376
|
free
|
/frɪː/
|
adj.
|
rảnh rỗi/ miễn phí
|
|
377
|
across
|
/ə'krɒs/
|
prep.
|
ngang qua, qua
|
|
378
|
death
|
/deθ /
|
n.
|
cái chết
|
|
379
|
quite
|
/kwaɪt/
|
adv.
|
khá, hơi
|
|
380
|
street
|
/strɪːt/
|
n.
|
đường phố
|
B/ Notes
372. either of
+ Ns: một trong hai cái. Động từ theo sau có thể chia số ít hoặc số nhiều.
either ... or
... : danh từ xen giữa là số ít, và động từ theo sau có thể chia số ít
hoặc số nhiều.
* Động từ chia số
nhiều mang ý nghĩa kém trang trọng hơn.
373. seem +
to V: dường như làm gì
seem + adj: có vẻ như
thế nào
374. cannot:
là dạng phủ định của động từ khuyết thiếu "can", theo sau bởi một
động từ nguyên thể.
379. quite:
là một trạng từ thường đi với một tính từ để nhấn mạnh về mức độ.
Trung Tâm Anh Ngữ Linkcenter!
Tiếng Anh giao tiếp, Luyện thi TOEIC- Địa chỉ: Khu tập thể A2 trường ĐH NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
- Học Tiếng Anh hôm nay để thay đổi ngày mai!
Chuyên bán và cung cấp các loại Bình Gas!
SĐT: 0983.728.313- Cung cấp các loại Gas cho sinh viên, hộ gia đình!
- Vì gia đình không cần thuê cửa hàng nên giá GAS luôn rẻ hơn thị trường 20 – 30k/ bình
- Vận chuyển trong vòng 10 phút trong khu vực NÔNG NGHIỆP. Phục vụ 24/24h. Có mang cân theo để kiểm tra khối lượng Gas
- Mình cam kết về chất lượng của GAS tại cửa hàng
0 Nhận xét