BÀI 3 Number 1: Look at photo number 1. A. They are waiting for the bus. B. They are standing in line. C. They are discussing something. D. They are looking at a screen. Number 2: Look at photo number 2. A. Many people are crossing the street. B. People are getting on the bus. C. Many people are lining up for their bus. D. People are waiting in the rain. Number 3: Look at photo number 3. A. The man is standing very close to the woman. B. They are sitting in silence. C. They are talking happily to each other. D. The woman is holding a bottle of water. Number 4: Look at photo number 4. A. A bus is stopped at the bus stop. B. The bus is very crowded. C. A poster is being removed from the bus. D. The double-decker bus is coming near. Number 5: Look at photo number 5. A. So many people are standing at the bus stop. B. Some people are reading newspapers. C. Some of the passengers are sitting. D. A group of small children are waving their hands. Number 6: Look at photo number 6. A. There is a meadow behind the bus stop. B. The light is being turned off. C. The bus shelter is made of metal. D. There are some individual chairs in the bus shelter. Number 7: Look at photo number 7. A. They are standing inside a big bus shelter. B. Only one woman is waiting for the bus. C. They are getting off the bus. D. They are standing by a wall of trees. Number 8: Look at photo number 8. A. There are some cars in front of the people. B. Two people are sitting at two ends of the bench. C. The woman is wearing sunglasses. D. There is a lamppost near the bus stop. Number 9: Look at photo number 9. A. Two men are holding cameras. B. Two men are shaking hands. C. They are wearing thick coats. D. They are sitting on benches. Number 10: Look at photo number 10. A. No one is sitting at the bus stop. B. There is an advertising board at the bus stop. C. A big tree is next to the bus stop. D. A trash can is placed behind the bus stop. |
TEST 3 Số 1: Nhìn vào ảnh số 1. A. Họ đang đợi xe buýt. B. Họ đang đứng xếp hàng. C. Họ đang thảo luận điều gì đó. D. Họ đang nhìn vào màn hình. Số 2: Nhìn vào ảnh số 2. A. Nhiều người đang băng qua đường. B. Mọi người đang lên xe buýt. C. Nhiều người đang xếp hàng chờ xe
buýt. D. Mọi người đang chờ đợi dưới mưa. Số 3: Nhìn vào ảnh số 3. A. Người đàn ông đang đứng rất gần người
phụ nữ. B. Họ đang ngồi im lặng. C. Họ đang nói chuyện vui vẻ với nhau. D. Người phụ nữ đang cầm một chai nước. Số 4: Nhìn vào ảnh số 4. A. Một chiếc xe buýt đang dừng ở bến xe
buýt. B. Xe buýt rất đông. C. Một tấm áp phích đang được gỡ bỏ khỏi
xe buýt. D. Xe buýt hai tầng đang đến gần. Số 5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A. Có rất nhiều người đang đứng ở bến xe
buýt. B. Một số người đang đọc báo. C. Một số hành khách đang ngồi. D. Một nhóm trẻ nhỏ đang vẫy tay. Số 6: Nhìn vào ảnh số 6. A. Có một đồng cỏ phía sau trạm xe buýt. B. Đèn đang tắt. C. Nhà chờ xe buýt được làm bằng kim loại. D. Có một số ghế riêng trong nhà chờ xe
buýt. Số 7: Nhìn vào ảnh số 7. A. Họ đang đứng bên trong một nhà chờ xe
buýt lớn. B. Chỉ có một người phụ nữ đang đợi xe
buýt. C. Họ đang xuống xe buýt. D. Họ đang đứng bên một bức tường cây. Số 8: Nhìn vào ảnh số 8. A. Có một số ô tô ở phía trước người
dân. B. Hai người đang ngồi ở hai đầu ghế. C. Người phụ nữ đang đeo kính râm. D. Có một cột đèn gần bến xe buýt. Số 9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A. Hai người đàn ông đang cầm máy ảnh. B. Hai người đàn ông đang bắt tay nhau. C. Họ đang mặc áo khoác dày. D. Họ đang ngồi trên ghế dài. Số 10: Nhìn vào ảnh số 10. A. Không có ai ngồi ở bến xe buýt. B. Có một bảng quảng cáo ở bến xe buýt. C. Một cái cây lớn ở cạnh bến xe buýt. D. Thùng rác được đặt phía sau bến xe
buýt. |
TEST
4
Number 1: Look at photo number 1. A. All the people are concentrating on something on the
laptop. B. A clock is hanging on the wall. C. The man with glasses is standing up. D. The sitting woman is typing on the keyboard. Number 2: Look at photo number 2. A. The monitor is turned off. B. The monitor is too far from the woman. C. The woman is using a computer. D. Nothing outside can be seen from the office. Number 3: Look at photo number 3. A. The girl on the left is writing something. B. The two girls are dressed casually. C. The colleagues are looking at the screen on the computer. D. The women are looking over some documents. Number 4: Look at photo number 4. A. It seems to be a big office. B. There are people at all the cubicles. C. People are all working with their computers. D. All the cubicles are similarly decorated. Number 5: Look at photo number 5. A. The computers are of the same size. B. The man is drinking a glass of water. C. People are all focusing on their work. D. The computers are all turned on. Number 6: Look at photo number 6. A. The man is holding a ring in his hand. B. The officer is taking notes. C. A cup of coffee is put next to the man. D. The man is wearing a jacket. Number 7: Look at photo number 7. A. The man is turning off the computer. B. The door to the next room is closed. C. A painting is hung on the wall. D. The desk is neatly arranged. Number 8: Look at photo number 8. A. The laptop computer is turned on. B. The coffee cup is empty. C. Some documents are placed in front of the laptop
computer. D. A set of coffee cups is placed near the center of the table. Number 9: Look at photo number 9. A. A view outside can be seen from the room. B. The woman is drinking a glass of milk. C. There is a plant in the corner of the room. D. The woman is leaning against the chair. Number 10: Look at photo number 10. A. People are all standing on their chairs. B. There are people at all the chairs. C. People are having a meeting in the office. D. People are sitting around a square table. |
Số 1: Nhìn vào ảnh số 1. A. Tất cả mọi người đang tập trung vào
việc gì đó trên máy tính xách tay. B. Một chiếc đồng hồ treo trên tường. C. Người đàn ông đeo kính đang đứng lên. D. Người phụ nữ đang ngồi gõ bàn phím. Số 2: Nhìn vào ảnh số 2. A. Màn hình bị tắt. B. Màn hình quá xa người phụ nữ. C. Người phụ nữ đang sử dụng máy tính. D. Từ văn phòng không thể nhìn thấy gì
bên ngoài. Số 3: Nhìn vào ảnh số 3. A. Cô gái bên trái đang viết gì đó. B. Hai cô gái ăn mặc giản dị. C. Các đồng nghiệp đang nhìn vào màn
hình máy tính. D. Những người phụ nữ đang xem qua một số
tài liệu. Số 4: Nhìn vào ảnh số 4. A. Nó có vẻ là một văn phòng lớn. B. Có người ở tất cả các phòng. C. Mọi người đều đang làm việc với máy
tính của họ. D. Tất cả các ô đều được trang trí giống
nhau. Số 5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A. Các máy tính có cùng kích thước. B. Người đàn ông đang uống một cốc nước. C. Mọi người đều tập trung vào công việc
của họ. D. Tất cả các máy tính đều được bật. Số 6: Nhìn vào ảnh số 6. A. Người đàn ông đang cầm một chiếc nhẫn
trên tay. B. Viên chức đang ghi chép. C. Một tách cà phê được đặt bên cạnh người
đàn ông. D. Người đàn ông đang mặc áo khoác. Số 7: Nhìn vào ảnh số 7. A. Người đàn ông đang tắt máy tính. B. Cửa phòng bên cạnh đóng lại. C. Một bức tranh được treo trên tường. D. Bàn làm việc được sắp xếp gọn gàng. Số 8: Nhìn vào ảnh số 8. A. Máy tính xách tay đã được bật. B. Cốc cà phê đã cạn. C. Một số tài liệu được đặt trước máy
tính xách tay. D. Một bộ tách cà phê được đặt gần giữa
bàn. Số 9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A. Từ phòng có thể nhìn thấy quang cảnh
bên ngoài. B. Người phụ nữ đang uống ly sữa. C. Có một cái cây ở góc phòng. D. Người phụ nữ đang tựa vào ghế. Số 10: Nhìn vào ảnh số 10. A. Mọi người đều đang đứng trên ghế của
mình. B. Có người ở tất cả các ghế. C. Mọi người đang họp ở văn phòng. D. Mọi người đang ngồi quanh một chiếc
bàn vuông. |
TEST
5
Number 1: Look at photo number 1. A. They are pulling their luggage. B. The man is carrying a backpack. C. They are going in opposite directions. D. They are buying tickets. Number 2: Look at photo number 2. A. Two children are playing on the playground. B. They are standing at the platform. C. The man is looking for someone through the windows. D. The man is holding his children. Number 3: Look at photo number 3. A. The windows are all closed. B. The lights are on inside the train. C. Many flags are hung on the train. D. The train is leaving at night. Number 4: Look at photo number 4. A. The man is looking at the coming train. B. The man is walking on the train. C. The man is making a phone call. D. The man is waving his hand. Number 5: Look at photo number 5. A. The man is sitting on the chair. B. The train station is full of people. C. There is a clock at the train station. D. There are no schedule boards. Number 6: Look at photo number 6. A. There are many signs at the platform. B. All the train’s doors are open. C. Few people are waiting at the train station. D. People are gathering in the school yard. Number 7: Look at photo number 7. A. The couple is standing far away from the train. B. The couple is standing next to one another. C. The railway conductor is checking the passengers’ tickets. D. It is raining at the train station. Number 8: Look at photo number 8. A. There are no passengers on the train. B. There is no number on the train. C. The children are drawing on the platform. D. Two children are standing outside the train. Number 9: Look at photo number 9. A. They are looking at a notebook. B. They are surrounded by many people. C. The station has no roof. D. Both the trains are red. Number 10: Look at photo number 10. A. The man is giving the woman a present. B. The woman is getting off the train. C. The man is seeing off the woman. D. The man is holding the woman tightly. |
Số 1: Nhìn vào ảnh số 1. A. Họ đang kéo hành lý của mình. B. Người đàn ông đang mang một chiếc ba
lô. C. Họ đang đi ngược chiều nhau. D. Họ đang mua vé. Số 2: Nhìn vào ảnh số 2. A. Hai đứa trẻ đang chơi trên sân chơi. B. Họ đang đứng ở bục giảng. C. Người đàn ông đang tìm ai đó qua cửa
sổ. D. Người đàn ông đang bế con mình. Số 3: Nhìn vào ảnh số 3. A. Các cửa sổ đều đóng kín. B. Đèn bên trong tàu vẫn sáng. C. Nhiều lá cờ được treo trên tàu. D. Tàu khởi hành vào ban đêm. Số 4: Nhìn vào ảnh số 4. A. Người đàn ông đang nhìn chuyến tàu
đang tới. B. Người đàn ông đang đi bộ trên tàu. C. Người đàn ông đang gọi điện thoại. D. Người đàn ông đang vẫy tay. Số 5: Nhìn vào bức ảnh số 5. A. Người đàn ông đang ngồi trên ghế. B. Nhà ga đầy người. C. Có một chiếc đồng hồ ở ga xe lửa. D. Không có bảng lịch trình. Số 6: Nhìn vào ảnh số 6. A. Có rất nhiều biển báo ở sân ga. B. Tất cả các cửa tàu đều mở. C. Rất ít người đang đợi ở ga xe lửa. D. Mọi người đang tụ tập ở sân trường. Số 7: Nhìn vào ảnh số 7. A. Cặp đôi đang đứng cách xa tàu. B. Cặp đôi đang đứng cạnh nhau. C. Người soát vé đường sắt đang kiểm tra
vé của hành khách. D. Ở ga xe lửa đang mưa. Số 8: Nhìn vào ảnh số 8. A. Không có hành khách trên tàu. B. Không có số trên tàu. C. Bọn trẻ đang vẽ trên bục. D. Hai đứa trẻ đang đứng ngoài tàu. Số 9: Nhìn vào bức ảnh số 9. A. Họ đang nhìn vào một cuốn sổ. B. Họ được bao quanh bởi rất nhiều người. C. Nhà ga không có mái che. D. Cả hai đoàn tàu đều màu đỏ. Số 10: Nhìn vào ảnh số 10. A. Người đàn ông đang tặng quà cho người
phụ nữ. B. Người phụ nữ đang xuống tàu. C. Người đàn ông đang tiễn người phụ nữ. D. Người đàn ông đang ôm chặt người phụ
nữ. |
0 Nhận xét