TEST 9 Number 1: Look at
photo number 1. A. The man is
looking for a telephone booth. B. The man is
leaving a voice message. C. The man is
taking photos for his article. D. The man is
searching for information. Number 2: Look at
photo number 2. A. The boy is
calling from a pay phone. B. The boy is
holding a toy phone. C. The boy is
closing the door. D. The boy is
wearing headphones. Number 3: Look at
photo number 3. A. They are calling
each other. B. They are shaking
hands. C. They are
talking happily together. D. They are having
a violent quarrel. Number 4: Look at
photo number 4. A. The boys are
talking face to face. B. The woman is
pointing at a boy. C. The boys are
showing something to the woman. D. The woman is
using sign language. Number 5: Look at
photo number 5. A. The woman is
sending a text message. B. The woman is
writing a letter. C. The woman is
using a fax machine. D. The woman is
buying a newspaper. Number 6: Look at
photo number 6. A. She is
shopping online. B. She is making a
speech. C. She is typing a
report. D. She is wrapping
presents. Number 7: Look at
photo number 7. A. He is giving a
lecture. B. He is put on
hold. C. He is
distributing leaflets. D. He is
subscribing to a newspaper. Number 8: Look at
photo number 8. A. They are looking
at a picture. B. They are sending
birthday cards. C. They are drawing
a graph. D. They are
having an online conference. Number 9: Look at
photo number 9. A. Architects are
modeling a house. B. Children are
working in pairs. C. They are
having a discussion. D. One student is
turning on the radio. Number 10: Look at
photo number 10. A. She is using a
laptop. B. She is taking
a distant education program. C. She is chatting
with a friend next to her. D. She is watching
an advertisement. |
Test
9 Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Người đàn ông đang tìm bốt điện thoại. B.
Người đàn ông đang để lại tin nhắn thoại. C.
Người đàn ông đang chụp ảnh cho bài viết của mình. D.
Người đàn ông đang tìm kiếm thông tin. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Cậu bé đang gọi từ điện thoại công cộng. B.
Cậu bé đang cầm một chiếc điện thoại đồ chơi. C.
Cậu bé đang đóng cửa lại. D.
Cậu bé đang đeo tai nghe. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Họ đang gọi nhau. B.
Họ đang bắt tay nhau. C.
Họ đang nói chuyện vui vẻ với nhau. D.
Họ đang cãi nhau dữ dội. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Các chàng trai đang nói chuyện mặt đối mặt. B.
Người phụ nữ đang chỉ vào một cậu bé. C.
Các chàng trai đang cho người phụ nữ xem thứ gì đó. D.
Người phụ nữ đang sử dụng ngôn ngữ ký hiệu. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Người phụ nữ đang gửi tin nhắn. B.
Người phụ nữ đang viết một lá thư. C.
Người phụ nữ đang sử dụng máy fax. D.
Người phụ nữ đang mua một tờ báo. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Cô ấy đang mua sắm trực tuyến. B.
Cô ấy đang phát biểu. C.
Cô ấy đang đánh máy một bản báo cáo. D.
Cô ấy đang gói quà. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Anh ấy đang giảng bài. B.
Anh ta bị tạm giữ. C.
Anh ấy đang phát tờ rơi. D.
Anh ấy đang đặt mua một tờ báo. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Họ đang nhìn vào một bức tranh. B.
Họ đang gửi thiệp sinh nhật. C.
Họ đang vẽ đồ thị. D.
Họ đang có một cuộc hội thảo trực tuyến. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Kiến trúc sư đang làm mẫu một ngôi nhà. B.
Trẻ làm việc theo cặp. C.
Họ đang có một cuộc thảo luận. D.
Một học sinh đang bật radio. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Cô ấy đang sử dụng máy tính xách tay. B.
Cô ấy đang theo học một chương trình giáo dục từ xa. C.
Cô ấy đang trò chuyện với một người bạn bên cạnh. D.
Cô ấy đang xem quảng cáo. |
Test 10
Number 1: Look at
photo number 1. A. They are
looking at the price tag. B. They are
standing in front of a mirror. C. The man is
holding a shirt. D. The woman is
talking on the phone. Number 2: Look at photo
number 2. A. She is finding
something on the shelf. B. She is
reading the label on the product. C. She is going
shopping with her children. D. She is opening
her bag. Number 3: Look at
photo number 3. A. He is standing
at a florist’s. B. He is growing
flowers. C. He is giving
flowers to his wife. D. He is buying a
newspaper. Number 4: Look at
photo number 4. A. The sales clerk
is wrapping the gift. B. The sales
clerk is giving the change to the customer. C. The customer is
opening her purse. D. The customer is
going out of the shop. Number 5: Look at
photo number 5. A. Clothes are
piled up. B. The customer is
using her credit card. C. The customer is
trying on a hat. D. The customer
is paying with cash. Number 6: Look at
photo number 6. A. There are only a
few people in the supermarket. B. The floor is
being cleaned. C. A girl with
long hair is checking the receipt. D. A security guard
is checking goods. Number 7: Look at
photo number 7. A. They are
watching a fashion show. B. They are
designing clothes. C. They are
going window-shopping. D. They are
touching mannequins. Number 8: Look at
photo number 8. A. The woman is
weighing sweet peppers. B. The woman is
picking up apples. C. The woman is
using two scales. D. The woman is
buying many fruits. Number 9: Look at
photo number 9. A. Many kinds of
products are arranged on the shelves. B. There are no
cameras in the supermarket. C. Goods are stored
in stock. D. Goods are nearly
sold out. Number 10: Look at
photo number 10. A. They are
trying on high-heeled sandals. B. They are
entering a jeweler’s. C. They are waiting
for the elevator. D. They are finding
a parking space. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Họ đang nhìn vào thẻ giá. B.
Họ đang đứng trước gương. C.
Người đàn ông đang cầm một chiếc áo sơ mi. D.
Người phụ nữ đang nói chuyện điện thoại. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Cô ấy đang tìm thứ gì đó trên kệ. B.
Cô ấy đang đọc nhãn trên sản phẩm. C.
Cô ấy đang đi mua sắm với các con của cô ấy. D.
Cô ấy đang mở túi xách của mình. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Anh ấy đang đứng ở cửa hàng bán hoa. B.
Anh ấy đang trồng hoa. C.
Anh ấy đang tặng hoa cho vợ. D.
Anh ấy đang mua một tờ báo. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Nhân viên bán hàng đang gói quà. B.
Nhân viên bán hàng đang đưa tiền lẻ cho khách hàng. C.
Khách hàng đang mở ví. D.
Khách hàng đang đi ra khỏi cửa hàng. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Quần áo chất đống. B.
Khách hàng đang sử dụng thẻ tín dụng của mình. C.
Khách hàng đang thử mũ. D.
Khách hàng thanh toán bằng tiền mặt. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Chỉ có một vài người trong siêu thị. B.
Sàn nhà đang được lau chùi. C.
Một cô gái có mái tóc dài đang kiểm tra hóa đơn. D.
Nhân viên bảo vệ đang kiểm tra hàng hóa. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Họ đang xem một buổi trình diễn thời trang. B.
Họ đang thiết kế quần áo. C.
Họ đang đi mua sắm. D.
Họ đang chạm vào người giả. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Người phụ nữ đang cân ớt ngọt. B.
Người phụ nữ đang hái táo. C.
Người phụ nữ đang sử dụng hai chiếc cân. D.
Người phụ nữ đang mua nhiều trái cây. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Nhiều loại sản phẩm được sắp xếp trên kệ. B.
Không có camera trong siêu thị. C.
Hàng hóa được lưu kho. D.
Hàng gần hết. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Họ đang thử dép cao gót. B.
Họ đang bước vào một tiệm kim hoàn. C.
Họ đang đợi thang máy. D.
Họ đang tìm chỗ đậu xe. |
Test 11
Number 1: Look at
photo number 1. A. She is
shopping online. B. She is buying
some cakes. C. She is carrying
many bags. D. She is wrapping
a gift. Number 2: Look at
photo number 2. A. She is in the
fitting room. B. She is holding a
mirror. C. She is selling
antiques. D. She is returning
the product. Number 3: Look at
photo number 3. A. The customer is
withdrawing money. B. The customer
has taken all items to the counter. C. The cashier is
putting money into the drawer. D. Customers are
lining up at the counter. Number 4: Look at
photo number 4. A. She is going out
with her friends. B. She is out of
money. C. She is changing
her money into dollars. D. She is looking
around the shop. Number 5: Look at
photo number 5. A. The cashier is
counting money. B. There is only
one cashier. C. All cashiers are
taking a break. D. The cashier
is putting goods into a paper bag. Number 6: Look at
photo number 6. A. The cashier is
typing on the keyboard. B. Some customers
are receiving refunds. C. The cashier
is entering the price into the cash register. D. The supermarket
is closed. Number 7: Look at
photo number 7. A. A man is buying
a bottle of wine. B. A man is
shoplifting something. C. The young man is
putting goods in a basket. D. The shopper is
reading the bar code on the bottle. Number 8: Look at
photo number 8. A. The man is
pushing a trolley. B. The man is
looking for something on the shelf. C. The man is going
for a walk. D. The man is
entering a shoe shop. Number 9: Look at
photo number 9. A. The man is
picking up apples at a greengrocer’s. B. The man is
weighing some apples. C. The man is
unloading goods from the truck. D. The man is
purchasing interior decorations. Number 10: Look at
photo number 10. A. The shop is
displaying clothes in their windows. B. There aren’t any
mannequins in the shop. C. Many clothes are
displayed in front of the shop. D. Some people are
going out of the shop. |
Số
1: Nhìn vào ảnh số 1. A.
Cô ấy đang mua sắm trực tuyến. B.
Cô ấy đang mua một ít bánh ngọt. C.
Cô ấy đang mang nhiều túi xách. D.
Cô ấy đang gói một món quà. Số
2: Nhìn vào ảnh số 2. A.
Cô ấy đang ở trong phòng thử đồ. B.
Cô ấy đang cầm một chiếc gương. C.
Cô ấy đang bán đồ cổ. D.
Cô ấy đang trả lại sản phẩm. Số
3: Nhìn vào ảnh số 3. A.
Khách hàng đang rút tiền. B.
Khách hàng đã mang hết đồ đến quầy. C.
Nhân viên thu ngân đang bỏ tiền vào ngăn kéo. D.
Khách hàng đang xếp hàng tại quầy. Số
4: Nhìn vào ảnh số 4. A.
Cô ấy đang đi chơi với bạn bè. B.
Cô ấy hết tiền rồi. C.
Cô ấy đang đổi tiền của mình thành đô la. D.
Cô ấy đang nhìn quanh cửa hàng. Số
5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A.
Người thu ngân đang đếm tiền. B.
Chỉ có một nhân viên thu ngân. C.
Tất cả nhân viên thu ngân đang nghỉ ngơi. D.
Nhân viên thu ngân đang cho hàng vào túi giấy. Số
6: Nhìn vào ảnh số 6. A.
Nhân viên thu ngân đang gõ bàn phím. B.
Một số khách hàng đang được hoàn tiền. C.
Nhân viên thu ngân đang nhập giá vào máy tính tiền. D.
Siêu thị đóng cửa. Số
7: Nhìn vào ảnh số 7. A.
Một người đàn ông đang mua một chai rượu vang. B.
Một người đàn ông đang ăn trộm một thứ gì đó. C.
Chàng trai đang bỏ hàng vào giỏ. D.
Người mua hàng đang đọc mã vạch trên chai. Số
8: Nhìn vào ảnh số 8. A.
Người đàn ông đang đẩy một chiếc xe đẩy. B.
Người đàn ông đang tìm kiếm thứ gì đó trên kệ. C.
Người đàn ông đang đi dạo. D.
Người đàn ông đang bước vào một cửa hàng giày. Số
9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A.
Người đàn ông đang hái táo ở cửa hàng rau quả. B.
Người đàn ông đang cân vài quả táo. C.
Người đàn ông đang dỡ hàng khỏi xe tải. D.
Người đàn ông đang mua đồ trang trí nội thất. Số
10: Nhìn vào ảnh số 10. A.
Cửa hàng đang trưng bày quần áo ở cửa sổ. B.
Không có ma-nơ-canh nào trong cửa hàng cả. C.
Nhiều quần áo được trưng bày trước cửa hàng. D.
Một số người đang đi ra khỏi cửa hàng. |
0 Nhận xét